scalp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scalp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalp trong Tiếng Anh.
Từ scalp trong Tiếng Anh có các nghĩa là da đầu, lừa bịp, mảnh da chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scalp
da đầunoun It's a scalp disease. Đó là một bệnh về da đầu |
lừa bịpverb |
mảnh da chóverb |
Xem thêm ví dụ
He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger. Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ. |
A technician will put the electrodes onto the scalp using a conductive gel or paste and usually after a procedure of preparing the scalp by light abrasion. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
The basic idea of scalping is to exploit the inefficiency of the market when volatility increases and the trading range expands. Ý tưởng cơ bản của giao dịch kiếm chác là khai thác sự không hiệu quả của thị trường khi độ biến động tăng và khoảng giao dịch mở rộng. |
For centuries, humans have ascribed esthetics to scalp hair styling and dressing and it is often used to communicate social or cultural norms in societies. Trong nhiều thế kỷ, con người đã đặt các quan điểm thẩm mỹ về tóc, từ đó dẫn đến tạo các kiểu tóc khác nhau; tóc cũng thường được sử dụng để giao tiếp về xã hội hoặc văn hóa trong đời sông. |
Gently massage your baby 's scalp with the pads of your fingers or a soft baby hairbrush , including the area over the fontanelles ( soft spots ) on the top of the head . Nhẹ nhàng mát - xa da đầu của bé bằng cùi ngón tay hoặc lược mềm em bé , kể cả vùng thóp ( chỗ mềm ) trên đỉnh đầu của bé . |
Maroni wants my scalp and you'd have me redecorate? Maroni muốn đầu tôi, và ông bảo tôi trang trí lại sao? |
Carrot Top has also been frequently parodied; examples include Mr. Show (in which David Cross appears as "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head," to whom Hank referred as "Broccoli Neck"), Family Guy ("Carrot Scalp"; he also made a guest appearance on the show as himself in "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass", "Ginger Kids"), MADtv, Phineas and Ferb ("Broccoli Top"), The Wayans Bros. ("Cabbage Head"), and The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"). Carrot Top đã thường được nhại lại trong các chương trình, như Mr. Show (trong đó David Cross diễn vai "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head"), Family Guy ("Carrot Scalp;", anh cũng diễn vai khách trong sô diễn chính mình trong "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass"), MADtv, Phineas và Ferb ("Broccoli Top"), The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"), và Scrubs. |
The scalp may also become itchy and scaly . Da đầu cũng có thể trở nên bong vảy và ngứa ngáy khó chịu . |
Let's first make sure they're after our scalps. Trước hết hãy chắc chắn rằng họ muốn lột da đầu chúng ta. |
Gently rub it in your whole scalp . Chà xát nhẹ lên toàn bộ vùng da đầu . |
Be aware that long-term use of these styles can cause scarring of the scalp and permanent hair loss . Bạn nên biết rằng sử dụng các kiểu tóc này lâu dài có thể làm tổn thương da đầu và gây rụng tóc trường kỳ . |
The skin of the scalp ( and also of the whole body ) is constantly renews itself by shedding the outer layer of skin cells . Da đầu ( cũng như toàn bộ cơ thể ) thường xuyên tự tái tạo bằng cách bong tróc lớp tế bào da bên ngoài . |
Hair may become thin all over , with the greatest loss along the center of the scalp . Tóc có thể rụng ở khắp đầu , mà dữ dội nhất là vùng dọc theo đỉnh đầu . |
Brewster screamed again, a wild sound without words that made Laura’s scalp crinkle. Bà Brewster lại gào lên, tiếng gào không thành lời chỉ là một âm thanh man rợ khiến Laura rợn tóc gáy. |
For instance, pregnant women are not supposed to eat chili (for the belief that it causes children to have sparse scalp hairs). Ví dụ, phụ nữa mang thai không được ăn ớt (vì niềm tin rằng nó làm cho trẻ em có mái tóc thưa thớt). |
Critics of the industry compare the resale of tickets online to ‘ticket touting’, ‘scalping’ or a variety of other terms for the unofficial sale of tickets directly outside the venue of an event. Các nhà phê bình trong ngành so sánh việc bán lại vé trực tuyến với 'cò hàng', 'đầu cơ' hoặc một loạt các thuật ngữ khác để bán vé không chính thức ngay bên ngoài địa điểm tổ chức sự kiện. |
Figured your scalp would be hanging in some Apache wickiup by now. Tưởng đâu da đầu của anh đang bị treo trong một cái lều Apache nào đó rồi chớ. |
They used scalp electrodes to trace pattern brainwaves . Họ đã sử dụng các điện cực dính vào da đầu để mô tả các mẫu sóng não . |
I always had a fascination with scalping. Tôi đã có lần rất mê hoặc các miếng da đầu. |
Super Junior became the first Korean artist to hold a solo concert in Nanjing, having their tickets being scalped for ¥6 thousand. Super Junior trở thành nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên tổ chức concert ở Nam Kinh, giá vé cho buổi diễn này cũng lên tới 6000NDT. |
A band of Sioux ran amok last night, scalped one of our men. Một nhóm Sioux đã lên cơn tối qua, lột da đầu một người của ta. |
Her hair was gone in patches of burned scalp, covered now by hard, mottled scabs. Mái tóc của nó mất từng mảng với da đầu bị bỏng, bây giờ phủ lốm đốm những lớp vảy giộp cứng. |
A portion of the tickets for Shanghai's concert were scalped for over ¥7 thousand. Giá vé chợ đen cho concert ở Thượng Hải đã lên tới 7000 NDT. |
Each and every man under my command owes me 100 Nazi scalps. Tất cả, và từng người một các anh nợ tôi 100 cái da đầu Phát xít.... |
But the robe, draped over the ribbons of bleeding flesh on his scourged back, and the crown, braided of thorns and pressed into his now-bloodied scalp, are in mockery of his royal status. Tuy nhiên, việc mặc cho Chúa Giê-su chiếc áo choàng phủ những vết lằn ứa máu ở lưng, và đội vương miện được bện bằng gai đâm vào đầu làm ngài chảy máu, chẳng qua là cách để chế nhạo ngôi vị của ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scalp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.