sap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sap trong Tiếng Anh.

Từ sap trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhựa sống, nhựa cây, phá hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sap

nhựa sống

noun

Usually these new shoots are pruned every year so that they do not sap strength from the main tree.
Thông thường những chồi non này mỗi năm được tỉa bớt để chúng không hút mất nhựa sống của cây chính.

nhựa cây

noun

The arrows smell of sequoia sap and whiskey.
Mũi tên có mùi nhựa cây tùng và rượu whiskey.

phá hoại

noun

Xem thêm ví dụ

Zbigniew explains: “As the years go by, rheumatoid arthritis saps my energy, damaging one joint after another.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
Disney Junior airs the AD)) mark and the intended SAP track on newer episodes of Little Einsteins.
Disney Junior phát sóng AD) đánh dấu và theo dõi SAP dự định trên tập mới của Little Einsteins.
Trying to repress a guilty conscience can sap us of vigor, even as a tree loses moisture in summer’s intense heat.
Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi.
File and print services ran on the NetWare Core Protocol (NCP) over IPX, as did Routing Information Protocol (RIP) and Service Advertising Protocol (SAP).
Các dịch vụ file và in chạy trên NetWare Core Protocol (NCP) qua IPX, cũng như Routing Information Protocol (RIP) và Service Advertising Protocol(SAP).
I was running, as Chris said, to be the CEO of a large software company called SAP
Tôi đang trên con đường, như Chris đã nói, trở thành CEO của một công ty phần mềm lớn gọi là SAP
A feasibility study by the United States Operations Mission (USOM) looked at drawing new water supply from the Prek Tuk Sap and existing lagoons; these were subsequently improved (cut off from the sea) and used as the initial source for town supply.
Một nghiên cứu khả thi của Cơ quan điều hành Hoa Kỳ (USOM) đã xem xét việc cung cấp nguồn cung cấp nước mới từ Prek Tuk Sap và các đầm phá hiện có; sau đó được cải thiện (cắt từ biển) và được sử dụng làm nguồn cung cấp thị trấn ban đầu.
And discouragement can quickly sap a Christian’s strength, as easily as a sultry day can rapidly drain energy from a marathon runner.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
In some areas, especially west of the Mekong River and north of the Tonle Sap River, the villages were completely dependent on waterways for communications.
Ở một số khu vực, đặc biệt là phía tây sông Mê Kông và phía bắc sông Tonlé Sap, các ngôi làng hoàn toàn phụ thuộc vào đường thủy để liên lạc.
“Daily life is full of challenges that can sap me of physical and emotional energy.
“Đời sống hàng ngày có nhiều thử thách khiến tôi hao mòn về thể chất lẫn tinh thần.
IPv6 can also be transmitted over Ethernet using IEEE 802.2 LLC SAP/SNAP, but, again, that's almost never used.
IPv6 có thể được gửi trên Ethernet dùng SAP/SNAP LLC IEEE 802.2, nhưng một lần nữa gần như không bao giờ được sử dụng.
I'm not the only sap that gets saddled with a kid around here.
Tôi không phải thằng ngu duy nhất kiếm tiền nuôi con ở đây đâu.
Phnom Penh, located at the junction of the Bassac, the Mekong, and the Tonle Sap rivers, is the only river port capable of receiving 8,000-ton ships during the wet season and 5,000-ton ships during the dry season.
Phnôm Pênh, nằm ở ngã ba sông Bassac, sông Mê Kông và sông Tonle Sap, là cảng sông duy nhất có khả năng tiếp nhận tàu 8.000 tấn trong mùa mưa và tàu 5.000 tấn trong mùa khô.
SAP HANA Information Modeling (also known as SAP HANA Data Modeling) is a part of HANA application development.
SAP HANA Information Modeling (hay SAP HANA Data Modeling) là một phần của bộ phát triển ứng dụng HANA.
Since 1996 the company is an agreed SAP logo partner and since 2007 Camelot is an exclusive partner of the SAP Center of Excellence for the chemical and pharmaceutical sector and an SAP Development Partner.
Từ năm 1996, công ty là một đối tác logo của SAP và từ năm 2007, Camelot là đối tác độc quyền của Trung tâm Xuất sắc SAP cho lĩnh vực hóa chất và dược phẩm và là Đối tác Phát triển của SAP.
At SAP, they reckon that you can answer any question in 17 minutes.
Tại SAP, họ tính ra rằng bạn có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào trong 17 phút.
Camelot Management Consultants has not only created this new supply chain planning paradigm, but the technology specialist within the Camelot Consulting Group - Camelot ITLab - has also developed the award-winning SAP certified Camelot LEAN Suite which enables companies to integrate the principles of LEAN Supply Chain Planning into existing ERP systems Camelot Management Consultants has received several awards in the last years.
Công ty tư vấn quản lý Camelot không chỉ tạo ra mô hình lập kế hoạch chuỗi cung ứng mới này mà chuyên gia công nghệ trong Tập đoàn tư vấn Camelot - Camelot ITLab - cũng đã phát triển Suite Camelot LEAN được chứng nhận của SAP, cho phép các công ty tích hợp các nguyên tắc của Chuỗi cung ứng LEAN Lập kế hoạch vào các hệ thống ERP hiện có Tư vấn quản lý Camelot đã nhận được một số giải thưởng trong những năm qua.
Few things can sap the spirit faster than seasickness.
Vài thứ có thể làm suy sụp tinh thần còn hơn bệnh tật nữa.
‘Every few minutes the sap must be skimmed.
Mỗi vài phút, nhựa lại phải được vớt bọt váng.
If you face challenges that sap you of joy in life, you may find Hannah’s story particularly moving.
Nếu đang phải đối phó với những thử thách cướp mất niềm vui trong đời sống, hẳn bạn sẽ thấy câu chuyện về An-ne vô cùng khích lệ.
To do this, the monkey uses their lengthened lower incisors to chew through the bark of a tree and obtain the sap; this classifies it as a gummivore.
Để làm điều này, con khỉ sử dụng răng hàm dưới kéo dài của chúng để nhai vỏ cây và lấy nhựa, loài này phân loại nó như là một gummivore.
“A modern equivalent expression might be ‘a cancer’ —some disease which progressively saps a person’s vitality,” states another.
Một sách tham khảo khác nói rằng: “Theo cách diễn đạt ngày nay, có thể gọi đó là ‘ung thư’—một căn bệnh dần dần làm hao mòn sinh lực của con người”.
On 15 August 1982 the tambon Sap Thawi was split from off Tha Ruea, and on 1 July 1983, Na Tai from Ban Na.
Ngày 15 tháng 8 năm 1982, tambon Sap Thawi đã được tách ra từ Tha Ruea, và ngày 1 tháng 7 năm 1983 tách Na Tai khỏi Ban Na.
If you face challenges that sap you of joy in life, you may find Hannah’s story particularly moving.
Nếu đối phó với thử thách làm mất đi niềm vui trong đời sống, bạn có thể thấy câu chuyện về bà An-ne vô cùng cảm động.
The death of Jordan I had sapped the Norman dynasty of Capua of its authority and this had a great effect on Gaeta.
Cái chết của Jordan I dẫn đến sự suy giảm quyền lực từ triều đại của người Norman xứ Capua và điều này đã có ảnh hưởng lớn đến Gaeta.
WHAT IT MEANS: Pessimism will sap you of the strength you need to improve your situation or to help you deal with it.
ĐIỀU NÀY CÓ NGHĨA GÌ? Sự bi quan sẽ làm cạn kiệt sức lực mà bạn cần để đối phó với vấn đề và cải thiện tình hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.