curd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curd trong Tiếng Anh.
Từ curd trong Tiếng Anh có các nghĩa là sữa đông, cục đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curd
sữa đôngverb That's because the other 90% is filled with curds and whey. Đó là vì 90% còn lại bị nhồi đầy với món sữa đông và.. |
cục đôngverb |
Xem thêm ví dụ
Hospitality was a way of life, so the family would be prepared to share their simple meal of bread, vegetables, curds, dried fish, and cool water with any guests. Tính hiếu khách là đặc điểm trong đời sống thời ấy, vì thế gia đình sẵn sàng chia sẻ với khách mời bữa ăn đơn giản gồm bánh mì, rau quả, sữa đông, cá khô và nước lạnh. |
The curd is obtained by adding rennet to raw milk and warming it to a maximum temperature of 37 °C (99 °F). Phần sữa đông được tạo thành bằng cách thêm enzyme rennet vào sữa tươi sống và làm nóng đeesn nhiệt độ tối đa 37 °C (99 °F). |
Feta (Greek: φέτα, féta, "slice") is a brined curd white cheese made in Greece from sheep's milk or from a mixture of sheep and goat's milk. Feta (tiếng Hy Lạp: φέτα, féta, "lát") là một loại pho mát sữa đông ngâm muối màu trắng được làm ở Hy Lạp từ sữa cừu, hoặc từ một hỗn hợp sữa cừu và dê. |
Well, let me go grab those beans, maybe some cheese curds for old time's sake. À, để tôi đi lấy mớ đậu đó, có lẽ một ít phôma lỏng để làm món uống thời trước. |
Cheddar is one of a family of semi-hard or hard cheeses (including Cheshire and Gloucester), whose curd is cut, gently heated, piled, and stirred before being pressed into forms. Cheddar là một trong nhóm các loại pho mát nửa cứng hoặc cứng (bao gồm Cheshire và Gloucester), mà sữa đông được cắt, hâm nóng nhẹ, chất đống, và khuấy động trước khi được ép thành hình. |
You should stay away from the cheese curds. Ông nên tránh xa món phô mai đông. |
However, this probably refers to the soft Tatar curd (katyk), which can be made into a drink (ayran) by diluting it, and therefore refers to fermented, not fresh, milk concentrate. Tuy nhiên, điều này có thể đề cập đến sữa đông Tatar mềm (katyk), có thể được chế biến thành thức uống (ayran) bằng cách pha loãng, và do đó đề cập đến việc tinh lọc sữa, lên men, không tươi. |
Examples include cottage cheese, cream cheese, curd cheese, farmer cheese, caș, chhena, fromage blanc, queso fresco, paneer, and fresh goat's milk chèvre. Ví dụ như cottage cheese, pho mát kem, quark, farmer cheese, caș, chhena, fromage blanc, queso fresco, paneer, và chèvre từ sữa dê tươi. |
They live down on Curd's Way. Họ ở cuối đường Curd. |
It would be nice to have some bean curd puffs. Ăn tí bánh xốp còn hay hơn. |
South India : it will give a unlimited servings of rice with rasam , sambhar , curd , papad , 1 piece sweet on a banana leaf . Nam Ấn Độ : bạn sẽ có một bữa cơm nhiều vô kể đặt trên lá chuối với canh rasam , đậu lăng , sữa đông , bánh mì xốp , một miếng bánh ngọt . |
Amy Kleinhans-Curd (born 1968) is a South African beauty queen who was Miss South Africa 1992, the first non-white winner in the history of South Africa. Amy Kleinhans-Curd (sinh năm 1968) là nữ hoàng sắc đẹp Nam Phi, Hoa hậu Nam Phi 1992, là người chiến thắng không phải người da trắng đầu tiên trong lịch sử Nam Phi. |
South India : it will give a unlimited servings of rice with rasam , sambhar , curd , papad , 1 piece sweet on banana leaf . Nam Ấn Độ : bạn sẽ có một bữa cơm nhiều vô kể đặt trên lá chuối với canh rasam , đậu lăng , sữa đông , bánh mì xốp , một miếng bánh ngọt . |
Colby and Monterey Jack are similar but milder cheeses; their curd is rinsed before it is pressed, washing away some acidity and calcium. Colby và Monterey Jack là pho mát tương tự nhưng hương vị nhẹ hơn; sữa đông của chúng được rửa trước khi nó được ép, rửa đi một số axit và canxi. |
The very popular string cheese jibbneh mashallale is made of curd cheese and is pulled and twisted together. Pho mát rất phổ biến jibbneh mashallale được làm bằng phô mai đông và được kéo và xoắn lại với nhau. |
A similar curd-washing takes place when making the Dutch cheeses Edam and Gouda. Một quá trình rửa sữa đông tương tự xảy ra khi làm các loại pho mát Hà Lan Edam và Gouda. |
Her skin was white as curd. Da nàng trắng như sữa. |
Specific desserts include kissell, curd snack and kama. Các món tráng miệng cụ thể bao gồm kissel, kẹo pho mát sữa đông (curd snack) và kama. |
Fresh curds are stretched and kneaded in hot water to form a ball of Mozzarella, which in southern Italy is usually eaten within a few hours of being made. Sữa đông tươi được kéo dài và nhào vào nước nóng để tạo thành một quả banh Mozzarella, mà ở miền nam Ý thường được ăn trong vòng một vài giờ sau khi được làm ra. |
Can I get you some tea, or some of Aunt Wu's special bean curd puffs? Em nên lấy tí trà hay bánh xốp đậu dì Wu làm? |
These clumps, or curds, became the building blocks of cheese, which would eventually be aged, pressed, ripened, and whizzed into a diverse cornucopia of dairy delights. Những cụm, hoặc sữa đông, đã trở thành chất nền của pho mát, mà cuối cùng sẽ được ủ, ép, làm chín, và nhanh chóng tạo thành nhiều loại thực phẩm thơm ngon. |
I'll try a curd puff. Anh ăn bánh xốp. |
That's because the other 90% is filled with curds and whey. Đó là vì 90% còn lại bị nhồi đầy với món sữa đông và.. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curd
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.