scrutiny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scrutiny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrutiny trong Tiếng Anh.
Từ scrutiny trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scrutiny
sự nhìn chăm chúverb |
sự nhìn kỹverb |
Xem thêm ví dụ
A small secretariat, located in Vienna and functionally linked to the UN Environment Program, organizes the annual sessions and manages the preparation of documents for the Committee's scrutiny. Ủy ban có văn phòng nhỏ đặt tại Vienna và có chức năng liên kết với Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc tổ chức các phiên họp hàng năm và quản lý việc chuẩn bị các tài liệu cho sự giám sát của Ủy ban. ^ UNSCEAR. |
Ladd offered Lucas some of the only support from the studio; he dealt with scrutiny from board members over the rising budget and complex screenplay drafts. Ladd đề nghị Lucas một số sự hỗ trợ duy nhất từ trường quay; ông đã đối phó với sự giám sát từ các thành viên hội đồng quản trị về ngân sách tăng cao và các bản thảo kịch bản phức tạp. |
Traditionally, a number of offshore jurisdictions offered banking licences to institutions with relatively little scrutiny. Theo truyền thống, một số khu vực pháp lý nước ngoài cung cấp giấy phép ngân hàng cho các tổ chức với sự giám sát tương đối ít. |
Subsequently, on 2 May 2012, the New Straits Times published an article written by journalist Roy See Wei Zhi with a title header "Observer under scrutiny". Tiếp đó, ngày 02/05/2012, tờ New Straits Times đăng tải một bài viết của Roy See Wei Zhi với dòng tít "Quan sát viên bị giám sát". |
Such scrutiny came after various iterations of what ultimately became the NKHRA spent eleven years working its way toward approval from the National Assembly. Sự giám sát này được đưa ra sau nhiều lần lặp đi lặp lại những gì cuối cùng trở thành đạo luật NKHRA đã dành mười một năm trời để đạt được sự chấp thuận của Quốc hội. |
(Romans 9:16) So if a person, “after scrutiny,” finds that he really should not have been partaking of the emblems, he should now refrain.—1 Corinthians 11:28. Vì thế, nếu một người sau khi “tự xét lấy mình” mà thấy rằng mình đúng lý không nên dùng các món biểu hiệu, thì bây giờ người đó phải tránh dùng (I Cô-rinh-tô 11:28). |
Though subject to periodic scrutiny by a visiting representative of the king, the satrap had considerable authority. Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi. |
In the final quarter of the 20th century the expedition came under closer scrutiny, and more critical views were expressed about its organization and management. Trong quý cuối cùng của thế kỷ 20 cuộc thám hiểm đã được kiểm soát chặt chẽ hơn, và nhiều quan điểm phê bình đã được thể hiện về tổ chức và quản lý của nó. |
The takeover was subsequently abandoned on 19 February soon after UK Prime Minister Theresa May had ordered a scrutiny of the deal. Việc tiếp quản bị hủy bỏ ngay vào ngày 19 tháng 2 khi Thủ tướng Anh Theresa May ra lệnh kiểm soát thương vụ. |
9 As a result of careful, closer scrutiny of the subject, the Bible Students came to realize that the origin of Christmas and the practices associated with it actually dishonor God. 9 Sau khi xem xét kỹ lưỡng và cẩn thận hơn về chủ đề này, Học viên Kinh Thánh nhận thấy thật ra nguồn gốc của Lễ Giáng Sinh và các thực hành liên quan đến lễ này làm ô danh Đức Chúa Trời. |
However, based on scrutiny with modern telescopic lenses, it has been claimed the buildings are mere concrete shells lacking window glass or even interior rooms, with the building lights turned on and off at set times and the empty sidewalks swept by a skeleton crew of caretakers in an effort to preserve the illusion of activity. Tuy nhiên, dựa trên sự giám sát bằng kính thiên văn hiện đại, nó đã được tuyên bố các tòa nhà chỉ là vỏ bê tông thiếu thủy tinh cửa sổ hoặc thậm chí cả các phòng nội thất, với ánh sáng tòa nhà bật và tắt vào thời gian quy định và các vỉa hè trống rỗng quét bởi một đội ngũ của những người chăm sóc trong một nỗ lực để bảo vệ tư tưởng về hoạt động. |
"Top Strip Club" lists in some media have demonstrated that U.S.-style striptease is a global phenomenon and that it has also become a culturally accepted form of entertainment, despite its scrutiny in legal circles and popular media. Danh sách "Top Strip Club" trong một số phương tiện truyền thông đã chứng minh rằng striptease theo phong cách Mỹ là một hiện tượng toàn cầu và là một hình thức giải trí được chấp nhận về mặt văn hoá, mặc dù đã được pháp luật và các phương tiện thông tin đại chúng kiểm tra kỹ lưỡng. |
When they checked in, the Computer-Assisted Passenger Prescreening System (CAPPS) selected Atta for extra luggage scrutiny, but he boarded without incident. Khi họ kiểm tra ở các Máy tính hỗ Trợ Khách đang sàng lọc ít Hệ thống (CAPPS) chọn Atta cho thêm hành lý giám sát, nhưng ông lên mà không có sự cố. |
