separatist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ separatist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separatist trong Tiếng Anh.
Từ separatist trong Tiếng Anh có các nghĩa là Người bất đồng chính kiến, người ly giáo, kẻ phản bội, phân lập, người ratkônhic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ separatist
Người bất đồng chính kiến
|
người ly giáo
|
kẻ phản bội
|
phân lập
|
người ratkônhic
|
Xem thêm ví dụ
Despite the attempts of the Odrysian kings to bolster their central power, the separatist tendencies were very strong. Bất chấp những nỗ lực của các vị vua Odrysian để củng cố quyền lực trung ương, sự li khai vẫn rất mạnh mẽ. |
Dmitry Tmchuk reported that one of the separatists' tanks was destroyed, and one captured, while the number of militant casualties was unknown and there was no verification from the separatists. Dmitry Tmchuk đã báo cáo rằng một trong những xe tăng của phe ly khai đã bị phá hủy, và một chiếc bị bắt giữ, trong khi số lượng binh sĩ bị thương không xác định được và không có xác minh nào từ phe ly khai. |
Some Chechen separatists also carried out attacks against civilians in Russia. Một số phiến quân Chechnya cũng tiến hành các cuộc tấn công khủng bố nhằm vào thường dân ở Nga. |
According to the Ukrainian military, fighting around the government-held town of Marinka began at 3 a.m. in the morning of 3 June when separatists launched an offensive with tanks and 1,000 fighters. Theo quân đội Ukraina, cuộc chiến xung quanh thị trấn Marinka do chính phủ nắm giữ bắt đầu lúc 3 giờ sáng ngày 3/6 khi phe ly khai tiến hành một cuộc tấn công bằng xe tăng và 1.000 máy bay chiến đấu. |
According to the Ukrainians, the separatists launched three attacks on Ukrainian positions, with all of them being repelled. Theo người Ukraina, phe ly khai đã tiến hành ba cuộc tấn công vào các vị trí của Ukraina, với tất cả chúng đều bị đẩy lùi. |
Starting in the 20th century, Uyghur separatists and their supporters used East Turkestan (or "Uyghurstan") as an appellation for the whole of Xinjiang, or for a future independent state in present-day Xinjiang Uyghur Autonomous Region (presumably with Ürümqi as its capital). Từ thế kỷ 20, những người đấu tranh ly khai đã dùng thuật ngữ Đông Turkestan (hay Uyghurstan) để gọi toàn bộ tỉnh Tân Cương, hoặc để gọi một quốc gia độc lập trong tương lai tại lãnh thổ Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương (thủ phủ là Ürümqi). |
At this time Anton Balasingham, an employee of the British High Commission in Colombo, began to participate in separatist activities. Tại thời điểm này, Anton Balasingham, một nhân viên của Cao uỷ Anh ở Colombo, bắt đầu tham gia vào các hoạt động ly khai. |
In addition to battling the armies of other European empires (and its former colonies, the United States, in the War of 1812), the British Army fought the Chinese in the first and second Opium Wars and the Boxer Rebellion, Māori tribes in the first of the New Zealand Wars, Nawab Shiraj-ud-Daula's forces and British East India Company mutineers in the Sepoy Rebellion of 1857, the Boers in the first and second Boer Wars, Irish Fenians in Canada during the Fenian raids and Irish separatists in the Anglo-Irish War. Ngoài ra để chiến đấu với quân đội của đế quốc châu Âu khác (và các thuộc địa cũ của mình, Hoa Kỳ, trong chiến tranh chống Mỹ năm 1812), trong cuộc chiến cho uy quyền tối cao toàn cầu, quân đội Anh chiến đấu với Trung Quốc ở đầu tiên và thứ hai chiến tranh nha phiến, và Boxer Rebellion, Māori bộ lạc trong lần đầu tiên của Zealand Wars mới, Nawab Shiraj-ud-Daula của lực lượng và Công ty Đông Ấn của Anh nổi loạn trong lính Ấn Độ trong quân đội anh Rebellion năm 1857, các mũi khoan ở đầu tiên và thứ hai Chiến tranh Boer, Ailen Fenians ở Canada trong các cuộc tấn công Fenian và ly Ireland trong chiến tranh Anglo-Ailen. |
On 30 December 2004 President Wade announced that he would sign a peace treaty with the separatist group in the Casamance region. Ngày 30 tháng 12 năm 2004 Tổng thống Abdoulaye Wade thông báo ông sẽ ký một hiệp ước hòa bình với nhóm ly khai tại vùng Casamance. |
The attack also marked the end to the mass terrorism in the North Caucasus separatist conflict until 2010, when two Dagestani female suicide bombers attacked two railway stations in Russia. Vụ tấn công cũng đánh dấu sự kết thúc của chủ nghĩa khủng bố hàng loạt trong cuộc xung đột ly khai ở Bắc Kavkaz cho đến năm 2010 khi hai phụ nữ Dagestani đã đánh bom tự sát tấn công hai nhà ga ở Nga. |
In 2008, 400 Catalonia separatists burned images of the king and queen in Madrid, and in 2009 two Galician separatists were fined for burning effigies of the king. Năm 2008, 400 người ủng hộ ly khai Catalonia đốt hình vua và hoàng hậu ở Madrid, và trong năm 2009, 2 người ủng hộ ly khai Galician đã bị phạt vì đốt hình nộm của vua. |
The Montagnard demonstrators were accused of being separatists who wanted their own country by the Vietnamese government. Những người biểu tình người Thượng đã bị cáo buộc là những người ly khai muốn chính đất nước của họ muốn chính đất nước của họ. |
