residential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ residential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residential trong Tiếng Anh.
Từ residential trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà riêng, nhà ở, thuộc dân cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ residential
nhà riêngadjective |
nhà ởadjective This is a residential development in Singapore, large scale. Đây là một dự án phát triển nhà ở tại Singapore, quy mô lớn. |
thuộc dân cưadjective |
Xem thêm ví dụ
Bayan Lepas proper is surrounded by residential townships such as Bayan Baru and Sungai Ara to the north, and Batu Maung to the southeast. Bayan Lepas được bao quanh bởi các thị trấn dân cư như Bayan Baru và Sungai Ara ở phía bắc, và Batu Maung ở phía đông nam. |
It consists of a defensive zone, the Alcazaba, together with others of a residential and formal state character, the Nasrid Palaces and, lastly, the palace, gardens and orchards of the Generalife. Nó bao gồm vùng bảo vệ, Alcazaba, cùng với các vùng định cư, cung điện Nasrid, và cuối cùng là cung điện, vườn và vườn cây của El Generalife. |
The plane, fully fueled, plunged into a residential complex. Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá. |
We do not want to give the impression that we are “invading” residential areas. Chúng ta không muốn họ nghĩ rằng chúng ta đang “xâm lấn” khu dân cư. |
Comcast services U.S. residential and commercial customers in 40 states and in the District of Columbia. Dịch vụ Comcast dành cho người dân Mỹ và thương mại tại 40 bang và Quận của Columbia. |
There are over 890 kilometres (550 mi) of constructed residential waterfront land within the city that is home to over 80,000 residents. Hiện có hơn 890 kilômét (550 mi) đất xây dựng khu dân cư ven sông trong thành phố, nơi có hơn 80.000 cư dân. |
It is one of the oldest residential neighborhoods in Washington, D.C., and with roughly 35,000 people in just under 2 square miles (5 km2), it is also one of the most densely populated. Nó là một trong những khu dân cư lâu đời nhất ở Washington, DC, và với khoảng 35.000 người chỉ trong vòng dưới 2 dặm vuông (5 km2), nó cũng là một trong những dân cư đông đúc nhất. |
Residential patterns were altered in England by private motoring, and by the creation of the National Health Service (NHS) in 1948. Mô hình cư trú thay đổi tại Anh do ô tô cá nhân, thiết lập Dịch vụ Y tế Quốc gia (NHS) vào năm 1948. |
According to the U.S. International Trade Commission (ITC), imports of large residential washers increased "steadily" from 2012 to 2016, and that domestic producers' financial performance "declined precipitously". Theo Ủy ban thương mại quốc tế Hoa Kỳ (ITC), nhập khẩu máy giặt dân dụng lớn đã gia tăng "đều đặn" từ năm 2012 đến năm 2016, và kết quả hoạt động tài chính của các nhà sản xuất trong nước đã "giảm mạnh" . |
On 16 December 2000, the headline story of the Vanuatu Weekly Hebdomadaire highlighted Than's "growing generosity", as he planned to "invest about 500 million vatu" in creating a residential area in Tagabe. Ngày 16 tháng 12 năm 2000, bài báo đầu tiên của tờ Vanuatu Weekly Hebdomadaire miêu tả "sự hào phóng" của ông khi ông dự tính đầu tư 500 triệu vatu (khoảng 5 triệu USD) để tạo một khu nhà ở tại Tagabe. |
With a good mix of various housing types, the region also has established industrial areas particularly in Sungei Kadut and Senoko which provide for employment opportunities close to the residential areas. Với sự phối hợp đa dạng nhà ở, Vùng Bắc cũng đã thành lập nhiều khu công nghiệp, cụ thể là ở Sungei Kadut và Senoko, hỗ trợ nhiều cơ hội việc làm cho cư dân ở khu dân sinh lân cận. |
Following the conventions, every Sunday, rain or shine, recorded Bible lectures from the sound car reached people in parks, residential areas, and factories in the center of São Paulo and in nearby towns. Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. |
Iran launched a number of missile attacks against Baghdad in retaliation for Saddam Hussein's continuous bombardments of Tehran's residential districts. Iran đưa ra một loạt các cuộc tấn công tên lửa chống lại Baghdad để trả đũa cho những vụ bắn phá liên tục của Saddam Hussein ở các khu dân cư của Tehran. |
Since the late 20th century, Batu Uban has been significantly urbanised, with residential high-rises now dotting the neighbourhood. Kể từ cuối thế kỷ 20, Batu Uban đã được đô thị hóa đáng kể, với khu dân cư cao tầng hiện đang nằm rải rác trong khu phố. |
