sentient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentient trong Tiếng Anh.
Từ sentient trong Tiếng Anh có các nghĩa là có cảm giác, có tri giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentient
có cảm giácadjective |
có tri giácadjective They aren't sentient, they don't have any thought, emotion or awareness. Chúng không có tri giác, chúng không có suy nghĩ, cảm xúc hay nhận thức. |
Xem thêm ví dụ
In 2015 the General Assembly of the Province of Quebec adopted a modification of the Quebec Civil Code according animals the status of sentient beings instead of property, as previously. Năm 2015, Đại hội đồng Quebec đã thông qua một sửa đổi của Bộ luật dân sự Quebec theo động vật tình trạng của chúng sinh ra thay vì tài sản, như trước đây. |
An extraterrestrial, sentient tree-like creature, the original Groot first appeared as an invader that intended to capture humans for experimentation. Một sinh vật ngoài trái đất, sinh vật sống giống như cây, Groot ban đầu xuất hiện như một kẻ xâm lược với mục đích bắt con người để thử nghiệm. |
These members are: Nathaniel Howe, an assassin and son of Arl Rendon Howe from Origins; Velanna, a Dalish Mage exiled from her clan; Sigrun, a dwarf and member of the Legion of the Dead; and Justice, a spirit trapped in the body of a deceased Grey Warden, Along his or her travels, the player meets the "Architect", a strange darkspawn figure whose intentions remain unclear until the end of the game, and learns about the "Mother", who is a sentient broodmother, a breed of darkspawn capable of spawning thousands of other darkspawn. Các thành viên này là: Nathaniel Howe, một sát thủ và là con trai của Arl Rendon Howe từ bản Origins; Velanna, một pháp sư Dalish Mage bị gia tộc lưu đày đi xa; Sigrun, một người lùn dwarf và là thành viên của binh đoàn Legion of the Dead; và Justice, một linh hồn bị mắc kẹt trong thân thể của một Grey Warden đã chết, suốt cuộc hành trình này, người chơi được gặp "Architect", một nhân vật darkspawn lạ thường có ý định không rõ ràng cho đến khi kết thúc game, và khám phá ra "Mother", kiểu như dạng broodmother có tri giác, một giống loài darkspawn có khả năng sinh sôi nảy nở hàng ngàn darkspawn khác. |
Sentient life is a wonderful testimony to Jehovah’s Godship, but of course, everything that Jehovah created is inferior to him. Sự sống có ý thức là một chứng cớ tuyệt diệu về cương vị Đức Chúa Trời của Đức Giê-hô-va, và dĩ nhiên, mọi vật Đức Giê-hô-va dựng nên đều thua kém Ngài. |
Is it sentient? Có tri giác không? |
All kinds of possible sentient beings may be interconnected through this system, and I can't wait to see these experiments unfold. Tất cả các loài có tri giác có thể liên lạc với nhau nhờ hệ thống này, Và tôi rất háo hức muốn xem những thí nghiệm này. |
In the late game, crisis events can occur that have galaxy-wide implications—for example, an awakening of dormant sentient AI or an invasion by extra-dimensional or extra-galactic forces, the former two always being triggered by careless empires. Vào cuối game, các sự kiện khủng hoảng có thể xảy ra đều liên quan đến quy mô thiên hà—lấy ví dụ như một cuộc nổi dậy của các AI robot có tri giác hoặc một cuộc xâm lược của các thế lực siêu thiên hà hay siêu không gian, hai nguyên nhân trước đó thường là do các đế chế bất cẩn gây nên. |
Or, is it possible that we're just a branch off of a multiverse -- each branch with its own Big Bang in its past -- maybe some of them with black holes playing drums, maybe some without -- maybe some with sentient life, and maybe some without -- not in our past, not in our future, but somehow fundamentally connected to us? Hoặc là, có khả năng nào, chúng ta chỉ là một nhánh mỗi nhánh có một Big Bang riêng trong quá khứ hình thành có thể một vài chỗ có hố đen với những tiếng trống, có thể một vài chỗ sẽ không có có thể một vài chỗ có sự sống, và có thể không không phải trong quá khứ, không phải trong tương lai, nhưng có thể làm thế nào để liên hệ với chúng ta? |
So that night, we began to dream, and we thought, perhaps the most amazing tool that man's created is the Internet, and what would happen if we could somehow find new interfaces, visual- audio interfaces that would allow these remarkable sentient beings that we share the planet with access? Thế là đêm đó, chúng tôi bắt đầu mơ, và chúng tôi nghĩ có lẽ công cụ tuyệt nhất mà con người đã tạo ra là internet, và chuyện gì xảy ra nếu chúng ta có thể tìm thấy một giao diện mới, giao diện nghe nhìn cho phép những sinh vật có tri giác đặc biệt cùng sống với ta trên hành tinh này tiếp cận được? |
