rand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rand trong Tiếng Anh.
Từ rand trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên giới, bờ, hải ngạn, sự lao dốc, đường lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rand
biên giới
|
bờ
|
hải ngạn
|
sự lao dốc
|
đường lao
|
Xem thêm ví dụ
It's corporations like Rand Enterprises that govern the world. Mà là những tập đoàn như Rand mới là kẻ điều khiển. |
That is someone's great-g rand mother! Người anh đang nói là bà cố nội của người khác đấy |
" I like stories by Peter Rand. " " Tôi thích câu chuyện của Peter Rand. " |
I said, “But I am a Rand analyst. "Tôi nói: ""Nhưng tôi là một nhà phân tích của Rand." |
That was the only way we could publish something outside Rand without going through a formal clearance process. Đó là cách duy nhất chúng ta có thể xuất bản ngoài khuôn khổ của Rand mà không phải xin phép một cách chính thức. |
I got the drugs out of Rand. Anh dọn sạch thuốc ra khỏi Rand. |
It was half what I was earning at Rand, but that wasn’t an issue for me. Nó chỉ bằng một nửa mức tôi nhận ở Rand, nhưng đó không phải là vấn đề đối với tôi. |
It advocates the core tenets of Rand's philosophy of Objectivism and expresses her concept of human achievement. Nó biện hộ triết lý chủ nghĩa khách quan của Rand và miêu tả quan niệm của tác giả về thành tựu con người. |
So you can imagine my surprise on reading in The New Yorker that Alan Greenspan, Chairman of the Federal Reserve, claims Ayn Rand as his intellectual mentor. Vậy nên bạn có thể tưởng tượng được sự bất ngờ của tôi khi đọc tờ New Yorker rằng Alan Greenspan, Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, tuyên bố Ayn Rand là cố vấn trí tuệ của mình. |
They think you were using Rand as a cover. Họ nghĩ anh dùng Rand làm vỏ bọc. |
Oh, your things have already been packed... uh, minus any Rand property, of course. Đồ của hai người đã dọn xong rồi... tất nhiên là trừ tài sản của công ty. |
The world already thinks Danny Rand is dead. Thế giới biết rằng Danny Rand đã chết. |
I was rather detached from these discussions of whether and how to slip this letter past the Rand hierarchy. Tôi không liên quan tới những cuộc thảo luận về cách gửi bức thư này ra khỏi Công ty Rand. |
Did you run away, Danny Rand? Ngươi chạy trốn à, Danny Rand? |
Danny Rand doesn't even know I'm alive. Danny Rand thậm chí không biết tôi còn sống. |
Rand's first literary success came with the sale of her screenplay Red Pawn to Universal Studios in 1932, although it was never produced. Sự thành công của tác phẩm đầu tiên của Rand, Bà bán kịch bản Red Pawn cho hãng phim Universal Studios năm 1932,cho dù nó chưa bao giờ được sản xuất. |
I'm thinking they use the Rand warehouse system. Tôi nghĩ chúng sử dụng hệ thống kho xưởng của Rand. |
After graduating, he remained at Princeton for a short time before going back to the RAND corporation from 1954 to 1981. Sau khi tốt nghiệp, ông vẫn tại Princeton trong một thời gian ngắn trước khi trở lại RAND Corporation từ 1954 đến 1981. |
The principal shareholder of Rand Enterprises has accepted responsibility. Cổ đông chính của Rand Enterprises đã nhận trách nhiệm. |
It is common for RAND licensing to require some royalty payment, which could be a cause for concern with Mono. Thường thì việc cấp phép của RAND đòi hỏi một khoản thanh toán tiền bản quyền, điều này có thể là nguyên nhân gây quan ngại cho Mono. |
I'm afraid I can't allow you to do that just yet, Mr. Rand. Tôi e rằng tôi chưa thể để cậu chết được, cậu Rand. |
Oh, like you're taking care of the Danny Rand situation? Oh, như cái cách con xử lý tình huống Danny Rand đó hả? |
These are Rand accounts. Vẫn là những tài khoản của Rand. |
I thought I could write as well at Rand as anywhere else. Khi tôi từ chối đề nghị của Hagen, tôi nghĩ rằng mình có thể viết ở Rand cũng như ở bất kỳ nơi nào khác. |
She completed her Honours degree in Communication (cum laude) at the Rand Afrikaans University and is a former Miss Johannesburg. Cô đã hoàn thành bằng danh dự về Truyền thông (cum laude) tại Đại học Rand Afrikaans và là cựu Hoa hậu Johannesburg. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.