sculpt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sculpt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sculpt trong Tiếng Anh.

Từ sculpt trong Tiếng Anh có nghĩa là chạm trổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sculpt

chạm trổ

verb

Xem thêm ví dụ

Then I thought, okay, let me sculpt that.
Lúc đó tôi nghĩ, được rồi, tôi sẽ tạo hình nó.
The image of Thomas Jefferson was originally intended to appear in the area at Washington's right, but after the work there was begun, the rock was found to be unsuitable, so the work on the Jefferson figure was dynamited, and a new figure was sculpted to Washington's left.
Ban đầu người ta dự định tạc tượng Thomas Jefferson về phía bên phải của tượng Washington, nhưng sau khi tiến hành chạm khắc, người ta thấy khối đá ấy không phù hợp nên đã phá nổ khối đá mang hình Jefferson này và tạc một bức tượng mới bên trái tượng Washington.
I did not agree to sculpting by committee, sahib.
Thần không đồng ý điêu khắc trước mặt nhiều người như thế này, thưa hoàng thượng.
We see the result, the traces, if you like, of the Bacillus pasteurii being harnessed to sculpt the desert into these habitable environments.
Chúng ta thấy được kết quả, những vết tích của Bacillus pasteurii được khai thác để mà tạo hình sa mạc trở thành những môi trường sinh hoạt như thế này đây.
Some of these stories I sculpt a little, here and there.
Những câu chuyện này đã được tôi đẽo gọt vài chỗ.
You're actually sculpting a human being here.
Bạn đang thực sự định hình 1 con người ở ngay đây.
At 20 years of age she began painting portraits, but soon turned to sculpting marble and granite.
Năm 20 tuổi, cô bắt đầu vẽ tranh chân dung, nhưng sớm chuyển sang điêu khắc đá cẩm thạch và đá granit.
The three doorways to this structure once supported sculpted Lintels 12, 13 and 14, although only two now remain.
Ba ô cửa của cấu trúc này từng hỗ trợ cho điêu khắc vòm đá 12, 13 và 14, mặc dù bây giờ chỉ còn hai.
It is a particularly unusual monument because it is sculpted from a stalactite.
Đây là một di tích đặc biệt khác thường bởi vì nó được điêu khắc từ một nhũ đá.
This simple flower really symbolizes the perfection of your love , with its sculpted petals and beautiful cup .
Loài hoa giản dị này thực sự tượng trưng cho tình yêu hoàn hảo với những cánh hoa như được chạm trổ và đài hoa xinh xắn .
If we sculpt this, this has two reference points.
Nếu ta tạo hình chúng, điều này có hai điểm liên quan.
Because, as a visual artist, if I'm seeing this and I'm seeing that -- but how to sculpt this, you know?
Bởi, trong nghệ thuật thị giác, tôi đang thấy cái này, và tôi đang thấy cái kia -- nhưng làm sao để điêu khắc chúng?
To do this, I dip them in a thick, brown wax before taking them to a shooting range where I re-sculpted them using bullets.
Để làm điều này, tôi làm ra chúng bằng thứ sáp màu nâu và rất dày trước khi đặt lên những bia tập bắn nơi tôi tạc lại chúng bằng đạn.
Imagine if a group of sculptors could be inside of a lattice of atoms and sculpt with their material.
Hãy tưởng tượng một nhóm nhà điêu khắc có thể ở bên trong một hàng rào các nguyên tử và chạm khắc vào vật liệu của họ.
And we would just sit in this seemingly eternal landscape sculpted by water over millions of years and talk.
Chúng tôi ngồi trong khung cảnh dường như là vĩnh cửu được điêu khắc bởi nước qua hàng triệu năm và trò chuyện.
The island is famous for its Sariza spring at Apoikia, where the water flows from a sculpted stone lion's head.
Hòn đảo nổi tiếng với suối Sariza tại Apoikia nơi mà nước chảy ra từ một nơi giống như đầu sư tử.
Cannot draw or sculpt, or carve anything.
Không thể vẽ hay khắc bất cứ thứ gì.
Me from PERCHE the whole journey to sculpt come over.
Tôi từ PERCHE cuộc hành trình toàn bộ để tạc đi qua.
The Sculptor's Studio – a display of unique plaster models and tools related to the sculpting – was built in 1939 under the direction of Borglum.
Xưởng Điêu khắc của Nhà Chạm khắc (Sculptor’s Studio) - một khu trưng bày mô hình và dụng cụ bằng nhựa độc nhất liên quan đến công trình điêu khắc — được xây dựng vào năm 1939 dưới dự chỉ đạo của Borglum.
The whole ensemble is set in an extensive landscaped park, which contains a monument to Hlávka sculpted in 1937.
Tòa bộ quần thể nằm trong một công viên cảnh quan rộng lớn có tượng đài của Hlávka được điêu khắc vào năm 1937.
But the same principle can be applied to the sculpting of our character and the deepening of our spiritual life.
Nguyên tắc đó cũng áp dụng... cho việc rèn luyện nhân cách hay đời sống tâm linh của chúng ta.
Because of his admirable attitude and amazing talents (as well as good looks, as it was shown on one episode that he has a well-sculpted body) he is well-liked.
Bởi vì thái độ của anh đáng ngưỡng mộ và tài năng tuyệt vời (cũng như ngoại hình tốt, vì nó đã được thể hiện trên một tập phim mà anh ấy có một thân hình điêu khắc), anh cũng thích.
I love to sculpt with clay and wax, and I have been casting into bronze too.
Anh có giọng hát rất trong trẻo và cao, anh cũng thích đá bóng, và anh đã than gia đoàn hợp xướng Ngũ sắc Hu-lun-bây-ơ (Hulunbeier).
Borglum had been involved in sculpting the Confederate Memorial Carving, a massive bas-relief memorial to Confederate leaders on Stone Mountain in Georgia, but was in disagreement with the officials there.
Borglum đã từng tham gia điêu khắc tác phẩm Đài Tưởng niệm Hiệp hội (Confederate Memorial Carving), một đài tưởng niệm chạm nổi nông (bas-relief) khổng lồ dành cho các vị lãnh đạo Hiệp hội ở vùng núi Stone Mountain thuộc bang Georgia, nhưng các quan chức của tiểu bang lại không đồng ý.
Among the most valuable remaining sensors are magnetometers that can read magnetic fields that constantly sculpt the outer solar system.
Trong số những đầu dò giá trị nhất còn được giữ lại là từ kế có thể đọc các từ trường đang vần vũ ở phía ngoài Hệ Mặt Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sculpt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.