The issues addressed included: systematic scrutiny of patterns of production — particularly the production of toxic components, such as lead in gasoline, or poisonous waste including radioactive chemicals alternative sources of energy to replace the use of fossil fuels which delegates linked to global climate change new reliance on public transportation systems in order to reduce vehicle emissions, congestion in cities and the health problems caused by polluted air and smoke the growing usage and limited supply of water An important achievement of the summit was an agreement on the Climate Change Convention which in turn led to the Kyoto Protocol and the Paris Agreement. Các vấn đề được đưa ra bao gồm: Nghiên cứu có hệ thống các mô hình sản xuất — đặc biệt là việc sản xuất của các thành phần độc hại, chẳng hạn như chì trong xăng, hoặc chất thải độc hại bao gồm cả hóa chất phóng xạ các nguồn năng lượng thay thế để thay thế việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch mà các đại diện của chúng có liên quan đến biến đổi khí hậu toàn cầu Sự tin cậy mới vào hệ thống giao thông công cộng để giảm thiểu lượng khí thải từ các phương tiện giao thông, việc ùn tắc trong thành phố và các vấn đề sức khỏe gây ra bởi ô nhiễm không khí và khói lượng sử dụng ngày càng tăng và nguồn cung có giới hạn của nước Một thành tựu quan trọng của hội nghị là sự đồng thuận về Công ước khung Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu, thứ sau đó dẫn đến Nghị định thư Kyoto và Thỏa thuận chung Paris. |
Concerns have been raised about the claims made about the fossil's relative importance and the publicising of the fossil before adequate information was available for scrutiny by the academic community. Người lo ngại về những tuyên bố đối với tầm quan trọng tương đối của hóa thạch và xuất công bố về hóa thạch trước khi thông tin đầy đủ đã sẵn sàng cho sự giám sát của cộng đồng khoa học. |
In addition, the most important condition was that every country choosing to take advantage of the plan would need to have its economic situation independently assessed—a level of scrutiny to which the Soviets could not agree. Điều kiện quan trọng nhất là tất cả các quốc gia tham dự kế hoạch này phải chấp nhận để nền kinh tế của mình được ước định bởi một tổ chức độc lập, tức một sự kiểm định mà Liên Xô không thể cho phép. |
Chisso was coming under closer scrutiny and to deflect criticism, the wastewater output route was changed. Chisso đã xem xét kĩ lưỡng và đã làm chệch hướng chỉ trích bằng việc thay đổi đường ống thoát chất thải. |
By March 2000, Giuliani and Nathan were appearing together at public events; in May 2000, Giuliani publicly acknowledged her as his "very good friend" and, amidst a flurry of press scrutiny about Nathan, announced he was separating from Hanover. Đến tháng 3 năm 2000, Giuliani và Nathan đã xuất hiện cùng nhau tại các sự kiện công cộng; vào tháng 5 năm 2000, Giuliani công khai thừa nhận cô là "người bạn rất tốt của anh" và, giữa một loạt các sự soi mói của báo chí về Nathan, tuyên bố anh ta đang chia tay với Hanover. |
Why is self-scrutiny essential for those who customarily partake of the Memorial emblems? Tại sao tự kiểm là cần thiết đối với những người thường dùng các món biểu hiệu? |
(1 Corinthians 11:28, 29) Did you notice that Paul says you are the one who is to do the ‘approving after scrutiny’? Bạn có lưu ý chăng Phao-lô nói rằng mỗi người phải “tự xét lấy mình”? |
The issue of ROC's name came under scrutiny during the 2006 World Baseball Classic. Vấn đề tên gọi của Đài Loan đã được nghiên cứu kỹ trong giải 2006 World Baseball Classic. |
And this is the object of their scrutiny. Và đây là đối tượng mà các nhà khoa học nghiên cứu cẩn thận. |
Though none of the most elegant, it yet stood the scrutiny tolerably well. Mặc dù không ai trong số thanh lịch nhất, nó được nêu ra đứng giám sát tolerably. |
Much studied by the French, it has of late come under the scrutiny of our Austrian colleagues. Phần lớn được nghiên cứu bởi người Pháp, gần đây đã được các đồng nghiệp người Áo nghiên cứu sâu hơn. |
Western concern over communism waned with end of Cold War, and Suharto's human rights record came under greater international scrutiny, particularly following the 1991 Santa Cruz Massacre in East Timor. Chiến tranh Lạnh kết thúc khiến phương Tây giảm quan tâm đến cộng sản, và hồ sơ nhân quyền của Suharto được quốc tế chú ý lớn hơn, đặc biệt là sau Tàn sát Santa Cruz 1991 tại Đông Timor. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrutiny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scrutiny
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.