sarcasm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sarcasm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarcasm trong Tiếng Anh.
Từ sarcasm trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời chế nhạo, mỉa mai, nói mỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sarcasm
lời chế nhạonoun And sarcasm is like a second language to me. Và lời chế nhạo giống như ngôn ngữ thứ nhì của chú. |
mỉa mainoun (derision, facetiousness) I don't think sarcasm is your metier, James. Tôi không nghĩ mỉa mai là chuyên môn của anh, James. |
nói mỉanoun (derision, facetiousness) You know, they say sarcasm is a metric for potential. Con biết không, có người nói Mỉa mai là thước đo cho tiềm năng đấy. |
Xem thêm ví dụ
Think I sense a hint of sarcasm there. Tôi ngửi thấy có mùi đá xoáy. |
And sarcasm is like a second language to me. Và lời chế nhạo giống như ngôn ngữ thứ nhì của chú. |
Agatha never did appreciate sarcasm from persons other than herself. Agatha chưa bao giờ đánh giá cao sự châm biếm từ người khác trừ bà. |
Admittedly, we all sin with our tongue, especially in the environment of sarcasm and backbiting that prevails around us. Phải nhìn nhận là tất cả chúng ta đều phạm tội qua miệng lưỡi, nhất là trong môi trường châm biếm và nói xấu thịnh hành quanh chúng ta. |
she asked, her sarcasm evident but not obnoxious. cô hỏi, lời chế nhạo của cô là hiển nhiên chứ không ghê tởm. |
(Genesis 21:9-12) But you can do so without resorting to sarcasm, insults, and put-downs. (Sáng-thế Ký 21:9-12) Nhưng bạn có thể nói mà không cần phải mỉa mai, lăng mạ, và sỉ nhục. |
More than workplace banter —which might include sarcasm, criticism, teasing, and practical jokes— mobbing is a campaign of psychological terror. Khác với các trò đùa thông thường ở nơi làm việc như châm chọc, phê phán hay giỡn phá, quấy nhiễu là một chiến dịch khủng bố tâm lý. |
Then, to ensure that you understood what was said, rephrase what you heard and repeat it to your mate, doing so without sarcasm or aggression. Hãy biểu lộ lòng tôn trọng bạn đời bằng cách để cho họ nói hết cảm nghĩ và không ngắt lời họ. |
Verbal irony is where what is meant is the opposite of what is said, while sarcasm adds that little punch of attitude. Lời châm biếm là bất cứ khi nào ẩn ý trái ngược với điều được nói, Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích. |
Some grow up in families where the predominant spirit is not one of love but of selfishness, sarcasm, and fear. Một số người lớn lên trong những gia đình đầy dẫy tinh thần ích kỷ, mỉa mai châm biếm và sợ hãi chứ không yêu thương. |
With sarcasm she said: “How glorious the king of Israel made himself today when he uncovered himself today to the eyes of the slave girls of his servants, just as one of the empty-headed men uncovers himself outright!” —2 Samuel 6:20. Với giọng điệu mỉa mai, bà nói: “Hôm nay vua Y-sơ-ra-ên được vinh-hiển thay, mà ở trần trước mặt các con đòi của tôi-tớ vua, làm như một kẻ không ra gì vậy!”—2 Sa-mu-ên 6:20. |
Occasionally the tone in which words are read can affect their meaning and set them apart, but, here also, discretion should be exercised, especially in using sarcasm. Đôi khi dùng âm điệu khác nhau để đọc có thể ảnh hưởng đến ý nghĩa của một chữ và làm nổi bật chữ đó, nhưng ở đây cũng thế, nên thận trọng khi dùng phương pháp này, nhất là khi dùng giọng châm biếm. |
I don't think sarcasm is your metier, James. Tôi không nghĩ mỉa mai là chuyên môn của anh, James. |
In fact, sarcasm is simply words said with conflicting voice tone. Trên thực tế, sự mỉa mai chỉ đơn giản là những từ ngữ mâu thuẫn với giọng nói. |
(Ephesians 5:33) They avoid harsh words, unrelenting criticism, and biting sarcasm —all of which can cause hurt feelings that are not easily healed. (Ê-phê-sô 5:33) Họ tránh những lời gay gắt, luôn chỉ trích và mỉa mai đay nghiến—tất cả những điều này có thể làm tổn thương mà không dễ gì hàn gắn. |
I don't appreciate the sarcasm, but I'll do it. Không như mỉa mai, nhưng chấp nhận. |
Threats, insults, sarcasm, and ridicule can be forms of bullying. Dọa nạt, sỉ nhục, mỉa mai và châm biếm có thể là những hình thức của sự bắt nạt. |
If I was to pinpoint any reason why I am successful, it is because I was and I am a loved child, now, a loved child with a lot of sass and sarcasm, but a loved child nonetheless. Nếu tôi phải chỉ ra một lý do giải thích tại sao tôi thành công, thì đó là vì tôi đã và đang là một đứa trẻ được yêu thương, giờ, một đứa trẻ với sự chế nhạo và dèm pha, vẫn là đứa trẻ được yêu thương. |
I'm not so young that I don't understand sarcasm. Tôi không phải nít ranh đến nỗi không hiểu đâu là lời mỉa mai. |
Here, too, discretion should be exercised, especially in using sarcasm. Ở đây cũng thế, cần phải thận trọng, nhất là khi dùng lời châm biếm. |
Maybe you provoked him with sarcasm. Có lẽ anh đã khiêu khích anh ta với lời mỉa mai. |
Despite your sarcasm, he’s not my new lover; he’s a unique person who’s very important to me. Anh ấy không phải là tình nhân mới của em mà là một người đặc biệt, rất quan trọng với em. |
At least your sarcasm still works. Ít ra sự mỉa mai của anh vẫn hoạt động. |
Alright, now go out there and find those examples of verbal irony and sarcasm. Được rồi, giờ hãy ra ngoài đó và tìm một vài ví dụ về " Sự châm biếm " và " Sự chế nhạo " thôi. |
(Psalm 11:5) Neither does emotional violence—harsh words, constant criticism, and biting sarcasm, all of which can crush a child’s spirit. Một gia đình sống theo nguyên tắc Kinh-thánh không hành động hung bạo (Thi-thiên 11:5). Họ cũng không làm đau lòng con cái bằng lời cay nghiệt, luôn chỉ trích và mỉa mai nhức nhối, vì những điều này có thể làm con chán nản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarcasm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sarcasm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.