ejaculate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ejaculate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejaculate trong Tiếng Anh.
Từ ejaculate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phóng, phóng tinh, thốt ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ejaculate
phóngverb |
phóng tinhverb |
thốt raverb |
Xem thêm ví dụ
So, you got the semen, okay, you've got the human ejaculate that's been allowed to soak in for, like, 7 hours! Mày đã có tinh dịch của mày, mày đã bắn ra rồi... và nó đã ở đó, thấm vào cả 7 tiếng đồng hồ rồi! |
The withdrawal method (also known as coitus interruptus) is the practice of ending intercourse ("pulling out") before ejaculation. Coitus interruptus (dịch nghĩa "quan hệ tình dục ngắt quãng"), cũng được gọi là biện pháp xuất tinh ngoài, là việc chấm dứt quan hệ ("rút ra") trước khi phóng tinh. |
A somewhat controversial ejaculation control technique is to put pressure on the perineum, about halfway between the scrotum and the anus, just before ejaculating. Một kỹ thuật kiểm soát xuất tinh khác còn đang bị tranh cãi là ép vào đáy chậu, ở khoảng giữa bìu và hậu môn, ngay trước khi xuất tinh. |
During her time in the adult film industry, Presley was known for her ability to ejaculate, which she discovered during a sex scene with Nick Manning. Trong thời gian của mình trong ngành công nghiệp điện ảnh tình dục khiêu dâm dành cho người lớn, Presley được biết đến với khả năng xuất tinh của cô, mà cô đã khám phá ra trong một cảnh sex với Nick Manning . |
Following a private rehearsal, Finn and Rachel kiss, and he is suddenly overwhelmed and experiences premature ejaculation. Sau buổi tập luyện đặc biệt, Finn và Rachel đã hôn nhau, dù vậy, Finn lại quá hào hứng nên anh đã xuất tinh sớm. |
Delaying or intensifying ejaculation by preventing the testicles from rising normally to the "point of no return". Trì hoãn hoặc tăng cường sự phóng tinh bằng việc ngăn chặn tinh hoàn nổi lên trên như thường lệ đến "điểm không quay trở lại". |
This study also found a high correlation between number of spurts of semen and total ejaculate volume, i.e., larger semen volumes resulted from additional pulses of semen rather than larger individual spurts. Nghiên cứu này cũng tìm thấy mối tương quan cao giữa số lượng tinh dịch và tổng khối lượng xuất tinh, tức là, khối lượng tinh dịch lớn hơn do các lần xuất tinh bổ sung thay vì các lần xuất có lượng tinh dịch lớn hơn. |
With regard to intravaginal ejaculation latency time, men typically reach orgasm 5–7 minutes after the start of penile-vaginal intercourse, taking into account their desires and those of their partners, but 10 minutes is also a common intravaginal ejaculation latency time. Liên quan đến thời gian trễ xuất tinh trong âm đạo, nam giới thường đạt cực khoái 5-7 phút sau khi bắt đầu giao hợp, có tính đến ham muốn của họ và của bạn tình, nhưng 10 phút cũng là thời gian trễ xuất tinh phổ biến. |
Some men may experience their penis becoming hypersensitive to stimulation after ejaculation, which can make sexual stimulation unpleasant even while they may be sexually aroused. Một số nam giới có thể có trải nghiệm dương vật của họ trở nên quá nhạy cảm với kích thích sau khi xuất tinh, điều này có thể làm cho kích thích tình dục trở nên khó chịu ngay cả khi họ có thể bị kích thích tình dục. |
This time, I ejaculated on her thigh. Lần này, tôi xuất tinh lên đùi cổ. |
Didn't you know that women ejaculate too? Anh không biết phụ nữ cũng phóng tinh à? Xỉu? |
The book discussed female ejaculation and brought the issue back into discussions of women's sexuality both in the medical community and among the general public. Nó thảo luận về xuất tinh nữ và đưa vấn đề trở lại các cuộc thảo luận về tình dục của phụ nữ trong cộng đồng y tế và trong cộng đồng nói chung. |
