repressive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repressive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repressive trong Tiếng Anh.

Từ repressive trong Tiếng Anh có các nghĩa là hà khắc, áp chế, đàn áp, ức chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repressive

hà khắc

adjective

repressive governments, occupying armies
từ chính phủ hà khắc đến các quân đội chiếm đóng

áp chế

adjective

What can you tell me about repressed memories?
Anh có thể nói gì về kí ức bị áp chế?

đàn áp

adjective

The shooter maintains vertical, narrow-lettered writing, both signs of repression.
Tay súng duy trì nét dọc, viết chữ khít lại, cả hai dấu hiệu của sự đàn áp.

ức chế

adjective

Repression's gaining a lot of fans.
Sự ức chế có nhiều người hâm mộ lắm đấy.

Xem thêm ví dụ

The Traoré regime repressed all dissenters until the late 1980s.
Tuy nhiên, Traoré đã dập tắt được mọi sự chống đối cho đến cuối thập kỷ 1980.
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc.
Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây.
The Soviet deportations from Bessarabia and Northern Bukovina took place between late 1940 and 1951 and were part of Joseph Stalin's policy of political repression of the potential opposition to the Soviet power (see Population transfer in the Soviet Union).
Trục xuất của Liên Xô tại Bessarabia và Bắc Bukovina xảy ra từ cuối năm 1940 cho tới 1951 là một phần của chính sách chính trị của Joseph Stalin đối với những người có thể trở thành mối đe dọa với quyền lực của Liên Xô (xem thêm Di chuyển dân số ở Liên Xô).
He was also a student of the School of War in Porto Alegre (1906), the School of Artillery and Engineering, where perfected in mechanics, ballistics and metallurgy (1908-1910), and the School of General Staff, where he graduated as the 1st in class and received the rare mention "très bien" (1922), acting shortly after, in the repression of the São Paulo Revolution of 1924.
Ông cũng là sinh viên của Trường Chiến tranh ở Porto Alegre (1906) Trường Pháo binh và Kỹ thuật, đã hoàn thiện về cơ học, đạn đạo và luyện kim (1908-1910), và Trường Đại học Tổng hợp, nơi ông tốt nghiệp lớp 1 và nhận được "très bien" (1922) hiếm được đề cập đến.
They meant to rule by means of repression.
Chúng muốn đàn áp để thống trị.
Edward I's conquest was brutal and the subsequent repression considerable, as the magnificent Welsh castles such as Conwy, Harlech, and Caernarfon attest; but this event re-united under a single ruler the lands of Roman Britain for the first time since the establishment of the Kingdom of the Jutes in Kent in the 5th century, some 700 years before.
Edward I đã tấn công và phá hủy các lâu đài tráng lệ của xứ Wales như Conwy, Harlech, và Caernarfon; nhưng sự kiện này đã tái thống nhất dưới một người cai trị duy nhất các vùng đất Anh thuộc La Mã lần đầu tiên kể từ khi thành lập Vương quốc Jutes ở Kent vào thế kỷ thứ 5, khoảng 700 năm trước đó.
She has been struggling with her repressed yaoi interests ever since Handa moved in.
Cô ấy cố gắng vượt qua sự đàn áp của yaoi khi mà Handa chuyển tới.
Trying to repress a guilty conscience can sap us of vigor, even as a tree loses moisture in summer’s intense heat.
Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi.
Nguyen's documentary Love Man Love Woman (2007) explores the lives of gay men in Vietnam and focuses on the prevalent theme of repression in society.
Bộ phim tài liệu Ái nam ái nữ (2007) của Nguyễn đã khám phá cuộc sống của những người đồng tính nam ở Việt Nam và tập trung vào chủ đề phổ biến của sự đàn áp trong xã hội.
The approach to the building of socialism, however, varied over different periods in Soviet history, from the mixed economy and diverse society and culture of the 1920s to the command economy and repressions of the Joseph Stalin era to the "era of stagnation" in the 1980s.
Tuy nhiên, việc tiếp cận cách thức xây dựng chủ nghĩa xã hội khác nhau trong từng thời điểm trong lịch sử Liên Xô, từ nền kinh tế pha trộn và xã hội và văn hoá đa dạng hồi thập niên 1920 tới nền kinh tế chỉ huy và trấn áp thời Stalin tới "thời kỳ trì trệ" thập niên 1980.
Our goal should be more than merely repressing our strong feelings.
Mục tiêu của chúng ta không chỉ là nén lại cảm xúc mạnh.
But if you're a repressive government searching for political enemies, you might instead remove them, eliminate them, disrupt their social group, and those who remain behind lose social cohesion and organization.
Tuy nhiên nếu bạn là chính phủ đại diện đang tìm kiếm đối thủ chính trị, bạn ắt sẽ loại bỏ họ, trừ khử họ, phả hủy mối quan hệ xã hội của họ Và những ai thụt lại phía sau sẽ mất đi liên hệ và tổ chức xã hội
