scuba trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scuba trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scuba trong Tiếng Anh.

Từ scuba trong Tiếng Anh có nghĩa là bình khí ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scuba

bình khí ép

verb

Xem thêm ví dụ

Oh, I booked you in for scuba diving tomorrow.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
Closed- circuit rebreather: what makes it different from scuba, and why is it better?
Bình thở đóng mạch nó khác bình khí nén ở điểm nào và tại sao nó tốt hơn?
Sir, my scuba team is looking for his remains as we speak.
Thưa ngài, đội thợ lặn đang tìm xác hắn... ngay bây giờ
We got married on a scuba diving boat near the great barrier reef.
Bọn tôi kết hôn trên một chuyến tàu đi lặn gần Great Barrier Reef.
Hey, you know, once we get out of Panama, me and my dad and my uncle we're going to open up a scuba shop somewhere.
Khi ra khỏi Panama, 3 người chúng cháu, sẽ mở 1 cửa hàng bán đồ lặn,
These units included Kamikaze ("Divine Wind") bombers, Shinyo ("Sea Quake") suicide boats, Kairyu ("Sea Dragon") suicide midget submarines, Kaiten ("Turn of Heaven") suicide torpedoes, and Fukuryu ("Crouching Dragon") suicide scuba divers who would swim under boats and use explosives mounted on bamboo poles to destroy both the boat and themselves.
Những đơn vị này bao gồm các máy bay Kamikaze ("thần phong"), các tàu cảm tử Shinyo ("trấn dương"), tàu ngầm cảm tử nhỏ Kairyu ("Hải long"), ngư lôi cảm tử Kaiten ("Hồi thiên") và những thợ lặn cảm tử Fukuryu ("Phục long"), những người đã bơi dưới thuyền và sử dụng những chất nổ đặt trên cọc tre để tiêu diệt tàu và chính người đặt mìn cũng chết.
Scuba diving may be done recreationally or professionally in a number of applications, including scientific, military and public safety roles, but most commercial diving uses surface-supplied diving equipment when this is practicable.
Lặn bằng lặn có thể được thực hiện trong một số ứng dụng, bao gồm các vai trò an toàn về mặt khoa học, quân sự và an toàn công cộng, nhưng phần lớn lặn thương mại sử dụng thiết bị lặn mặt đất khi điều này là khả thi.
The wreck lies in shallow enough water that scuba divers trained in technical diving can explore it, but it is listed as a British war grave and any expedition must be approved by both the British and Greek governments.
Mặc dù con tàu nằm trong vùng nước đủ nông cho phép để những thợ lặn dùng bình khí nén được huấn luyện lặn kỹ thuật có thể thăm dò và khám phá, nhưng xác con tàu được coi như một ngôi mộ chiến tranh của Anh quốc, và mọi cuộc khám phá con tàu đều phải được sự cho phép của hai nhà nước Anh và Hà Lan.
You see at guy over there in the scuba suit?
Cô có thấy cái gã trong bộ đồ lặn ngồi đằng kia không?
A NEWLY married couple were scuba diving near a town on the east coast of Australia.
MỘT cặp vợ chồng mới cưới đi lặn ở gần một thị trấn tại bờ biển phía đông nước Úc.
The phenomenon is called "the bends," decompression sickness, or "divers disease" since deep sea scuba divers experience this when they come up too quickly.
Hiện tượng đó được gọi là "sự uốn cong" chứng giảm sức ép, hoặc "bệnh của thợ lặn " vì các thợ lặn biển sâu trải nghiệm điều này khi họ trồi lên mặt nước quá nhanh.
On November 22, 2012, HTMS Chang (Hull No. 712) was scuttled near Koh Chang Island in Trat Province, Thailand, to make an artificial reef for scuba diving.
Vào ngày 22 tháng 11 năm 2012, HTMS Chang (LST-712) đã bị đánh gần đảo Ko Chang ở tỉnh Trat, Thái Lan để tạo ra một rạn san hô giả tạo để lặn biển.
If you choose to ponderize weekly, you may feel a bit like a person who has enjoyed snorkeling in the past but has now decided to try scuba diving.
Nếu chọn suy ngẫm hóa hàng tuần, các anh chị em có thể cảm thấy phần nào giống như một người đã thích bơi với một ống thở từ trước nhưng bây giờ quyết định thử lặn dùng bình dưỡng khí.
I mean, random scuba divers are finding everything!
Mấy tay thợ lặn vô tình tìm thấy đủ thứ!
You've scuba dived before?
Cô từng đi lặn chưa?
This is an image of high school students, scuba divers that we worked with on our team.
Đây là 1 bức ảnh của các học sinh trung học, các thợ lặn đang làm việc với chúng tôi.
Bird watching (primarily in the Hawar Islands), scuba diving, and horse riding are popular tourist activities in Bahrain.
Ngắm chim (chủ yếu tại quần đảo Hawar), lặn biển và cưỡi ngựa là các hoạt động du lịch phổ biến tại Bahrain.
Submillimeter observations of the field have been made with SCUBA on the James Clerk Maxwell Telescope, initially detecting 5 sources, although with very low resolution.
Các quan sát ở bước sóng dưới milimét của vùng HDF đã được thực hiện với SCUBA trên Kính viễn vọng James Clerk Maxwell, ban đầu phát hiện 5 nguồn, mặc dù với độ phân giải rất thấp .
There are three basic limitations of scuba diving.
Có ba giới hạn cơ bản của việc lặn.
I'm renting scuba equipment this summer.
Tôi thuê bộ đồ lặn cho mùa hè này.
Scuba divers can't get there, submarines go right on past it.
Thợ lặn không thể đến đó, tàu ngầm thì đi ngay qua đó.
Many species are found in relatively deep waters, below depths reachable by normal scuba diving.
Nhiều loài được tìm thấy trong các vùng nước tương đối sâu, dưới độ sâu đạt được nhờ lặn có đeo bình dưỡng khí thông thường.
Rebreathers extend the time spent underwater compared to open circuit for the same gas consumption; they produce fewer bubbles and less noise than open circuit scuba which makes them attractive to covert military divers to avoid detection, scientific divers to avoid disturbing marine animals, and media divers to avoid bubble interference.
Các nhà thám hiểm kéo dài thời gian ở dưới nước so với các mạch mở cho cùng mức tiêu thụ khí, chúng tạo ra ít bong bóng và tiếng ồn ít hơn lặn khiến chúng hấp dẫn các thợ lặn của quân đội để tránh bị phát hiện, thợ lặn khoa học để tránh làm phiền các động vật biển, Bong bóng can thiệp.
There is no play in here called " The Scuba Diver. "
Không có chỗn nào ghi " Thợ lặn " cả.
For me, as a scientist, it all began in 1953 when I first tried scuba.
Đối với tôi, một nhà khoa học, mọi thứ bắt đầu từ năm 1953 khi tôi lặn lần đầu tiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scuba trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới scuba

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.