scammer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scammer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scammer trong Tiếng Anh.
Từ scammer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ lừa đảo, nói láo, kẻ bịp bợm, nói điêu, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scammer
kẻ lừa đảo
|
nói láo
|
kẻ bịp bợm
|
nói điêu
|
nói dối
|
Xem thêm ví dụ
Now both of these options -- the boy genius and the scammer -- are going to make you vastly overconfident and therefore more prone to taking even bigger risks in the future. Cả hai lựa chọn này -- thiên tài và kẻ lừa đảo làm cho bạn trở nên vô cùng ngạo mạn và vì thế có xu hướng chấp nhận những mạo hiểm lớn hơn. |
As a result of harmful downloads being offered by scammers, the project strongly recommends all downloads be made via its official download page, which is managed off-site by SourceForge. Như một hậu quả của tải xuống có hại đang được cung cấp bởi những kẻ lừa đảo, dự án mạnh mẽ khuyến cáo lần tải được thực hiện thông qua trang download chính thức của nó, được quản lý bởi SourceForge. |
During the course of many schemes, scammers ask victims to supply bank account information. Trong quá trình thực hiện, bọn lừa đảo sẽ đề nghị nạn nhân cung cấp chi tiết tài khoản ngân hàng. |
It has allowed scammers to rip off vulnerable investors. Nó cho phép những kẻ lừa đảo hút máu các nhà đầu tư còn non nớt. |
You're either an incredibly good scammer, and you're getting away with it -- you gamed the system -- or you're some kind of boy genius, the likes of which the world has never seen. Bạn hoặc là một kẻ lừa tiền giỏi giang khó tin, và bạn cao chạy xa bay với số tiền -- bạn qua mặt được hệ thống -- hay bạn là một thiên tài, mà thế giới chưa từng đươc biết đến. |
"Adoption Scammer Gets 18 Months in Jail". Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015. ^ “Adoption Scammer Gets 18 Months in Jail”. |
Be aware scammers sometimes use online forums like Craigslist to accept money for goods (like iPhones, shoes, and concert tickets) and services. Hãy cẩn trọng trước những kẻ lừa đảo đôi khi sử dụng các diễn đàn trực tuyến như Craigslist để chấp nhận tiền cho hàng hóa (như iPhone, giày dép và vé xem ca nhạc) và dịch vụ. |
If the scammers believe they are being traced, they discard their mobile phones and purchase new ones. Nếu bọn chúng cảm thấy đang bị theo dõi thì chúng sẽ vứt bỏ điện thoại và mua một cái mới. |
Nevertheless, Nigeria has earned a reputation for being at the center of email scammers, and the number 419 refers to the article of the Nigerian Criminal Code (part of Chapter 38: "Obtaining property by false pretenses; Cheating") dealing with fraud. Con số "419" liên quan đến điều khoản trong Bộ luật hình sự Nigeria (thuộc chương 38: "Chiếm đoạt tài sản bằng cách lừa đảo; Tội lừa đảo"). |
The scammers have also claimed to be Greek, Argentinian, and French. Những kẻ lừa đảo cũng đã tuyên bố là người Hy Lạp, Argentina và Pháp. |
Here’s how to identify whether it’s a real call from Google or from a possible scammer: Sau đây là cách để xác định xem đó là cuộc gọi thực sự từ Google hay từ một kẻ có thể lừa đảo: |
Security experts have warned that scammers are trying to capitalise on the game 's popularity by offering fake prizes via social networks like Twitter . Các chuyên gia an ninh mạng đã cảnh báo rằng những tên lừa đảo đang lợi dụng sự phổ biến của trò chơi để tung ra các giải thưởng ảo qua các mạng xã hội như Twitter . |
In Ivory Coast a scammer may purchase an inexpensive mobile phone and a pre-paid SIM card without submitting any identifying information. Ở Bờ Biển Ngà, bọn tội phạm có thể mua một chiếc điện thoại rẻ tiền và thẻ SIM trả trước mà không cần cung cấp chứng minh thư. |
To avoid being seen as scammers, legitimate businesses use cold calling as an introduction rather than as a means to close the sale. Để tránh bị coi là kẻ lừa đảo, các doanh nghiệp hợp pháp sử dụng gọi điện lạnh bây giờ sử dụng nó như là một giới thiệu chứ không phải để chốt bán hàng. |
Scammers instead usually request that payments be made using a wire transfer service like Western Union and MoneyGram. Bọn lừa đảo thường đề nghị nạn nhân trả tiền qua các dịch vụ chuyển tiền như Western Union hoặc Moneygram. |
Now both of these options -- the boy genius and the scammer -- are going to make you vastly overconfident and therefore more prone to taking even bigger risks in the future. Cả hai lựa chọn này -- thiên tài và kẻ lừa đảo -- làm cho bạn trở nên vô cùng ngạo mạn và vì thế có xu hướng chấp nhận những mạo hiểm lớn hơn. |
"Man records phone scammers; listen and learn what not to do". Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2016. ^ “Man records phone scammers; listen and learn what not to do”. |
Many scammers operate alongside and at the long-run expense of genuine art students who show their yearly work in festivals during the summer vacation. Nhiều kẻ lừa đảo hoạt động cùng với và chi phí lâu dài của sinh viên nghệ thuật chính hãng, những người cho thấy công việc hàng năm của họ trong các lễ hội trong kỳ nghỉ hè. |
This way , if you end up being the prey to a scam the scammer will not have access to the actual funds in your bank account . Biện pháp này , nếu rốt cuộc bạn trở thành nạn nhân của mưu đồ bất lương nào đó thì kẻ lừa đảo sẽ không có quyền sử dụng số tiền thực sự trong tài khoản ngân hàng của bạn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scammer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scammer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.