seamlessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seamlessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seamlessly trong Tiếng Anh.
Từ seamlessly trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ dàng, nhẹ nhõm, dễ bởn, ít, thảnh thơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seamlessly
dễ dàng
|
nhẹ nhõm
|
dễ bởn
|
ít
|
thảnh thơi
|
Xem thêm ví dụ
But we haven't yet gotten to the point where on your way here this morning you see something that really, truly seamlessly integrates the two-dimensional world that we're comfortable in with the three-dimensional sky above us -- that, I don't know about you, but I really enjoy spending time in. Nhưng chúng ta vẫn chưa đạt tới mức độ mà trên đường đi tới đây sáng nay, bạn sẽ bắt gặp được một thứ gì có thể nối liền một mạch thế giới 2 chiều nơi ta đang sinh sống thoải mái với chiều thứ 3 là bầu trời. Tôi không biết các bạn thế nào, nhưng tôi thật sự thích trải nghiệm điều đó. |
Humanizing technology is about taking what's already natural about the human- tech experience and building technology seamlessly in tandem with it. Công nghệ nhân bản là lấy một cái đã có sẵn trong tự nhiên liên quan kinh nghiệm công nghệ của con người và xây dựng công nghệ liền mạch song song với nó. |
First of all, you have to be able to integrate the entrance and exit of the tunnel seamlessly into the fabric of the city. Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố. |
As you can see, I can use the same two-fingered gestures to go down and go in really seamlessly. Nhưng như các bạn thấy, tôi có thể dùng lại động tác với 2 ngón tay để di xuống và đi sâu vào dễ dàng. |
The deeper problem is that building superintelligent AI on its own seems likely to be easier than building superintelligent AI and having the completed neuroscience that allows us to seamlessly integrate our minds with it. Vấn đề sâu hơn là xây dựng một AI siêu thông minh riêng lẻ có vẻ dễ dàng hơn là tạo ra một AI siêu thông minh và có được ngành khoa học thần kinh hoàn chỉnh mà cho phép chúng ta chúng ta tích hợp trí óc của mình và nó. |
Because In-feed ads fit seamlessly inside your feed, they're not intrusive and they don't break the user's flow. Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng. |
The long-term plan is that we give them the opportunity to move seamlessly between the two clubs. Hiệp một là khoảng thời gian phản ánh rõ nhất sự chênh lệch giữa hai đội. |
So, these were some of the earlier explorations I did because the goal was to connect these two worlds seamlessly. Đó là một số khám phá đầu tiên của tôi mục tiêu là kết nối 2 thế giới thực và số với nhau một cách trơn tru. |
These standards allow different networks in different countries to interconnect seamlessly. Các tiêu chuẩn này cho phép các mạng khác nhau ở các quốc gia khác nhau kết nối liền mạch. |
Humanizing technology is about taking what's already natural about the human-tech experience and building technology seamlessly in tandem with it. Công nghệ nhân bản là lấy một cái đã có sẵn trong tự nhiên liên quan kinh nghiệm công nghệ của con người và xây dựng công nghệ liền mạch song song với nó. |
I used my skills as a baker to seamlessly blend in to my surroundings. tôi chỉ sử dụng kỹ năng thợ bánh của mình để hòa mình vào với không gian xung quanh. |
A novel idea by someone may not be included if it does not fit seamlessly with the overall system design. Một "ý tưởng siêu hạng" bởi một người sẽ không được thêm vào nếu nó không phù hợp với toàn bộ thiết kế hệ thống. |
Seamlessly, when a senior government official decides to leave government and become a lobbyist for a private interest and convert his or her relationships into capital for their new masters. Không hề có mối liên quan, khi một viên chức chính phủ cấp cao quyết định rời khỏi chính phủ,trở thành một nhà vận động hành lang (người đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện) vì một sở thích cá nhân và biến mối quan hệ của cô/ anh ta thành vốn cho chủ mới của họ. |
Location extensions merge your business address and phone number seamlessly with your ad text. Tiện ích vị trí sẽ kết hợp hoàn toàn địa chỉ và số điện thoại doanh nghiệp với văn bản quảng cáo của bạn. |