Surgical therapy in male infertility is designed to overcome anatomical barriers that impede sperm production and maturation or ejaculation . Điều trị ngoại khoa trong chứng vô sinh ở nam được thiết kế để khắc phục những khuyết tật cơ thể cản trở sự sản xuất và phát triển của tinh trùng hoặc sự xuất tinh . |
Glycoprotein molecules on the surface of ejaculated sperm cells are recognized by all human female immune systems, and interpreted as a signal that the cell should not be rejected. Lớp phân tử Glycoprotein trên bề mặt của tinh trùng được hệ miễn dịch của tất cả các cá thể loài người chấp nhận, đó chính là tín hiệu không được loại bỏ. |
As long as I get to ejaculate, who cares! Tao sắp " bắn " tới nơi rồi, quan tâm gì chứ! |
Ejaculation usually begins during the first or second contraction of orgasm. Xuất tinh thường bắt đầu trong cơn co thắt cực khoái thứ nhất hoặc thứ hai. |
Greater lengths of sexual stimulation immediately preceding ejaculation can result in higher concentrations of sperm. Thời gian kích thích tình dục dài hơn ngay trước khi xuất tinh có thể dẫn đến số lượng tinh trùng cao hơn. |
The 1948 Kinsey Report suggested that three-quarters of men ejaculate within two minutes of penetration in over half of their sexual encounters. Nghiên cứu của Alfred Kinsey, thực hiện vào thập niên 1950 cho thấy ba phần tư đàn ông xuất tinh trong vòng hai phút, kể từ lúc bắt đầu giao hợp trong hơn một nửa số lần quan hệ tình dục của họ. |
( Woman ) G-spot stimulation can be the pathway to female ejaculation. Việc kích thích điểm G có thể giúp phụ nữ xuất tinh |
In this process, the male inserts his penis into the female's vagina and ejaculates semen, which contains sperm. Trong quá trình này, nam giới đưa dương vật của mình vào âm đạo của phụ nữ và xuất tinh ra tinh dịch, trong đó có tinh trùng. |
Male masturbation was an even more important image in ancient Egypt: when performed by a god it could be considered a creative or magical act: the god Atum was believed to have created the universe by masturbating to ejaculation. Thủ dâm nam đã trở thành một hình ảnh thậm chí quan trọng hơn trong Ai Cập cổ đại: khi nó được thực hiện bởi một vị thần nó có thể coi là một sự sáng tạo hay hành động ma thuật: vị thần Atum được tin là đã tạo ra vũ trụ khi thủ dâm để xuất tinh, và thời kỳ nước rút và nước lên của sông Nil cũng được gắn với tần số xuất tinh của ông. |
The two stand with their hind ends touching and the penis locked inside the vagina while ejaculation occurs, decreasing leakage of semen from the vagina. Hai con sẽ đứng với phần mông của chúng chạm vào nhau và dương vật bị khóa trong âm đạo trong khi sự xuất tinh diễn ra, làm giảm sự rò rỉ của tinh dịch ra khỏi âm đạo. |
A group of males will grab a female, hold her down, and ballistically ejaculate their spiral-shaped penis into her corkscrew-shaped vagina over and over and over again. Một nhóm con đực sẽ tóm lấy một con cái, vật nó xuống, và xuất tinh từ dương vật hình xoắn ốc vào âm đạo có dạng đồ mở nút chai hết lần này đến lần khác. |
The book also advances the feminist theory: that because women's pleasure in their sexuality has been historically excluded, the pleasure of ejaculation has been either discounted or appropriated by health professionals as a physiological phenomenon. Cuốn sách cũng thúc đẩy lý thuyết nữ quyền: bởi vì niềm vui của phụ nữ trong tình dục của họ đã bị phớt lờ trong lịch sử, các chuyên gia y tế đánh giá niềm vui xuất tinh và đạt được điều đó như một hiện tượng sinh lý bình thường. |
And this time, I'm going to ejaculate. Và lần này, anh sẽ xuất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejaculate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ejaculate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.