sentencing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentencing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentencing trong Tiếng Anh.
Từ sentencing trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình phạt, sự chỉ trích, phân xử, cách ngôn, bản án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentencing
hình phạt
|
sự chỉ trích
|
phân xử
|
cách ngôn
|
bản án
|
Xem thêm ví dụ
In November 2010, a Sheikhupura judge sentenced her to death by hanging. Vào tháng 11 năm 2010, một thẩm phán Sheikhupura kết án bà bằng cách treo cổ. |
Kasab was sentenced to death for attacking Mumbai and killing 166 people on 26 November 2008 along with nine other Pakistani terrorists. Kasab đã bị kết án tử hình vì tấn công Mumbai và giết chết 166 người vào ngày 26 tháng 11 năm 2008 cùng với chín kẻ khủng bố khác. |
For example, on Dec. 13, 2011, Hoa Hao Buddhist advocates Nguyen Van Lia and Tran Hoai An were sentenced to a total of eight years imprisonment, to be followed by five more years on probation. Ví dụ như, vào ngày 13 tháng Chạp năm 2011, các tín đồ Phật giáo Hòa Hảo Nguyễn Văn Lía và Trần Hoài Ân bị xử tổng cộng tám năm tù giam, cộng thêm năm năm quản chế. |
Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest. Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời. |
Consequently, God carried out the sentence that he had made known to them in advance. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
After you’ve joined, when you visit, you could see the option to translate or validate words, phrases or sentences in your languages. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
According to a copy of the indictment, on September 29, 2012, the People’s Court of Tan An city convicted and sentenced Dinh Nguyen Kha to two years in prison for “intentionally causing injuries [to others].” Theo một bản sao của tờ cáo trạng, vào ngày 29 tháng Chín năm 2012, Tòa án Nhân dân thành phố Tân An đã xử và kết án Đinh Nguyên Kha hai năm tù về tội “cố ý gây thương tích.” |
In the original Japanese versions of Naruto, Naruto often ends his sentences with the addendum "-ttebayo" (which achieves an effect similar to ending a sentence with "you know?" in English). Trong phiên bản tiếng Nhật ban đầu của Naruto, Naruto thường kết thúc câu nói của mình bằng từ thêm vào "-ttebayo" (có tác dụng tương tự như kết thúc câu nói bằng biết không?). |
On June 2, 2005, the Tokyo High Court rejected the appeal and upheld the original sentence. Vào ngày 2 tháng 6 năm 2005, Toà án Tối cao Tokyo đã bác bỏ kháng cáo và giữ nguyên bản án gốc. |
But the editor pointed out that we could not have "present" and "presence" in the same sentence. Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu. |
Language models are typically approximated by smoothed n-gram models, and similar approaches have been applied to translation models, but there is additional complexity due to different sentence lengths and word orders in the languages. Mô hình ngôn ngữ thường được tính xấp xỉ bằng mô hình n-gram, và cách tiếp cận tương tự đã được áp dụng cho mô hình dịch, nhưng có thêm sự phức tạp do độ dài câu và thứ tự từ khác nhau trong các ngôn ngữ. |
Take a look at this sentence: "One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug." Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
One of the sentences was, " Some jobs are jails. " Một câu như, " Một số việc là nhà tù. " |
Max Reichpietsch, a stoker from Friedrich der Grosse was sentenced to death and executed by firing squad on 5 September in Cologne. Max Reichpietsch, một thợ đốt lò trên chiếc Friedrich der Große, bị kết án tử hình và bị hành hình vào ngày 5 tháng 9 tại Köln. |
Such sentences violate the Gricean maxim of relevance, and can be modelled by logics that reject the principle of monotonicity of entailment, such as relevance logic. Những câu phát biểu như vậy vi phạm châm ngôn Gricean về sự liên quan thích hợp, và có thể được mô phỏng bằng những loại logic loại bỏ nguyên lý tăng dần của sự kế thừa, chẳng hạn như logic liên quan (relevance logic). |
On Nisan 14 (about April 1), 33 C.E., Jesus was arrested, tried, sentenced, and executed on the false charge of sedition. Vào ngày 14 Ni-san (khoảng ngày 1 tháng 4) năm 33 CN, Chúa Giê-su bị bắt, bị xét xử, kết án và hành quyết oan ức về tội dấy loạn. |
In the first volume, Swann's Way, the series of books, Swann, one of the main characters, is thinking very fondly of his mistress and how great she is in bed, and suddenly, in the course of a few sentences, and these are Proustian sentences, so they're long as rivers, but in the course of a few sentences, he suddenly recoils and he realizes, "Hang on, everything I love about this woman, somebody else would love about this woman. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
The sentence can be given as a grammatical puzzle or an item on a test, for which one must find the proper punctuation to give it meaning. Câu này có thể được dùng như một bài thử thách về ngữ pháp hay một đề mục của một bài kiểm tra, mà trong đó người làm bài kiểm tra phải tìm cách chấm câu cho thích hợp để câu trở thành có nghĩa. |
“Oh, sweet the joy this sentence gives: ‘I know that my Redeemer lives!’” “Ôi, tuyệt diệu thay niềm vui mà câu nói này mang đến: ‘Tôi biết rằng Đấng Cứu Chuộc của tôi hằng sống!’” |
One, a common criminal, begrudgingly serves his sentence with sad-faced compliance. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
On August 12, 2007, Zi was sentenced to a year in jail and a fine of $132. Ngày 12 tháng 8 năm 2007, Tư đã bị kết án một năm tù giam và phạt tiền 132 USD. |
He was sentenced to three years in prison, to be followed by three years on probation. Ông bị kết án ba năm tù, cộng thêm ba năm quản chế. |
When Siletsky told those fliers of his trip to Warsaw, he wrote his own sentence. Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng. |
He was sentenced to 25 years to life on 21 December 2012. Anh ta bị kết án 35 năm tù vào ngày 21 tháng 8. |
In this ancient document, what we now know as Isa chapter 40 begins on the last line of a column, the opening sentence being completed in the next column. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentencing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sentencing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.