Sanskrit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sanskrit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sanskrit trong Tiếng Anh.
Từ Sanskrit trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Phạn, Tiếng Phạn, Phạn ngữ, tiếng phạn, tiếng phạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sanskrit
tiếng Phạnpropernoun (language) On this august occasion, here's a Sanskrit verse... Vào dịp tháng tám này, có một câu thơ tiếng Phạn.... |
Tiếng Phạnproper On this august occasion, here's a Sanskrit verse... Vào dịp tháng tám này, có một câu thơ tiếng Phạn.... |
Phạn ngữproper |
tiếng phạnproper On this august occasion, here's a Sanskrit verse... Vào dịp tháng tám này, có một câu thơ tiếng Phạn.... |
tiếng phạn
On this august occasion, here's a Sanskrit verse... Vào dịp tháng tám này, có một câu thơ tiếng Phạn.... |
Xem thêm ví dụ
Some scholars believe that the name "Maldives" derives from the Sanskrit maladvipa, meaning "garland of islands", or from mahila dvipa, meaning "island of women", but these names are not found in ancient Sanskrit literature. Một số học giả tin rằng cái tên "Maldives" xuất phát từ từ maladvipa trong tiếng Phạn, có nghĩa "vòng đảo", hay từ mahila dvipa, có nghĩa "đảo của phụ nữ", những tên này không xuất hiện trong văn học Phạn cổ. |
In the classical language of Java, Old Javanese, the number of Sanskrit loanwords is far greater. Trong ngôn ngữ cổ điển của Java, tiếng Java cổ, số lượng các từ vay mượn tiếng Phạn lớn hơn nhiều. |
The name Narai is from Sanskrit Narayana, a name of Hindu god Vishnu who has four arms. Tên Narai là từ tiếng Phạn Narayana, một tên của vị thần Hindu Vishnu, người có bốn cánh tay. |
While most rivers on the Indian subcontinent have female names, this river has a rare male name, as it means "son of Brahma" in Sanskrit (putra means "son"). Trong khi phần lớn các sông ở Bangladeshi và Ấn Độ mang tên phụ nữ, sông này là sông hiếm hoi mang tên nam giới, có nghĩa là "con trai của Brahma" trong tiếng Phạn. |
According to one theory, "Meenakshi" is a Sanskrit-language term meaning "fish-eyed", derived from the words mina ("fish") and akshi ("eyes"). Theo một lý thuyết, "Meenakshi" trong tiếng Phạn có nghĩa là "mắt cá", bắt nguồn từ các từ mina ("cá") và akshi ("mắt"). |
The predecessors of the flying vimanas of the Sanskrit epics are the flying chariots employed by various gods in the Vedas: the Sun (see Sun chariot) and Indra and several other Vedic deities are transported by flying wheeled chariots pulled by animals, usually horses. Tiền thân của những chiếc vimana bay trong các bộ sử thi tiếng Phạn là những chiếc xe ngựa bay được các vị thần khác nhau sử dụng trong kinh Veda: Mặt Trời (xem xe ngựa Mặt Trời) và Indra và một số vị thần Veda khác được vận chuyển bằng những chiếc xe ngựa bay được kéo bởi động vật, thường là ngựa. |
Its name, which means "mountain of the spirit", comes from the Sanskrit word manasa, meaning "intellect" or "soul". Tên của nó, có nghĩa là "Núi của Trời", bắt nguồn từ tiếng Phạn Manasa, có nghĩa là "trí tuệ" hay "linh hồn". |
The term angarkha is derived from the Sanskrit word Aṅgarakṣaka, which means protection of the body. Thuật ngữ angarkha có nguồn gốc từ chữ Phạn ngữ Aṅgarakṣaka, có nghĩa là bảo vệ cơ thể. |
He also promoted the development of Tibetan literature and translations, which were greatly aided by the development of a detailed Sanskrit-Tibetan lexicon, Mahāvyutpatti, which included standard Tibetan equivalents for thousands of Sanskrit terms. Ông cũng cổ động cho chữ viết Tây Tạng và việc biên dịch, được giúp đỡ nhiều với bộ từ điển Sanskrit-Tibetan chi tiết gọi là Mahavyutpatti bao gồm từ tương đương trong tiếng Tây Tạng của hàng ngàn từ Sanskrit. |
Classical Sanskrit poetry, such as the Ramayana and Mahabharata, was most famously composed using the shloka. Thơ cổ điển tiếng Sanskrit, như Ramayana và Mahabharata, thì thường dùng shloka. |
Before you commit to him... ask him the Sanskrit word for " war " and its translation. Trước khi ông nhận anh ta, hãy bảo anh ta dịch từ " chiến tranh " trong tiếng Sanskrit. |
A Buddhist Sanskrit Vinaya text translated by N. Dutt, Gilgit Manuscripts, III, 3, 136, (quoted in B.S.O.A.S. XIII, pp. 404) has the expression satam Kambojikanam kanyanam i.e. 'a hundred maidens from Kamboja'. Một văn bản Phật giáo tiếng Phạn Vinaya (N. Dutt, Gilgit Manuscripts, III, 3, 136, trích dẫn trong B.S.O.A.S XIII, 404) có câu satam Kambojikanam kanayanam nghĩa là một trăm thiếu nữ từ Kamboja. |
Because of the prevalence of these transformations, it is not always possible to tell whether a given Pali word is a part of the old Prakrit lexicon, or a transformed borrowing from Sanskrit. Bởi vì sự phổ biến của những biến đổi này, không phải lúc nào cũng nói được một từ Pāli là một phần của một từ Prakrit cổ, hay là một biến đổi mượn từ Sanskrit. |
