scumbag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scumbag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scumbag trong Tiếng Anh.

Từ scumbag trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ chó đẻ, túi cao su, bao cao su, áo mưa, bao dương vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scumbag

đồ chó đẻ

túi cao su

bao cao su

áo mưa

bao dương vật

Xem thêm ví dụ

They're a couple of small-time scumbags as far as I'm concerned.
Chúng là một cặp người xấu khác xa với điều tôi nghĩ.
Let's take this scumbag down.
Phải tóm ngay tên khốn đó.
What a scumbag!
Thằng khốn.
And I've been watching the boss, and this guy's a real scumbag.
Tao đã theo sau ông chủ lâu rồi.
My brother, he is a scumbag.
Anh trai tôi, ông là một scumbag.
I knew this scumbag was up to something.
Em biết ngay là cái tên đó chẳng tốt đẹp gì...
A " who's who " of scumbags.
Một đám cặn .
When I see a scumbag like you, my blood starts boiling in my veins.
Khi tôi thấy một tên cặn bã như anh, máu tôi bắt đầu sôi lên.
Hardcore or not, you've got the wrong scumbag.
Cứng đầu hay không, anh bắt nhầm người rồi.
Oh, by the way, not everybody thinks you're a low-rent scumbag.
thật lòng thì không phải ai cũng nghĩ anh là gã khốn vớ vẩn đâu.
You really don't want to push your luck with me, scumbag.
Ông không muốn thử vận may với tôi đâu, đồ rác rưởi.
My respect is not for scumbags like you!
Đối với tên khốn như anh thì cần gì lễ nghi
The lives of 30 children versus 1 scumbag.
Mạng sống của 30 đứa trẻ và một tên cặn bã.
I figured the poet laureate of pimps and scumbags would be over at the'Trial of the Century.'
Tôi phát hiện giải thưởng thơ cho bọn ma cô với lũ hạ đẳng... sẽ bị dẹp khỏi chương trình thế kỷ đó.
Lying to me shacking up and using with this scumbag, this loser.
Nói dối bố... ăn nằm và hút chích với thằng chết toi này.
this guy's a real scumbag.
Tên này đúng là cặn .
This scumbag shot your brother, Jamie!
Thằng khốn này bắn em con đó, Jamie!
I'll get this one last scumbag.
Được rồi, đây là thỏa thuận Cháu sẽ bắt thằng cuối cùng này
Scumbag.
Đồ cặn bã.
If she catches a bullet, I want you to take-out every last one of the Bolshevik scumbags.
Nếu con bé chết, tôi muốn anh tiêu diệt toàn bộ cái lũ Bôn-sê-vích này.
Not even that other scumbag we work for is ever gonna figure it out.
Ngay cả thằng khốn ta đang làm thuê cũng chả đời nào biết được.
And, I have her pimp who is lower than a scumbag.
Thằng buôn người này con tệ hơn cả đồ cặn bã.
All right, scumbag.
Được rồi, thằng khốn.
Poor Lucius, he does not know that Domitia's dad thinks he and his family are wealthy but still scumbags from the Subura.
Tội nghiệp Lucius, anh không biết bố của Domitia nghĩ rằng anh và gia đình anh tuy giàu nhưng vẫn chỉ là tôm tép ở Subura mà thôi.
I guess you blew the right scumbag.
Anh đoán em đã dụ đúng thằng rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scumbag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.