The character is a sentient alien Symbiote with an amorphous, liquid-like form, who survives by bonding with a host, usually human. Nhân vật này là một Symbiote ngoài hành tinh có hình dạng vô định, giống như chất lỏng, sống sót bằng cách cộng sinh với vật chủ, thường là con người. |
So how did Grodd become sentient? Sao Grodd có nhận thức? |
By him you “have life” itself; you can “move,” act as a sentient creature; and you now “exist” and can think about or plan for the future, including permanent life. Nhờ Ngài bạn “được sống”; bạn có thể “động”, hành động như một tạo vật có tri giác; và giờ đây bạn “có” tức là hiện hữu, và có thể suy nghĩ hoặc hoạch định cho tương lai, kể cả sự sống vĩnh cửu. |
A sentient being's optimal chance at maximizing their utility is a long and prosperous life. Cuộc sống trường thọ và thịnh vượng chính là cơ hội tối ưu của 1 cá thể sống để tối đa hóa sự hữu dụng của mình. |
The former view is the one adopted by Bentham and Mill, and (I believe) by the Utilitarian school generally: and is obviously most in accordance with the universality that is characteristic of their principle ... it seems arbitrary and unreasonable to exclude from the end, as so conceived, any pleasure of any sentient being." Quan điểm đầu tiên được ủng hộ bởi Bentham và Mill, và (tôi tin rằng) tất cả trường phái Chủ nghĩa thực tế đều ủng hộ như vậy: và thật sự rõ ràng dựa vào tính chung của vũ trụ cái mà tạo nên những nguyên tắc đầu tiên của Chủ nghĩa thực tế... thì thật vô lý và bất công để mà loại bỏ cách nghĩ đó, như chúng ta đã biết về nó, sự hài lòng của tất cả các sinh vật sống." |
Fitz and I believe the General has the ability to manifest a form of sentient dark force, able to shift its density at will. Fitz và tôi tin rằng tên Đại tướng có khả năng tạo ra một dạng thế lực đen tối có thể tự thay đổi năng lượng theo ý muốn. |
The evening star and crescent moon on either side of the tree she describes as adding "cosmic perspective to the earthly scene" and suggesting a "sentient universe filled with love". Ngôi sao buổi tối và trăng lưỡi liềm ở hai bên của cái cây được Naomi mô tả như là thêm "góc nhìn vũ trụ cho cảnh trên mặt đất" và gợi ý cho một "vũ trụ tràn đầy tình yêu". |
Once we're prepared to admit that after all, we're not the only beings with personalities, minds and above all feelings, and then we start to think about ways we use and abuse so many other sentient, sapient creatures on this planet, it really gives cause for deep shame, at least for me. Một khi chúng ta đã chuẩn bị để thừa nhận điều này, chúng ta không còn là loài sinh vật với tính cách, tâm trí và trên mọi cảm giác, khi ta bắt đầu nghĩ về cách chúng ta sử dụng và lạm dụng rất nhiều sinh vật có tri giác, trí khôn trên hành tinh này, nó sẽ gây ra một cảm giác xấu hổ sâu sắc, ít nhất là đối với tôi. |
Our intention is to study all sentient thought in the universe. Mục tiêu của chúng tôi là đi học hỏi khắp cả vũ trụ. |
And what you've seen tonight tells you that we should not restrict this network to one species, that these other intelligent, sentient species should be part of the system too. Và cái mà các bạn xem tối nay chỉ cho các bạn biết rằng chúng ta không nên giới hạn mạng lưới mà phải kết nối với mỗi loài, những sinh vật thông minh, có tri giác, nên được tham gia vào hệ thống. |
Kara, it's become sentient. ( GRUNTING ) Kara, nó trở thành sinh vật rồi. |
Thus, the moral value of one-celled organisms, as well as some multi-cellular organisms, and natural entities like a river, is only in the benefit they provide to sentient beings. Vì vậy, giá trị đạo đức của các sinh vật đơn bào, cũng như một vài sinh vật đa bào, và thực thể tự nhiên như một con sông, chỉ là những lợi ích đối với những sinh vật sống cao cấp. |
One can see, in historical record, it expanding from the village, to the clan, to the tribe, to the nation, to other races, to both sexes, and, in Singer's own arguments, something that we should extend to other sentient species. Qua các ghi chép lịch sử, vòng tròn ấy mở rộng từ phạm vi làng tới thị tộc, rồi bộ lạc, tới quốc gia, giữa các chủng tộc, giữa các giới tính, và theo như lập luận của Singer thì nên mở rộng tới cả các loài động vật nhạy cảm. |
"Libertarian extension" is the idea that the intrinsic value of nature can be extended beyond sentient beings. Tính trung tâm của ý thức: "Mở rộng Libertarian" là ý tưởng rằng giá trị nội tại của tự nhiên có thể được mở rộng ra ngoài chúng sinh. |
Eric Goldberg worked on the hand-drawn animation used to depict Maui's sentient tattoos. Eric Goldberg làm việc trên hình động vẽ tay để miêu tả các hình xăm của Maui thật sinh động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sentient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.