A November 2014 analysis by Gizmodo, based on job listings, trademark registrations and patent applications from Magic Leap, concluded that the company appears to aim at building "a Google Glass on steroids that can seamlessly blend computer-generated graphics with the real world". Một bản phân tích tháng 11 năm 2014 của Gizmodo, dựa trên danh sách công việc, đăng ký thương hiệu và các ứng dụng bằng sáng chế từ Magic Leap, kết luận rằng công ty dường như nhằm mục đích xây dựng "một Glass Google làm bằng steroid hoàn toàn có thể pha trộn đồ họa mô phỏng bằng máy tính với thế giới thực". |
So when we added the heat, the atoms shifted positions seamlessly, and they'll do this forever. Vậy khi ta thêm hơi nóng, nguyên tử chuyển vị trí liên tục, và sẽ luôn làm thế. |
Cairo used distributed computing concepts to make information available quickly and seamlessly across a worldwide network of computers. Cairo đã sử dụng khái niệm phân phối máy tính để làm cho thông tin một cách nhanh chóng và liên tục qua một mạng lưới toàn cầu của máy tính. |
Some mobile sales enablement solutions integrate seamlessly with an already existing CRM solution, thereby helping both tools to be more successful. Một số giải pháp hỗ trợ bán hàng trên thiết bị di động tích hợp liền mạch với giải pháp CRM hiện có, do đó giúp cả hai công cụ thành công hơn. |
But we haven't yet gotten to the point where on your way here this morning you see something that really, truly seamlessly integrates the two- dimensional world that we're comfortable in with the three- dimensional sky above us -- that, I don't know about you, but I really enjoy spending time in. Nhưng chúng ta vẫn chưa đạt tới mức độ mà trên đường đi tới đây sáng nay, bạn sẽ bắt gặp được một thứ gì có thể nối liền một mạch thế giới 2 chiều nơi ta đang sinh sống thoải mái với chiều thứ 3 là bầu trời. Tôi không biết các bạn thế nào, nhưng tôi thật sự thích trải nghiệm điều đó. |
This might all sound like a bawdy joke, but it’s part of one of the most esteemed works of English literature ever created: The Canterbury Tales, which seamlessly blends the lofty and the lowly. Nghe giống như một chuyện tục tĩu, nhưng đây là một trong những tác phẩm được coi trọng nhất trong văn học Anh: Truyện cổ Canterbury, pha trộn giữa cao quí và hèn mọn. |
Mark Elliott concludes that these actions delivered political benefits but "meshed seamlessly with his personal faith." Mark Elliott kết luận rằng những hành động này mang lại những lợi ích chính trị nhưng "gắn liền với đức tin cá nhân của họ". |
Some technology sources and United States Agency for International Development (USAID) proposed that another widespread outage could be prevented by integrated network of microgrids and distributed generation connected seamlessly with the main grid via a superior smart grid technology, which includes automated fault detection, islanding and self-healing of the network. Một số nguồn tin kỹ thuật và Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) đề xuất rằng mất điện diện rộng có thể ngăn ngừa được bằng hệ thống tích phân gồm các lưới điện nhỏ và phát điện phân phối nối liền mạch với mạng lưới chính thông qua một kỹ thuật mạng lưới điện thông minh cao cấp, trong đó tự động phát hiện lỗi, cô lập, tự khắc phục. |
A mashup (also mesh, mash up, mash-up, blend, bootleg) is a creative work, usually in a form of a song, created by blending two or more pre-recorded songs, usually by overlaying the vocal track of one song seamlessly over the instrumental track of another. Một mashup (cũng được gọi là mesh, mash up, mash-up, blend, bootleg và bastard pop/rock) là một tác phẩm sáng tạo, thường là một hình thức của một bài hát, được tạo ra bằng cách kết hợp hai hoặc nhiều bài hát được thu âm trước, thường bằng cách phủ lên bản nhạc của một bài hát liền mạch trên bản nhạc cụ của bài hát khác. |
I want to talk to the people in Asia, Latin America, Africa, Europe seamlessly, accurately and in a cost- effective fashion using technology. Tôi muốn giao tiếp được với những người ở Châu Á, Mỹ Latinh, Châu Phi, Châu Âu một cách chính xác, trơn tru và ít chi phí khi sử dụng công nghệ này. |
We're looking at many, many gigabytes of digital photos here and kind of seamlessly and continuously zooming in, panning through it, rearranging it in any way we want. Chúng ta đang nhìn thấy rất nhiều Gb ảnh điện tử ở đây và gần như đang liên tục thu hẹp lại, xoay trái phải, xếp đặt lại chúng bằng mọi cách mà ta muốn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seamlessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seamlessly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.