During this time, repression of Catholics intensified, and Elizabeth authorised commissions in 1591 to interrogate and monitor Catholic householders.
Trong khi đó, các biện pháp trấn áp người Công giáo được tăng cường, đến năm 1591, Elizabeth cho phép thẩm vấn và lục soát nhà ở người Công giáo.
Human rights activists and religious activists were severely repressed.
Những nhà hoạt động về quyền con người và tôn giáo bị đàn áp mạnh mẽ.
Traditional authority, traditional morality can be quite repressive, and restrictive to those at the bottom, to women, to people that don't fit in.
Quyền lực truyền thống, đạo đức truyền thống có thể khá đàn áp và bó buộc những đối với người ở dưới đáy, phụ nữ và những người không hòa nhập.
In 1960, the repression against us became brutal.
Năm 1960, sự chống đối trở nên rất tàn bạo.
Ubico's regime became one of the most repressive in the region.
Chế độ Ubico đã trở thành một trong những áp bức nhất trong khu vực.
The remaining Polish population was strictly segregated from the German population and subject to a variety of repressive measures.
Dân số Ba Lan còn lại bị tách biệt khỏi dân số Đức và bị áp dụng các biện pháp đàn áp khác nhau.
Kaczyński memorialized many of Poland's national heroes known as cursed soldiers who perished at the hands of the Polish secret police, the Soviet NKVD, the SMERSH, and other repressive organs of communist rule.
Kaczyński đã nỗ lực rất lớn để tưởng niệm nhiều anh hùng dân tộc Ba Lan được gọi là những binh sĩ bị hành hạ đau khổ trong tay cảnh sát mật vụ Ba Lan, Bộ Dân ủy Nội vụ NKVD Liên Xô, Cục tình báo phản gián SMERSH của quân đội Liên Xô, cùng các cơ quan đàn áp khác của sự khủng bố cộng sản.
The atmosphere at Pembroke Lodge was one of frequent prayer, emotional repression, and formality; Frank reacted to this with open rebellion, but the young Bertrand learned to hide his feelings.
Tuy nhiên, bầu không khí tại Pembroke Lodge luôn đầy những lời cầu nguyện, sự kìm nén cảm xúc và các nghi thức thủ tục - Frank đã phản ứng với điều này bằng sự nổi loạn công khai, còn Bertrand trẻ tuổi đã học được cách giấu những tình cảm của mình.
They were compared to animals, sexually repressed beasts.
Họ được ví như thú vật, những quái vật bị kìm nén dục tính.
(Sydney) – The Australian government should press the Vietnamese government to release political prisoners and detainees; end repression of free speech, association, and assembly; and take steps to end police brutality.
(Sydney) - Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng chính phủ Australia cần gây sức ép để chính phủ Việt Nam phóng thích những người bị giam, giữ vì lý do chính trị, chấm dứt đàn áp quyền tự do ngôn luận, nhóm họp và lập hội; và áp dụng các biện pháp nhằm chấm dứt nạn công an bạo hành.
The trial of the writers Yuli Daniel and Andrei Sinyavsky in 1966—the first such public trials since Stalin's day—marked the reversion to a repressive cultural policy.
Phiên toà xử các tác gia Yuri Daniel và Andrei Sinyavsky năm 1966 — phiên toà đầu tiên kiểu những phiên tòa thời Stalin — đã đánh dấu sự đảo ngược với chính sách đàn áp văn hóa.
In a 7-page submission to the Foreign Affairs and Trade Department, Human Rights Watch urged Australia to press the Vietnamese government for progress in three key areas of concern: political prisoners; repression of freedom of religion; and forced labor in drug detention centers.
Trong bản phúc trình dài 7 trang gửi tới Bộ Ngoại giao và Thương mại Australia, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền khuyến nghị Australia cần thúc ép chính phủ Việt Nam đạt được những tiến bộ trong ba lĩnh vực chính được quan tâm nhiều nhất, là tù nhân chính trị, cản trở quyền tự do tôn giáo và cưỡng ép lao động trong các trung tâm cai nghiện ma túy.
Herta Müller is a Romanian-born German novelist, poet and essayist noted for her works depicting the harsh conditions of life in Communist Romania under the repressive Nicolae Ceauşescu regime, the history of the Germans in the Banat (and more broadly, Transylvania) and the persecution of Romanian ethnic Germans by Stalinist Soviet occupying forces in Romania and the Soviet-imposed Communist regime of Romania.
Herta Müller là một nhà thơ tiểu thuyết gia người Romania gốc Đức, và là nhà bình luận gây chú ý về việc miêu tả các điều kiện khắc nghiệt của cuộc sống dưới chế độ Cộng sản Romania Nicolae Ceauşescu và lịch sử của người Đức ở Banat và chính sách khủng bố của Đức Rumani dân tộc của chủ nghĩa Stalin lực lượng Liên Xô chiếm đóng ở Romania và Liên Xô áp đặt chế độ cộng sản của Romania.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repressive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.