reprint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reprint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprint trong Tiếng Anh.

Từ reprint trong Tiếng Anh có các nghĩa là tái bản, in lại, sách được tái bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reprint

tái bản

verb

It's been reprinted thousands of times, totally ripped off.
Nó được tái bản hàng nghìn lần, người ta khoái nó.

in lại

verb

I reprinted it a couple of times here.
Ở đây tôi chỉ in lại một vài lần.

sách được tái bản

verb

Xem thêm ví dụ

Panken, Virginia Woolf and the "lust of creation", pp. 141 New York Times article The preceding paragraph is based on facts in Nigel Nicolson, Virginia Woolf, Chapter One, which is reprinted here.
London: Hogarth. tr. 267–272. ^ Panken, Virginia Woolf and the "lust of creation", pp. 141 ^ New York Times article ^ Đoạn này dựa trên các sự việc được nhắc đến trong tác phẩm của Nigel Nicolson, Virginia Woolf, Chương một, được in lại ở đây.
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
It is composed of pieces of artwork from the series, including illustrations created for the kanzenban edition reprints and an index of print material where each image was first used.
Sách bao gồm một phần các hình minh hoạ trong truyện, cả hình minh hoạ của bản kanzenban tái bản và cả thống kê một vài con số của bộ truyện lúc mà các hình sử dụng lần đầu.
In 1698, the population was 500 The church of Saint Marie-Madeleine Communes of the Somme department INSEE Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 337 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (in French) Fluy on the Quid website (in French)
In 1698, the population was 500 Giáo đường Saint Marie-Madeleine Xã của tỉnh Somme ^ Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Tổng Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của INSEE (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của Quid (tiếng Pháp)
For the benefit of millions of current readers, the answer is reprinted on pages 29-31 of this magazine.
Vì lợi ích của hàng triệu độc giả hiện nay, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 của tạp chí này.
19 Near its conclusion, the reprinted answer on pages 29-31 says: “Does the fact that opinions and conscientious decisions may differ mean that the issue is inconsequential?
19 Gần cuối phần kết luận, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 nói: “Phải chăng vì mỗi người có thể có ý kiến riêng và quyết định khác nhau dựa theo lương tâm, nên vấn đề không quan trọng?
A reporter from the local newspaper, The Homestead, interviewed Rutherford, and the account was reprinted in the souvenir report of that convention.
Một phóng viên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáo kỷ niệm của hội nghị đó.
The second expansion for the original game released in 2006, Ticket to Ride: USA 1910, contains large format reprints of all the cards from the original deck, including 4 routes with revised point values.
Bản mở rộng thứ hai cho các trò chơi ban đầu được phát hành vào năm 2006, Ticket to Ride: USA 1910, bao gồm các bản in lại định dạng lớn của tất cả các thẻ ban đầu, bao gồm 4 tuyến đường đã sửa đổi điểm.
The script was serialized in Asimov's Science Fiction magazine in late 1987, and eventually appeared in book form under the title I, Robot: The Illustrated Screenplay, in 1994 (reprinted 2004, ISBN 1-4165-0600-4).
Kịch bản này cuối cùng được xuất bản thành sách với tựa đề I, Robot: The Illustrated Screenplay, in 1994 (reprinted 2004, ISBN 1-4165-0600-4).
The second was published in the 41st issue of Weekly Shōnen Jump in 1996, and reprinted in 1998 in Oda's short story collection, Wanted!.
Truyện thứ hai được xuất bản trong ấn bản số 41 của Shonen Jump năm 1996 và in lại ở tập truyện ngắn của Oda: Wanted!
