reproduce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reproduce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reproduce trong Tiếng Anh.
Từ reproduce trong Tiếng Anh có các nghĩa là tái sản xuất, sao lại, sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reproduce
tái sản xuấtverb where it can continue to survive and reproduce. nơi chúng tiếp tuc tồn tại và tái sản xuất, |
sao lạiverb |
sinh sảnverb But cells of different organs reproduce at different rates. Nhưng các tế bào của các cơ quan khác nhau thì có tốc độ sinh sản khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
Be immortal... or to reproduce. Bất tử... Hoặc sinh sản. |
I mean, think about it: a computer simulation that's able to exactly reproduce all of reality. Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. |
Recently, Gibson reproduced Page's 1960 Les Paul Black Beauty, the one stolen from him in 1970, with modern modifications. Gần đây, Gibson cũng cho tái sản xuất chiếc 1960 Les Paul Black Beauty – chiếc mà Page từng bị ăn cắp vào năm 1970 – với một vài cải tiến. |
Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
Her films attempt to portray political and cultural experiences that are specific to South Africa, while other directors of her time focused on reproducing American style films. Các bộ phim của bà cố gắng mô tả những trải nghiệm chính trị và văn hóa đặc trưng cho Nam Phi, trong khi các đạo diễn khác trong thời gian của cô tập trung vào việc tái tạo các bộ phim theo phong cách Mỹ. |
Donald calls the same thing autocueing, which he explains as follows: "Mimetic acts are reproducible on the basis of internal, self-generated cues. Donald gọi hiện tượng tương tự là “autocueing”, cái mà Donald giải thích như sau: “ Cái hành động bắt chước(Mimetic acts) là hành động tái tạo trên những cái cơ bản của nội tâm(internal), tín hiệu tự tạo(self-generated cues). |
(Genesis 1:28) So they would be able to reproduce and bring forth perfect children. Vậy họ sẽ có thể sanh sản và có những con cháu hoàn toàn. |
20 Moreover, Hitching shows that living creatures are programmed to reproduce themselves exactly rather than evolve into something else. 20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác. |
A lot of sexually abused children reproduce what they went through as adults. Rất nhiều trẻ em bị lạm dụng tình dục khi lớn lên cũng lặp lại những hành động đó. |
Xanadu has also been reproduced to a Broadway musical. Xanadu cũng đã được làm lại trên sân khấu Broadway. |
She borrowed ideas from surrealism during the 1940s, adapting its esthetic of distortion without seeking to reproduce a dream state. Bà đã mượn ý tưởng từ chủ nghĩa siêu thực trong những năm 1940, điều chỉnh sự thẩm mỹ của nó về sự biến dạng mà không tìm cách tái tạo một trạng thái mơ ước. |
Even, I think, we copy our way to reproduce, you know what I mean, and something of -- oh no, forget it. Thậm chí, tôi nghĩ là, ta còn tự sao chép bản thân để sinh sản, các bạn biết tôi nói gì rồi đó, và những thứ như -- ồ, thôi quên đi. |
A few years ago, I was pretty excited to discover that there are candidate universes with incredibly simple rules that successfully reproduce special relativity, and even general relativity and gravitation, and at least give hints of quantum mechanics. Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử. |
Reproduced online : Tyrangiel, Josh (September 28, 2005). Đăng tải trực tuyến tại: Tyrangiel, Josh (ngày 28 tháng 9 năm 2005). |
It doesn't really satisfy all the requirements, it doesn't have all the characteristics of living systems and is in fact a parasite on other living systems in order to, say, reproduce and evolve. Nó không thực sự thỏa mãn tất cả điều kiện, nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để, ví dụ như, sinh sản và tiến hóa. |
During the summer, the permafrost thaws just enough to let plants grow and reproduce, but because the ground below this is frozen, the water cannot sink any lower, and so the water forms the lakes and marshes found during the summer months. Trong mùa hè, băng giá vĩnh cửu bị tan đủ để cho cây cối mọc lên và sinh sản, nhưng do lớp đất phía dưới vẫn bị đóng băng nên nước không thể chìm xuống và thẩm thấu thấp hơn, và vì thế nước tạo thành các hồ và đầm lầy trong các tháng mùa hè. |
In a 2013 lecture, Thomas Holtz Jr. suggested that dinosaurs "lived fast and died young" because they reproduced quickly whereas mammals have long life spans because they take longer to reproduce. Trong một bài giảng năm 2013, Thomas Holtz Jr. cho rằng loài khủng long "sống nhanh và chết sớm" vì chúng sinh sản nhanh chóng trong khi động vật có vú kéo dài cuộc sống vì chúng mất nhiều thời gian hơn để sinh sản và nuôi dưỡng con nhỏ. |
If the State Seal or the Privy Seal are illegally reproduced, the penalty is at least two years or more of terminable penal servitude according to the first clause of Article 164 of the Criminal Code of Japan. Nếu Quốc ấn hoặc Mật ấn bị sao chép một cách bất hợp pháp, hình phạt thấp nhất phải nhận sẽ là ít nhất hai năm tù hình sự khổ sai hoặc nhiều hơn theo Điều 164, khoản 1, Bộ luật Hình sự của Nhật. |
Under good conditions, a healthy female tapir can reproduce every two years; a single young, called a calf, is born after a gestation of about 13 months. Trong các điều kiện tốt, một con heo vòi cái khỏe mạnh có thể sinh đẻ sau mỗi 2 năm một; một con non được sinh ra sau khoảng 13 tháng mang thai. |
Copies survived, however, and were reproduced. Tuy nhiên, một số bản sao đã tồn tại và được sao chép lại. |
One way for you to reproduce the successes of Father Lehi is by the way you lead family prayers and family time, such as family home evenings. Có một cách để các anh em bắt chước sự thành công của Tổ Phụ Lê Hi là bằng cách hướng dẫn gia đình cầu nguyện và dành thời giờ cho gia đình, như các buổi họp tối gia đình. |
Quality control is a measure of precision, or how well the measurement system reproduces the same result over time and under varying operating conditions. Kiểm soát chất lượng là một phép đo lường độ chính xác, nói cách khác là đo lường khả năng đưa ra những kết quả xét nghiệm giống nhau tại các thời điểm khác nhau và ở các điều kiện thực hiện khác nhau. |
This pipe, capable of reproducing a tone of 16.35 Hz, the bass note C0 four octaves below middle C, was recreated in Moscow and added to the cathedral's organ in 2009. Ống đàn này có khả năng tạo một âm 16,35 Hertz, với âm Đô trầm có 4 quãng 8 trầm hơn âm Đô trung, sau đó đã được tái tạo ở Moskva và được gắn thêm vào đàn đại phong cầm của nhà thờ trong năm 2009. |
We take them from nature, and the only thing that we do is give them the optimal conditions, under the greenhouses or in the climate rooms, in order to proliferate, multiply and reproduce. Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản. |
If the Creator hadn’t arranged for the pollination of plants by making them attractive, millions of plants would not reproduce. Nếu Đấng Tạo Hóa không ban cho mỗi loại cây khả năng thu hút những loài vật thực hiện nhiệm vụ thụ phấn, hàng triệu loại cây sẽ không được nhân giống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reproduce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reproduce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.