The Kyiv Post quoted Ukrainian military commanders who said that if the separatists had captured Marinka and Krasnohorivka it would have created a choke point for the Ukrainian forces at Pisky and Avdiivka (north and northwest of Donetsk). Kyiv Post dẫn lời các chỉ huy quân sự Ukraine nói rằng nếu phe ly khai đã chiếm được Marinka và Krasnohorivka, nó sẽ tạo ra một điểm nghẹt thở cho lực lượng Ukraina tại Pisky và Avdiivka (phía bắc và tây bắc Donetsk). |
It would seem presumptuous, General... to blame this incident on Siberian separatists... before the whereabouts of your own people are determined. Tướng quân ạ, dường như ta khá chủ quan... khi trách phe ly khai Sibetia... về những sự cố này mà chưa biết rõ về chính người của ta. |
Palpatine issues Order 66, commanding the clone troopers to turn on their Jedi generals, while dispatching Vader to kill everyone inside the Jedi Temple and then murder the Separatist leaders on the planet Mustafar. Palpatine lệnh cho Đội quân Clone Troopers trở mặt các Tướng Jedi của họ, đồng thời gửi Vader giết tất cả mọi người bên trong Ngôi đền Jedi và ám sát các nhà lãnh đạo ly khai trên hành tinh Mustafar. |
Stepashin had, for example, presented leaders of the separatist regime in Chechnya with monogrammed pistols, praised the activities of the religious extremists who had taken over several Dagestani villages, and had proclaimed publicly: "We can afford to lose Dagestan!". Ví dụ, Stepashin đã gửi cho các lãnh đạo chế độ đối lập tại Chechnya những khẩu súng lục làm quà tặng, ca ngợi những hành động của những kẻ cực đoan tôn giáo đã chiếm nhiều ngôi làng ở Dagestan, và đã công khai tuyên bố: "Chúng ta có thể chịu đựng việc để mất Dagestan!". |
The Flemish Frontbeweging (Soldiers' Movement) was formed from Flemish soldiers in the Belgian army to campaign for greater use of Dutch language in education and government, though not separatist. Phong trào Vlaanderen Frontbeweging (Phong trào người lính) được thành lập từ những người lính Vlaanderen trong quân đội Bỉ, nhằm kêu gọi sử dụng rộng rãi hơn tiếng Hà Lan trong giáo dục và chính quyền, mặc dù không theo xu hướng ly khai. |
The former separatist religious leader (mufti) Akhmad Kadyrov, looked upon as a traitor by many separatists, was elected president with 83% of the vote in an internationally monitored election on October 5, 2003. Vị lãnh chúa ly khai cũ Akhmad Kadyrov, bị nhiều người ly khai coi là kẻ phản bội đã nhận được 83% số phiếu trong một cuộc bầu cử có sự giám sát quốc tế vào ngày 5 tháng 10 năm 2003. |
Separatist groups practice a form of identity politics, or political activity and theorizing founded in the shared experiences of injustice visited upon members of certain social groups. Các nhóm ly khai thực hiện một hình thức chính trị định danh, "hoạt động chính trị và lý thuyết hóa được thành lập trong những kinh nghiệm chia sẻ về sự bất công của các thành viên trong các nhóm xã hội nhất định". |
The Budyonnovsk hospital hostage crisis took place from 14 June to 19 June 1995, when a group of 80 to 200 Chechen separatists led by Shamil Basayev attacked the southern Russian city of Budyonnovsk (pop. Diễn ra từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 19 tháng 6 năm 1995 khi một nhóm gồm 80 đến 200 tên khủng bố người Chechnya do Shamil Basayev chỉ huy đã tấn công thành phố Budyonnovsk miền nam nước Nga. |
Russia refused to recognize the republic's independence, but hesitated to use further force against the separatists. Nga từ chối công nhận nền độc lập của nước cộng hòa, nhưng do dự tiếp tục sử dụng vũ lực chống lại nhà nước ly khai này. |
A crowd of separatists later rallied around the city council building, entered it, and raised the flag of the People's Republic over it. Một đám đông những người ly khai sau đó đã tập hợp xung quanh tòa nhà hội đồng thành phố, tiến vào đó và giương cao lá cờ của Cộng hòa Nhân dân trên đó. |
Two hundred heavily armed separatists from the National Liberation Front attacked the city of Zamboanga. Các chuyên gia chống khủng bố đang rất lo lắng vì tình trạng khủng bố ở các thành phố. |
In August 2008, military tensions and clashes between Georgia and South Ossetian separatists erupted into the Russo-Georgian War. Trong tháng 8 năm 2008, căng thẳng và xung đột ngoại giao giữa Gruzia và Nam Ossetia nổ ra thành chiến tranh Nam Ossetia 2008. |
Parubiy says "anti-terrorist" operation will continue as separatists in Luhansk, Donetsk reject Putin’s call to postpone referendum. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2014. ^ Parubiy says "anti-terrorist" operation will continue as separatists in Luhansk, Donetsk reject Putin’s call to postpone referendum. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separatist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới separatist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.