apply for a job trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apply for a job trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apply for a job trong Tiếng Anh.
Từ apply for a job trong Tiếng Anh có nghĩa là xin việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apply for a job
xin việc
|
Xem thêm ví dụ
“One in four people lie when applying for a job,” reports London’s Financial Times. “Đời người đàn ông thật là khốn khổ: đàn ông mắc bệnh sớm hơn và chết sớm hơn”. |
A young woman applies for a job at a store where a good friend works. Một thiếu nữ đi xin việc làm tại một cửa hàng là nơi một người bạn tốt bụng đang làm. |
I was just applying for a job at the coffee house. Con chỉ đến xin việc Ở quán cà phê thôi mà. |
Do you speak truth when applying for a job? Khi xin việc, bạn có nói thật không? |
I applied for a job. Tôi đã nộp đơn xin việc. |
But she applied for a job, and she was not hired, and she believed that she was not hired because she was a black woman. Nhưng cô dự tuyển một công việc, và cô ấy đã không được tuyển, và cô tin rằng cô không được tuyển bởi vì cô là một phụ nữ da màu. |
After learning to program BASIC on a Tandy 1000 and becoming interested in computer and video games, he applied for a job as a game tester at Westwood studios. Sau khi học chương trình BASIC trên một Tandy 1000 và trở nên quan tâm đến máy tính và video game, ông làm một thử nghiệm trò chơi cho Westwood Studio . |
I remember that in the year of 1990, when I was graduating from college, I was applying for a job in the sales department of the first five-star hotel in Beijing, Great Wall Sheraton -- it's still there. Tôi nhớ rằng vào năm 1990, khi tôi tốt nghiệp đại học, tôi xin việc ở phòng kinh doanh của một khách sạn 5 sao ở Bắc Kinh, Great Wall Sheraton -- khách sạn đó vẫn còn. |
When a regular pioneer in the United States applied for a job that would help him to keep his entire family in full-time service, his supervisor told him that he would never get that position without a college degree. Một người tiên phong đều đều ở Hoa Kỳ điền đơn xin một công việc khác có thể giúp anh và cả gia đình tiếp tục phụng sự trọn thời gian. Người quản lý của anh nói rằng anh sẽ không bao giờ nhận được công việc ấy nếu như không có bằng đại học. |
A friend suggested he apply for a directing job at Toei Animation; Takahata passed their entrance exam, and was hired as an assistant director for several of Toei's animated television shows and films—including Wolf Boy Ken, on which he was mentored by Yasuo Ōtsuka. Một người bạn gợi ý rằng ông nên nộp đơn xin một công việc chỉ đạo tại Toei Animation; Takahata đã vượt qua kỳ thi tuyển và được thuê làm trợ lý cho một số chương trình truyền hình và phim truyền hình của Toei—bao gồm Ōkami Shōnen Ken (Cậu bé người sói Ken), do Ōtsuka Yasuo làm cố vấn. |
You will need teachers " recommendations to apply to a college or for a job after high school . Bạn cần được thầy cô mình khuyên nhủ để nộp đơn vào trường đại học hoặc xin việc làm sau khi tốt nghiệp ở trường phổ thông . |
Twelve days later, on Wednesday, May 23, Tom attends a job interview and meets a girl who is also applying for the same job. 12 ngày sau, vào thứ tư, 23 tháng 5, Tom có mặt ở một cuộc phỏng vấn và gặp một cô gái cũng xin vào vị trí tương tự. |
As such, a knowledge of the language is a requirement when applying for most local jobs. Do đó, kiến thức về ngôn ngữ này là một yêu cầu khi xin hầu hết các công việc bản địa. |
There's a man here who came to apply for the job and I can't get rid of him. Có người đến xin việc nhưng cháu không đuổi anh ta đi được. |
Carla even pulled a recommendation off of a job-hunting site in order to apply for the position with Leeds. Carla đã tự tiến cử mình trên một trang tìm việc làm Để được nhận vào làm tại chỗ của bác sĩ Leed. |
When applying for a job, many resort to outright lies. Khi đi xin việc, nhiều người nói dối một cách trắng trợn. |
Maybe I should apply for a job here as one of your bouncers. Có lẽ anh nên xin 1 vị trí làm công việc bảo kê cho em. |
I applied for a job transfer to Jinja so that we could better assist this group. Tôi làm đơn xin chuyển công việc tới Jinja để chúng tôi có thể giúp đỡ nhóm nhiều hơn. |
I'm applying for a job at a foundation. Tôi đang xin việc ở một tổ chức. |
I applied for a job, but Mrs. Stein thought... Tôi nộp đơn xin việc, nhưng bà Stein nghĩ rằng... |
Applying for a job Xin việc |
They often have no idea that they're undocumented until they apply for a job, or a driver's license, or a college scholarship. Họ còn không biết rằng mình không hề được khai sinh cho tới khi họ đăng ký thi bằng lái, hay nghề nghiệp, hay học bổng ở trường đại học |
In fact, I've actually recommended to a few people I know to apply for jobs there", but she also said she has begun to hear "horror stories" once again. Trên thực tế, tôi đã khuyến khích một vài người tôi biết nhận việc ở EA.", nhưng cô cũng đồng thời phàn nàn rằng cô lại bắt đầu phải nghe những "câu chuyện kinh dị" một lần nữa. |
16 All of us face situations where we could be dishonest —such as applying for a job, filling out government forms, or taking exams in school. 16 Tất cả chúng ta đều đối mặt với những tình huống có thể khiến mình khó giữ trung thực, chẳng hạn như khi xin việc, điền vào các mẫu đơn của chính phủ hoặc làm bài kiểm tra ở trường. |
If so, is that the way I want to be seen when I apply for a job, for example, and my prospective employer looks at my page? Nếu thế, đó có phải là cách mà tôi muốn người chủ tương lai xem và nhận xét về trang cá nhân của tôi khi tôi nộp đơn xin việc không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apply for a job trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apply for a job
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.