seal off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seal off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seal off trong Tiếng Anh.
Từ seal off trong Tiếng Anh có nghĩa là cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seal off
cấmverb Seal off a ten-block radius. Cấm ra vào bán kính 10 tòa nhà. |
Xem thêm ví dụ
I want this island sealed off! Tôi muốn đóng của mọi thứ ở hòn đảo này ngay lập tức! |
In fact, police and FBI units have sealed off the area. Thực ra cảnh sát và những đơn vị FBl đã phong tỏa khu vực. |
All the roads are sealed off. Tất cả con đường đã bị chặn |
It's sealed off. Khu đó bị chặn rồi. |
Cisco, if you don't seal off the blast, everyone in this building will die, including Caitlin. Cisco, nếu cậu không kiềm chế vụ nổ, tất cả mọi người trong tòa nhà này sẽ chết kể cả Caitlin. |
Having sealed off Leiden and Wassenaar, the Dutch recaptured an important bridge near Valkenburg. Bằng cách cô lập Leiden và Wassenaar, quân Hà Lan đã chiếm lại được một cây cầu chiến lược ở gần Valkenburg. |
To seal off all the bad seeds. Để niêm phong tất cả những thứ không tốt đẹp lại. |
Seal off the city. Phá hủy thành phố. |
Seal off everything for a 20-block radius. Phong tỏa tất cả trong phạm vi 20 tòa nhà. |
Seal off every exit. Đóng mọi lối thoát. |
Seal off a 1 km-radius area from Fung Yu-sau's house. Phạm vi 1 km nhà Phong Vu Tu là phạm vi hành động |
Lieutenant, I want this room sealed off. Tôi muốn căn phòng này được cô lập. |
Seal off a ten-block radius. Cấm ra vào bán kính 10 tòa nhà. |
Seal off the gate. KHóa chặt cổng lại. |
Pyongyang immediately threatened retaliation, while Beijing police sealed off the South Korean embassy. Bình Nhưỡng ngay lập tức đe dọa trả đũa, trong khi cảnh sát Bắc Kinh phong tỏa đại sứ quán Hàn Quốc. |
After confirmation of a break-in, they'll dispatch additional vehicles to seal off any and all exits from the property. Sau khi có xác nhận vụ đột nhập, họ sẽ gởi thêm xe đến để chặn hết mọi lối thoát ra khỏi dinh cơ đó. |
Approximately two hours ago, an unidentified group of men..... seized control of the Nakatomi building, sealing off all entrances and exits. Khoảng 2 giờ trước đây, một nhóm người chưa xác định đã chiếm giữ tòa nhà Nakatomi, phong tỏa mọi lối ra vào. |
The Saudi government responded by imposing a curfew on all the towns in the Atif area, sealing off the area with tanks and armoured vehicles. Chính phủ Ả Rập Xê Út phản ứng bằng cách áp đặt lệnh giới nghiêm đối với toàn bộ các đô thị trong vùng Atif, phong toả khu vực bằng xe tăng và xe bọc thép. |
Although this extensive activity was widely known, few outside the small circle of Soviet and East German planners believed that East Germany would be sealed off. Dù hành động trên diện rộng này đã được tất cả các bên biết tới, ít người bên ngoài các nhân vật lập kế hoạch của Liên Xô và Đông Đức biết rằng Đông Đức sẽ bị đóng kín. |
During the next weeks of bitter fighting ashore, naval forces effectively sealed off the island from any possible reinforcement and effectively supported the troops with gunfire. Trong những tuần lễ chiến đấu căng thẳng trên bờ tiếp theo, lực lượng hải quân đã khóa chặt hòn đảo khỏi bất kỳ ý định tăng viện nào của đối phương, và tích cực hỗ trợ lực lượng chiến đấu trên bờ bằng hải pháo. |
By this week you 'll have developed a mucous plug , which forms in the opening of the cervical canal and seals off the uterus for protection . Vào tuần này , cơ thể bạn sẽ sản sinh nhiều chất nhầy , nằm trong lỗ ống cổ tử cung và bịt kín tử cung để bảo vệ em bé . |
I was told that as the workers removed the old pulpit from the chapel, they discovered some shelves that had been sealed off for some time. Tôi được cho biết rằng khi những người công nhân dời cái bục giảng cũ ra khỏi giáo đường, thì họ khám phá ra một số kệ đã bị bịt kín từ lâu. |
On July 22, 2014 the city of Yumen, China was sealed off and 151 people were put in quarantine after a man died of bubonic plague. Vào ngày 22 tháng 7 năm 2014, thành phố Yumen, Trung Quốc bị phong toả và 151 người bị cách ly sau khi một người đàn ông chết vì bệnh dịch hạch. |
Afterwards, Truman finally refused to give the war-torn Soviet Union "reparations" from West Germany's industrial plants, Stalin retaliated by sealing off East Germany as a Communist state. Sau đó, Truman cuối cùng đã từ chối trao phần bồi thường thiệt hại chiến tranh cho Liên Xô từ các cơ sở công nghiệp của Tây Đức, Stalin đã trả đũa bằng cách tách riêng Đông Đức thành một Nhà nước cộng sản. |
The residences of the Dutch ambassador, chargé d'affaires and consul general in Ankara were sealed off and the ambassador (who was on leave) was not allowed to return to Turkey. Các nơi cư trú của đại sứ Hà Lan, đại biện và tổng lãnh sự tại Ankara đã được phong tỏa và đại sứ (người đang nghỉ phép) không được phép quay trở lại Thổ Nhĩ Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seal off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seal off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.