The world of Olcott, an American emigre and convinced Theosophist "no formal training in the classical languages of Buddhism", but who was knowing well both the Buddhist world, and many reputable monks, collided with the world of Müller, a German emigre and outstanding sanskritologist, who was reading "Buddhist manuscripts in the original Sanskrit and Pali," and however failed to recognize theirs esoteric meaning and "never traveled beyond Europe." Ở thế giới của Olcott, một người Mỹ di cư và tin vào thuyết huyền minh "không được đào tạo chính thức trong những ngôn ngữ cổ điển của Phật giáo" nhưng người đã biết rõ sự tốt đẹp của cả thế giới Phật giáo, và nhiều nhà sư có uy tín đã chạm vào thế giới của Muller một người đức lưu vong và nổi bật sanskritologist, người đã đọc "Phật giáo bản thảo trong tiếng Phạn và cầu nguyện," và tuy nhiên không nhận ra ý nghĩa mật truyền và "không bao giờ vượt ra ngoài châu Âu." |
The following phonological processes are not intended as an exhaustive description of the historical changes which produced Pali from its Old Indic ancestor, but rather are a summary of the most common phonological equations between Sanskrit and Pali, with no claim to completeness. Các quá trình chuyển âm sau không phải là một miêu tả đầy đủ của các thay đổi lịch sử tạo ra Pāli từ tiếng Ấn Cổ đại (Old Indic), như nên được hiểu như là một tóm tắt giữa các tương đương về âm vị phổ thông nhất giữa Sanskrit và Pāli, mà không tuyên bố đó là đầy đủ. |
So some people believe that the Indus script represents an ancient Indo- European language such as Sanskrit. Vì vậy, một số người tin rằng hệ thống chữ Indus đại diện cho một ngôn ngữ Ấn- Âu cổ như tiếng Phạn. |
The name "Sihanouk" is derived from Sanskrit through two Pali words: Siha (lion), and Hanu (jaws). Cái tên "Sihanouk" bắt nguồn từ tiếng Phạn thông qua hai từ Pali: Siha (sư tử) và Hanu (hàm). |
Historically, influence between Pali and Sanskrit has been felt in both directions. Theo lịch sử, ảnh hưởng giữa Pāli và Sanskrit có thể cảm nhận ở cả hai chiều. |
Among its famous phrases are "April is the cruellest month", "I will show you fear in a handful of dust", and the mantra in the Sanskrit language "Shantih shantih shantih". Các cụm từ nổi tiếng của nó là "Tháng tư là tháng khắc nghiệt" (dòng đầu tiên của trường ca); "Em sẽ chỉ ra trong một nắm tro tàn sợ hãi" "; và dòng cuối cùng của trường ca là câu thần chú bằng tiếng Phạn "Shantih shantih shantih". |
The name is a derivation from siṃha, the Sanskrit word for "lion"Siṃhāla is attested as a Sanskrit name of the island of in the Bhagavata Purana. Từ này xuất phát từ siṃha, tiếng Phạn nghĩa là "sư tử"Siṃhāla đã được ghi nhận như tên tiếng Phạn của đảo Sri Lanka trong Bhagavata Purana. |
A Hindi translation was published in 1959, while the Sanskrit text with an English translation was published in 1973. Một văn bản dịch tiếng Hindi được xuất bản năm 1959, trong khi bản dịch tiếng Phạn với bản dịch tiếng Anh được xuất bản năm 1973. |
And that's the reason why, for hundreds of years, Muslims everywhere have named their children Jihad, their daughters as much as their sons, in the same way that, say, Christians name their daughters Grace, and Hindus, my people, name our daughters Bhakti, which means, in Sanskrit, spiritual worship. Và đó là lý do tại sao, trong hàng trăm năm, người Hồi giáo khắp nơi đặt tên con cái mình là Jihad, con gái cũng như con trai, đều đặt tên vậy cũng như khi người công giáo đặt tên con gái là Grace, và người Hindus, những người dân của tôi, đặt tên con gái là Bhakti, trong tiếng Phạn nó có nghĩa là sự tôn thờ linh thiêng. |
The first written description of an infinite series that could be used to compute π was laid out in Sanskrit verse by Indian astronomer Nilakantha Somayaji in his Tantrasamgraha, around 1500 AD. Bản ghi chép đầu tiên mô tả một chuỗi vô hạn có thể tính toán số π nằm trong một bài thơ tiếng Phạn của nhà thiên văn Ấn Độ Nilakantha Somayaji trong tập Tantrasamgraha của ông, ra đời khoảng năm 1500. |
The Pali Text Society was founded in part to compensate for the very low level of funds allocated to Indology in late 19th-century England and the rest of the UK; incongruously, the citizens of the UK were not nearly so robust in Sanskrit and Prakrit language studies as Germany, Russia, and even Denmark. Pali Text Society được lập ra một phần để bù đắp cho kinh phí rất thấp dành cho ngành Ấn Độ học vào cuối thế kỉ 19 ở Anh; một cách phi lý là người Anh không mạnh mẽ trong việc nghiên cứu tiếng Phạn và Prakrit như là ở Đức, Nga và ngay cả Đan Mạch - một thực tế kéo dài đến tận ngày nay. |
Among the best known are the works of Kalidasa (writer of the famed Sanskrit play Shakuntala) and Tulsidas (who wrote an epic Hindi poem based on the Ramayana, called Raamcharitmaanas). Trong số các tác phẩm trứ danh nhất của Kalidasa (tác giả của vở kịch Sanskrit nổi danh Recognition of Shakuntala) và Tulsidas (người đã viết một sử thi Hindi dựa trên Ramayana, có tên gọi là Raamcharitmaanas). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sanskrit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Sanskrit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.