prevalent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prevalent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevalent trong Tiếng Anh.
Từ prevalent trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịnh, phổ biến, thường thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prevalent
thịnhadjective (widespread, preferred) Of course, superstitions are prevalent among both educated and uneducated people. Dĩ nhiên, sự mê tín thịnh hành giữa những người có học lẫn vô học. |
phổ biếnadjective Does the loose conduct so prevalent today really distress us? Liệu hạnh kiểm xấu phổ biến ngày nay có làm chúng ta buồn không? |
thường thấyadjective How aptly that describes the injustice so prevalent in the world!—Isaiah 65:22. Câu này miêu tả thật đúng biết bao sự bất công thường thấy trên khắp thế giới!—Ê-sai 65:22. |
Xem thêm ví dụ
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
It is a common parasite of humans and pigs and is most prevalent in Southern and Southeastern Asia. Nó là loài ký sinh trùng phổ biến ở người và lợn và là phổ biến nhất ở miền Nam và Đông Nam Á. |
The practice of vaccination became prevalent in the 1800s, following the pioneering work of Edward Jenner in treating smallpox. Tiêm chủng băng vắc-xin chỉ trở nên phổ biến những năm 1820, sau thành công của Edward Jenner trong việc điều trị đậu mùa. |
The school's main goal was to encourage French aesthetics and the Neoclassical style to replace the prevalent baroque style. Mục tiêu chủ yếu của trường là khuyến khích mỹ học Pháp và phong cách tân cổ điển để thay thế phong cách baroque đang thịnh hành. |
Building on this, others have argued that the prevalence of r-selected animals in the wild indicates that the average life of a wild animal is likely to be very short and end in a painful death. Những người khác đã lập luận rằng sự phổ biến của động vật chọn lọc theo lý thuyết chọn lọc r/K trong tự nhiên chỉ ra rằng tuổi thọ trung bình của một động vật hoang dã có thể sẽ rất ngắn và kết thúc trong một cái chết đau đớn và đột ngột. |
(Revelation 12:12) It should not surprise us, then, that vice is alarmingly prevalent. Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại. |
The tradition of Father's Day is especially prevalent in Eastern Germany. Truyền thống của việc say rượu là đặc biệt phổ biến ở Đông Đức. |
But love is not enough, and suicide is prevalent. Nhưng tình yêu không đủ, và tự sát sẽ xảy ra. |
Information on the prevalence of AIDS in Thailand was initially suppressed due to the concern of affecting the economy of the tourist industry. Thông tin về tỷ lệ hiện mắc AIDS ở Thái Lan ban đầu đã bị trấn áp do mối quan tâm ảnh hưởng đến nền kinh tế của ngành du lịch. |
It was prevalent in some exchanges such as Bombay Stock Exchange (BSE) where it is still referred to as Badla. Nó từng khá thịnh hành tại một số sàn giao dịch như Sở giao dịch chứng khoán Bombay (BSE), nơi nó được gọi là Badla. |
Today, a person who struggles with the prevalence of evil may actually be hungering spiritually —longing for answers that only the Bible can provide. Ngày nay, khi một người hoang mang trước tình trạng sự ác lan tràn, có thể người ấy đang khao khát về mặt tâm linh—mong mỏi lời giải đáp chỉ có thể tìm được trong Kinh Thánh. |
Racial Politics in Post-Revolutionary Cuba discusses the racial politics prevalent in communist Cuba. Cuốn Chính trị chủng tộc thời kỳ hậu cách mạng Cuba bàn về chính trị liên quan đến chủng tộc phổ biến dưới chế độ Cộng sản Cuba. |
Nguyen's documentary Love Man Love Woman (2007) explores the lives of gay men in Vietnam and focuses on the prevalent theme of repression in society. Bộ phim tài liệu Ái nam ái nữ (2007) của Nguyễn đã khám phá cuộc sống của những người đồng tính nam ở Việt Nam và tập trung vào chủ đề phổ biến của sự đàn áp trong xã hội. |
The inspired Scriptures foretold that a spirit of selfishness would be prevalent in “the last days.” Kinh Thánh được soi dẫn báo trước là trong “ngày sau-rốt” tinh thần ích kỷ sẽ rất thịnh hành. |
He soon learned that many of the teachings that are prevalent in Christendom are not found in the Bible. Ông nhanh chóng biết được rằng Kinh Thánh không dạy những giáo lý thường gặp trong khối Ki-tô giáo. |
If a speaker dwells at length on the failure of human rulers, reports of crime and violence, and the shocking prevalence of immorality, the effect can be depressing. Nếu diễn giả nói mãi về sự thất bại của những nhà lãnh đạo, những báo cáo về tội ác và bạo động, và sự lan tràn kinh tởm của sự vô luân, cử tọa có thể trở nên nản lòng. |
And there were two essential explanations or ideas that were prevalent. Và có hai giải thích chủ yếu hay là những ý kiến thường thấy. |
How aptly that describes the injustice so prevalent in the world! —Isaiah 65:22. Câu này miêu tả thật đúng biết bao sự bất công thường thấy trên khắp thế giới!—Ê-sai 65:22. |
Hence in order of prevalence coho are most infected followed by sockeye, chinook, chum and pink." Vì thế theo thứ tự thông thường coho là loài bị nhiễm nhiều nhất tiếp đó là sockeye, chinook, chum và cá hồng." |
What kinds of adversity are Jehovah’s people facing, and why are such things so prevalent? Dân sự Đức Giê-hô-va phải đối mặt với những nghịch cảnh nào và tại sao? |
You may have even seen individuals whose lives have been damaged by succumbing to some of the evils so prevalent in the world. Có lẽ các em còn thấy những người mà cuộc sống của họ đã bị tàn hại bởi việc đầu hàng một số tội lỗi rất thường thấy trên thế gian. |
Some studies report prevalence rates of up to 45% among people with generalized anxiety disorder and up to 56% of those with obsessive-compulsive disorder. Nhưng một số báo cáo còn cho thấy các tỷ lệ cao hơn ở các bệnh khác, chẳng hạn có đến 45% người bệnh có biểu hiện của bệnh rối loạn lo âu lan tỏa và trên 56% bệnh rối loạn ám ảnh cưỡng chế. |
5 First, if the person is particularly disturbed about the prevalence of evil in the world, it is likely that evil has touched him or his loved ones personally. 5 Thứ nhất, nếu người đó đặc biệt hoang mang về sự ác lan tràn trong thế gian, rất có thể chính người ấy hoặc người thân đã là nạn nhân của sự ác. |
The Bible does not specifically name all the unclean and disgusting habits and practices that are prevalent today, but it does contain principles that enable us to perceive how Jehovah must feel about such things. Dù không đề cập cụ thể đến tất cả những thói quen, thực hành ô uế và ghê tởm đang phổ biến thời nay, nhưng Kinh Thánh có những nguyên tắc giúp chúng ta biết rõ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều như thế. |
A study evaluating parasite prevalence, by veterinarians from South Africa's Fort Hare University and the University of Zimbabwe, found moderate parasite infection in pigs from ten communal regions in Zimbabwe's Chirumhanzu district. Một nghiên cứu đánh giá tỷ lệ ký sinh trùng, bởi các bác sĩ thú y từ Đại học Fort Hare của Nam Phi và Đại học Zimbabwe, phát hiện nhiễm ký sinh trùng vừa phải ở lợn từ mười khu vực xã ở huyện Chirumhanzu của Zimbabwe. ^ Mukota |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevalent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prevalent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.