The Ante-Nicene Fathers, Alexander Roberts and James Donaldson, editors, American Reprint of the Edinburgh Edition, 1885, Volume I, pages 5, 16, 21.
The Ante-Nicene Fathers, do Alexander Roberts và James Donaldson làm chủ bút, American Reprint of the Edinburgh Edition, năm 1885, Bộ I, trang 5, 16, và 21.
Reprinted from "Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier", Retro Gamer (67), 2009 Commodore Wheeler.
Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011. Viết lại tại “Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier”, Retro Gamer (bằng tiếng Anh) (67), 2009 ^ Commodore Wheeler.
Subsequently, new comics series were commissioned on the basis of reprinting them in a collected form for these markets.
Về sau, các truyện tranh mới được đặt hàng dựa trên cơ sở tái bản chúng dưới dạng tuyển tập cho các thị trường này.
The series has appeared consistently in Tokyopop's top five selling manga and has been reprinted several times.
Bộ truyện này luôn ở trên bản năm bộ truyện manga bán chạy nhất của Tokyopop và được tái bản rất nhiều lần.
In 1866, four years after Thoreau's death, the essay was reprinted in a collection of Thoreau's work (A Yankee in Canada, with Anti-Slavery and Reform Papers) under the title Civil Disobedience.
Năm 1866, bốn năm sau ngày mất của Thoreau, bài luận này đã được in lại trong một bộ sưu tập các tác phẩm của Thoreau (tuyển tập Một thổ dân Yankee ở Canada, với việc chống chế độ nô lệ và Cải cách) dưới tiêu đề Bất Tuân Dân Sự.
It met with immediate acceptance and had to be reprinted 12 times—totaling 100,000 copies!
Người ta chấp nhận sách này ngay lập tức, đến nỗi sách phải được in lại 12 lần—tổng cộng là 100.000 cuốn!
The continued reprinting of Survival by Anansi Press has been criticized as a view-narrowing disservice to students of Canadian Literature by some critics, including Professor Joseph Pivato.
Một số nhà phê bình tiếp tục tái bản Sự sống còn của Nhà báo Anansi đã bị chỉ trích là một sự bất đồng về quan điểm đối với sinh viên Văn học Canada bởi một số nhà phê bình, bao gồm cả Giáo sư Joseph Pivato.
It was later reprinted in his book Mysteries Solved and Unsolved.
Sau đó nó được in lại trong cuốn sách của ông có tựa đề Mysteries Solved and Unsolved.
In support of this view, he published a book that was reprinted four times and also appeared in two American editions.
Nhằm ủng hộ quan điểm này, ông xuất bản một cuốn sách được tái bản đến bốn lần và cũng được in hai lần tại Hoa Kỳ.
In its 14 April 2010 edition, L'Osservatore Romano responded to Starr's comments, stating that "John Lennon had no need of forgiveness from the Vatican, L'Osservatore Romano reprinted its 1966 article on John Lennon's comments.
L'Osservatore Romano trả lời vào ngày 14 tháng 4 năm 2010 "John Lennon không cần nhận bất cứ sự tha thứ nào từ Vatican.
The article was reprinted and distributed by the Massachusetts State Board of Health in November 1909.
Bài báo đã được in lại và phân phối bởi Hội đồng Y tế Nhà nước của tiểu bang Massachusetts vào tháng năm 1909.
I hope that we will take the time to read the conference talks, which will be reprinted in the November issue of the Ensign and Liahona magazines, for they are deserving of our careful study.
Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ dành thời giờ để đọc các bài nói chuyện trong đại hội mà sẽ được in lại trong các tạp chí Ensign và Liahona số tháng Mười Một, vì các bài này đều đáng để cho chúng ta nghiên cứu kỹ.
It was the only time the poem was reprinted while she was alive.
Đây cũng là tập thơ duy nhất được in ra khi ông còn sống.
Click the drop-down next to "Usage VAT Invoice" and select Reprint.
Nhấp vào trình đơn thả xuống bên cạnh "Sử dụng hóa đơn VAT" và chọn In lại.
Reprinted as chapter 8 of The UFO Invasion.
Bản in lại chapter 8 of The UFO Invasion.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.