Bang Phli New Town (Thai Mueang Mai Bang Phli) was established between 1992 and 1993 as a residential area for high-income families. Phố mới Bang Phli (tiếng Thái chuyển tự Mueang Mai Bang Phli) được lập giai đoạn 1992 - 1993 để làm nơi ở cho các gia đình có thu nhập cao. |
Each island will have a large number of residential, leisure and entertainment centers and will add 520 km of beaches to the city. Mỗi hòn đảo sẽ có một số lượng lớn các khu dân cư và các trung tâm giải trí và sẽ thêm 520 km bãi biển vào thành phố. |
While Balik Pulau, and by extension, the western part of Penang Island, is generally seen as quieter in comparison to the bustling city centre on the other side of the island, urbanisation has also reached the town in recent years, with more residential developments being planned for this part of Penang Island. Trong khi Balik Pulau, và mở rộng, phần phía tây của đảo Penang, thường được xem là yên tĩnh hơn so với trung tâm thành phố nhộn nhịp ở phía bên kia của hòn đảo, đô thị hóa cũng đã đạt đến thị trấn trong những năm gần đây, với nhiều phát triển khu dân cư đã lên kế hoạch cho phần này của đảo Penang. |
(b) we are walking from house to house in residential territory or driving from house to house in rural territory? (b) đi bộ rao giảng ở khu dân cư hoặc ở khu vực nông thôn? |
On 9 June 1946, the king was found shot dead in his bedroom in the Boromphiman Throne Hall (a modern residential palace located in the Grand Palace), only four days before he was scheduled to return to Switzerland to finish his doctoral degree in law at the University of Lausanne. Ngày 9 tháng 6 năm 1946, người ta phát hiện Quốc vương bị bắn chết tại tẩm thất ở Vương toạ sảnh Boromphiman (một cung hiện dại thuộc Đại Cung), chỉ bốn ngày trước thời điểm ông dự định trở lại Thụy Sĩ để hoàn thành học vị tiến sĩ Luật tại Đại học Lausanne. |
Nervi is these days a busy and quite up-market residential area that is almost entirely apartments, many of which are older style buildings from the 19th century that have been converted from large middle-class houses. Nervi bây giờ khá bận rộn và là khu vực dân cư khá chợ búa được bao phủ gần như hoàn toàn bằng các căn hộ, nhiều trong số đó là các tòa phong cách cũ từ thế kỷ 19 lúc nó được biến chuyển từ nhà của tầng lớp trung lưu. |
We find in Solomonic strata the remains of monumental constructions, great cities with massive walls, the mushrooming of residential quarters with well-built clusters of the dwellings of the well-to-do, a quantum jump in the technical proficiency of the potter and his manufacturing processes. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Across Europe and Central Asia, approximately one million children live in large residential institutions, usually known as orphanages. Từ Châu Âu đến Trung Á, khoảng 1 triệu trẻ em sống ở những trung tâm thường được gọi là viện mồ côi. |
It will be an economic zone to support a number of activities including logistics, aviation, commercial, exhibition, humanitarian, residential and other related businesses around Al Maktoum International Airport with the planned annual capacity of 12 million tonnes of cargo and 160 million passengers. Đây sẽ là một khu kinh tế hỗ trợ một số hoạt động bao gồm logistics, hàng không, thương mại, triển lãm, nhân đạo, dân cư và các doanh nghiệp liên quan khác trên sân bay quốc tế Al Maktoum với công suất hàng năm là 12 triệu tấn và 160 triệu hành khách. |
The Camp 1 Wohnlager residential compound contained barracks for about 700 Sonderkommandos which, when combined with the 300 Totenjuden living across from the gas chambers, brought their grand total to roughly one thousand at a time. Khu Wohnlager ở trại 1 có chứa các doanh trại dành cho 700 Sonderkommando, khi kết hợp với 300 Totenjuden làm con số tổng cộng tăng lên thành khoảng 1.000 người tại cùng thời điểm. |
Other findings include one of the city gates, a street beginning at the center and ending at the gate, and residential houses. Các phát hiện khác bao gồm một trong những cổng thành phố, một đường phố bắt đầu ở khu trung tâm và kết thúc tại cổng thành phổ, hai bên là nhà ở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới residential
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.