seahorse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seahorse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seahorse trong Tiếng Anh.
Từ seahorse trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá ngựa, 海馬, hải mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seahorse
cá ngựanoun (A small marine fish of the genus Hippocampus that has a horselike head.) and he filmed for the first time the seahorse giving birth. và ông ấy đã lần đầu tiên quay phim mấy con cá ngựa đẻ. |
海馬noun (A small marine fish of the genus Hippocampus that has a horselike head.) |
hải mãnoun (A small marine fish of the genus Hippocampus that has a horselike head.) It's named after Latin for "seahorse," Nó được đặt theo tiếng Latin của từ "hải mã", |
Xem thêm ví dụ
It's named after Latin for " seahorse, " which it resembles. Nó được đặt theo tiếng Latin của từ " hải mã ", vì nó trông giống con hải mã. |
I found a dried-up seahorse. Tớ vừa tìm thấy 1 con cá ngựa khô đét này. |
Seahorses need to eat a lot — 4–5 times a day. Cho gà ăn nhiều lần trong ngày (ít nhất 4-5 lần/ ngày). |
It's named after Latin for "seahorse," which it resembles. Nó được đặt theo tiếng Latin của từ "hải mã", vì nó trông giống con hải mã. |
Import and export of seahorses has been controlled under CITES since 15 May 2004. Việc nhập và xuất khẩu cá ngựa được tổ chức CITES kiểm soát từ ngày 15/05/2004. |
The Allies renewed the offensive on 10 January, reattacking the Japanese on Mount Austen as well as on two nearby ridges called the Seahorse and the Galloping Horse. Quân Đồng Minh tấn công trở lại vào ngày 10 tháng 1, đánh mạnh vào quân Nhật trên núi Austen cũng như tại hai dãy đồi lân cận Seahorse và Galloping Horse. |
The Japanese seahorse (in Japanese, kitano-umi-uma and sangotatsu) or lemur-tail seahorse (Hippocampus mohnikei) is a species of fish in the family Syngnathidae. Cá ngựa Nhật Bản (tiếng Nhật, kitano-umi-uma và sangotatsu) (Hippocampus mohnikei) là một loài cá thuộc họ Syngnathidae. |
The album cover depicts a woman riding a winged seahorse across a psychedelic ocean floor, which has been decorated with stone statues. Bìa album mô tả một người phụ nữ cưỡi cá ngựa có cánh, xung quanh là khung cảnh một thềm biển, được trang trí bằng các tượng đá. |
The seahorse is used in traditional Chinese medicine, and as many as 20 million seahorses may be caught each year and sold for this purpose. Cá ngựa được dùng trong những vị thuốc truyền thống của Trung Quốc, hàng năm có khoảng 20 triệu con cá ngựa bị đánh bắt để phục vụ cho mục đích trên. |
My job was serving food in a place called the Seahorse Grille. Công việc của tôi là phục vụ thức ăn ở một nơi được gọi là Seahorse Grille. |
"""You were a waitress at the Seahorse?""" Bà là người hầu bàn ở Seahorse ?” |
A Horten glider and the Ho 229 V3, which was undergoing final assembly, were transported by sea to the United States as part of Operation Seahorse for evaluation. Một chiếc tàu lượn Horten và Ho 229 V3 đang trong giai đoạn lắp ráp cuối cùng đã được gửi tới Mỹ để đánh giá. |
You could be swimming right on top of them and not see the seahorse. Các bạn có thể bơi ngay trên chúng và thậm chí không thể thấy chúng. |
Now, I wish I could have shown Painlevé the moment where we found biofluorescent seahorses in the exact same species that he was studying. Giờ tôi ước tôi có thể cho Painlevé thấy khoảnh khắc khi chúng tôi tìm thấy những con cá ngựa phản quang đúng ngay với loài mà ông ấy đã nghiên cứu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seahorse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seahorse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.