reprove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reprove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprove trong Tiếng Anh.
Từ reprove trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiển trách, quở, mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reprove
khiển tráchverb And whoever reproves someone wicked will get hurt. Ai khiển trách kẻ gian ác ắt sẽ chịu tổn hại. |
quởverb The Greek word rendered “reprove” can also be translated “give convincing evidence.” Từ “quở trách” trong tiếng Hy Lạp còn có thể được dịch ra là “chứng tỏ cho biết”. |
mắngverb |
Xem thêm ví dụ
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paul spoke of reproving, but with a noble purpose —“that they may be healthy in the faith.” Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
Worldwide, people have found the Bible to be a great help in setting such family standards, providing living evidence that the Bible truly “is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness.” Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
13 Paul also mentioned reproof, urging Titus: “Keep on reproving them with severity, that they may be healthy in the faith, paying no attention to Jewish fables and commandments of men who turn themselves away from the truth.” 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
As the Bible indicates at 1 Corinthians 14:24, 25, such ones may need to be “closely examined,” even “reproved,” by what they are learning. Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học. |
Others he reproved because they had let their love for Jehovah and his Son cool off, or they had lapsed into sexual immorality, idolatry, or apostate sectarianism. Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo. |
The father who presides in a fine manner consults the Scriptures, which are “beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness.” Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
According to Paul’s words to Titus, the overseer would be “holding firmly to the faithful word as respects his art of teaching, so that he may be able both to encourage by the teaching that is wholesome and to reprove those who contradict.” Theo những lời Phao-lô nói với Tít, giám thị sẽ “theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy” (Tít 1:9). |
And he will not judge by any mere appearance to his eyes, nor reprove simply according to the thing heard by his ears. Ngài lấy sự kính-sợ Đức Giê-hô-va làm vui; chẳng phán-xét theo mắt mình thấy, và chẳng cứ sự tai nghe mà đoán-định. |
At times, their art of teaching involves the need to “reprove, reprimand, exhort, with all long-suffering.” Đôi khi nghệ thuật giảng dạy của họ bao hàm việc cần phải “khiển trách, sửa trị, khuyên bảo, hết lòng nhịn nhục”. |
+ You should by all means reprove your fellow man,+ so that you will not bear sin along with him. + Hãy khiển trách người khác+ để ngươi không mang tội lỗi với người. |
He “will not judge by any mere appearance to his eyes, nor reprove simply according to the thing heard by his ears.” Ngài “chẳng phán-xét theo mắt mình thấy, và chẳng cứ sự tai nghe mà đoán-định”. |
“Reproving betimes with sharpness, when moved upon by the Holy Ghost; and then showing forth afterwards an increase of love toward him whom thou hast reproved, lest he esteem thee to be his enemy” (D&C 121:41–43). “Phải kịp thời khiển trách một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động; rồi sau đó, phải tỏ một tình thương yêu gấp bội đối với người mà ngươi đã khiển trách, kẻo người ấy sẽ xem ngươi là kẻ thù” (GLGƯ 121:41–43). |
+ When he does wrong, I will reprove him with the rod of men and with the strokes of the sons of men. + Khi nó phạm lỗi, ta sẽ trách phạt nó bằng roi của loài người và đòn vọt của con cái phàm nhân. |
So the apostle aptly states: “All Scripture is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness, that the man of God may be fully competent, completely equipped for every good work.” —2 Timothy 3:16, 17. Sứ đồ Phao-lô xác nhận điều này một cách chính xác như sau: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành” (II Ti-mô-thê 3:16, 17). |
14 Reflecting on his God-given vision and rejoicing in the insight it provided, the prophet continues: “O Jehovah, for a judgment you have set it; and, O Rock, for a reproving you have founded it.” 14 Ha-ba-cúc suy ngẫm về sự hiện thấy mà Đức Chúa Trời ban cho và vui mừng về sự thông hiểu mà sự hiện thấy cung cấp, nên nhà tiên tri nói thêm: “Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã lập dân nầy đặng làm sự xét-đoán của Ngài. Hỡi vầng Đá! |
(Revelation 3:19; John 16:8) To reprove, therefore, involves showing enough evidence to convince the child of the sinfulness of his course. (Khải-huyền 3:19; Giăng 16:8, Bản Diễn Ý) Vì thế, quở trách bao hàm đưa ra đầy đủ bằng chứng giúp cho đứa con nhận ra tội của nó. |
How lovely if we can feel as the psalmist did: “Should the righteous one strike me, it would be a loving-kindness; and should he reprove me, it would be oil upon the head, which my head would not want to refuse.” —Psalm 141:5. Bạn có dễ hờn giận không? Thật vui đẹp biết bao nếu chúng ta có thể cảm thấy như người viết Thi-thiên đã nói: “Nguyện người công-bình đánh tôi, ấy là ơn; Nguyện người sửa-dạy tôi, ấy khác nào dầu trên đầu, Đầu tôi sẽ không từ-chối” (Thi-thiên 141:5). |
(1 Corinthians 2:1-5, 13) It comes about because he is “holding firmly to the faithful word as respects his art [or, manner] of teaching, that he may be able both to exhort by the teaching that is healthful and to reprove those who contradict.” Khả năng đó có được nhờ anh “hằng giữ đạo thật y như đã nghe dạy, hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ người ta và bác lại kẻ chống-trả”. |
And whoever reproves someone wicked will get hurt. Ai khiển trách kẻ gian ác ắt sẽ chịu tổn hại. |
10 Jesus said: “He that practices vile things hates the light and does not come to the light, in order that his works may not be reproved.” 10 Giê-su nói: “Phàm ai làm ác thì ghét sự sáng và không đến cùng sự sáng, e rằng công-việc mình phải trách-móc chăng”. |
The apostle Paul wrote: “All Scripture is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness, that the man of God may be fully competent, completely equipped for every good work.” —2 Timothy 3:16, 17. Sứ đồ Phao-lô viết: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. |
(Ephesians 5:10-12; Psalm 5:1, 2) Your firm refusal to listen to or dance to sexually debased music may even serve to reprove others whose heart may be misleading them. (Ê-phê-sô 5:10-12; Thi-thiên 5:1, 2). Nếu bạn nhất quyết từ chối không nghe hoặc nhảy theo điệu âm-nhạc mang tính-chất tình-dục hư hỏng, điều này có thể giúp cảnh tỉnh những kẻ mà lòng họ hướng vào đường lầm lạc. |
“All Scripture is inspired of God and beneficial for teaching, for reproving, for setting things straight, for disciplining in righteousness, that the man of God may be fully competent, completely equipped for every good work.” —2 Timothy 3:16, 17. “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. |
Elders, like Timothy, must at times reprove wrongdoers. Cũng như Ti-mô-thê, đôi lúc các trưởng lão cũng phải khiển trách những người sai quấy. |
(James 5:13-15) These men, appointed by holy spirit, also have the authority to administer discipline and reprove any who pursue a course of wrongdoing or who pose a danger to the spiritual and moral cleanness of the congregation. Những người này, được bổ nhiệm bởi thánh linh, cũng có quyền sửa trị và quở trách bất cứ người nào đang theo con đường sai trái hoặc gây nguy hiểm cho tình trạng thanh sạch về thiêng liêng và luân lý của hội thánh (Công-vụ các Sứ-đồ 20:28; Tít 1:9; 2:15). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reprove
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.