rampart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rampart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rampart trong Tiếng Anh.
Từ rampart trong Tiếng Anh có các nghĩa là lũy, thành lũy, phòng vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rampart
lũynoun And we'll go back and dig our graves behind those ramparts. Ta sẽ quay lại và đào mồ của ta đằng sau những thành lũy. |
thành lũynoun And we'll go back and dig our graves behind those ramparts. Ta sẽ quay lại và đào mồ của ta đằng sau những thành lũy. |
phòng vệverb |
Xem thêm ví dụ
The Genoese general in charge of the land troops, Giovanni Giustiniani, was grievously wounded during the attack, and his evacuation from the ramparts caused a panic in the ranks of the defenders. Tổng phụ trách của quân đội phòng thủ người Genoese, Giovanni Giustiniani, bị thương trong cuộc tấn công, và buộc phải di tản khỏi tường thành gây ra hoảng loạn trong hàng ngũ của những người phòng thủ. |
Or cast up a siege rampart against it.”’ Cũng chẳng đắp ụ bao vây”’. |
15 “And the king of the north will come and throw up a siege rampart and capture a fortified city. 15 Vua phương bắc sẽ đến đắp ụ bao vây và chiếm một thành kiên cố. |
And I will station myself on the rampart. Và sẽ đứng gác trên tường lũy. |
4 “For this is what Jehovah the God of Israel says concerning the houses of this city and the houses of the kings of Judah that are pulled down because of the siege ramparts and the sword,+ 5 and concerning those who are coming to fight the Chal·deʹans, filling these places with the carcasses of those whom I struck down in my anger and in my wrath, those whose evil has caused me to hide my face from this city: 6 ‘Here I am bringing recuperation and health to her,+ and I will heal them and reveal to them an abundance of peace and truth. 4 “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy về những nhà của thành này và của các vua Giu-đa đã bị đập đổ vì cớ các ụ bao vây và gươm đao,+ 5 về những người đánh trả dân Canh-đê mà khiến cho các nơi này đầy dẫy xác của những kẻ bị ta giết trong cơn giận dữ và thịnh nộ, là những kẻ độc ác đến nỗi ta phải ẩn mặt khỏi thành này: 6 ‘Kìa, ta sắp mang lại sự phục hồi và sức khỏe cho thành,+ ta sẽ chữa lành và tỏ lộ cho họ sự bình an và chân lý* dồi dào. |
The oldest house in Tromsø is Skansen, built in 1789 on the remains of a 13th-century turf rampart. Ngồi nhà cổ nhất tại Tromsø là Skansen, được xây năm 1789 trên dấu tích của tường thành đất thế kẻ 13. |
22 The divination in his right hand is pointed toward Jerusalem, to set up battering rams, to give the word for slaughter, to sound the battle cry, to set battering rams against the gates, to throw up a siege rampart, to build a siege wall. * 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp ụ bao vây và xây tường vây hãm. |
Will is pardoned, while Sparrow escapes by falling off the rampart and into the bay where the Black Pearl awaits. Will được tha trong khi Sparrow nhảy xuống vịnh và lên thuyền Ngọc Trai Đen đang chờ anh. |
He sets salvation itself for walls and rampart. Chúa lấy sự cứu làm tường làm lũy! |
Most of the ramparts built in the 17th century were torn down, without ever having been besieged, to allay rural concerns over the city's hegemony. Đa số các thành lũy xây từ thế kỉ thứ 17 bị kéo đổ, mặc dù chưa từng bị bao vây, để làm giảm bớt mối lo ngại về quyền bá chủ của thành phố từ các miền đồng quê. |
Now and only one one rampart to bat hand. Bây giờ và duy nhất một trong rampart đến dơi tay. |
These bases were prepared in advance, often by capturing an estate and augmenting its defences with surrounding ditches, ramparts and palisades. Các cơ sở này đã được chuẩn bị trước, thường bằng cách chiếm lấy một địa điểm và củng cố phòng thủ xung quanh bằng mương, tường thành và hàng rào bằng cọc. |
With its large ramparts and series of gates and cobbled paths, the fort overlooks Maota Lake, which is the main source of water for the Amer Palace. Với những thành lũy lớn và hàng loạt cửa ngõ và những lối đi lát đá, pháo đài nhìn ra Hồ Maota, là nguồn cung cấp nước chính cho cung điện Amer. |
The Chinese built large rectangular barges known as "castle ships", which were essentially floating fortresses complete with multiple decks with guarded ramparts. Người Trung Quốc đã xây dựng những xà lan hình chữ nhật lớn được gọi là "tàu lâu đài", về cơ bản là những pháo đài nổi hoàn chỉnh với nhiều sàn với thành lũy được bảo vệ. |
He [Jehovah] sets salvation itself for walls and rampart. Chúa [Đức Giê-hô-va] lấy sự cứu làm tường làm lũy! |
Three rampart to bat hand. Ba rampart đến dơi tay. |
Next to it is an equestrian statue of the first king of Hungary, King Saint Stephen, and behind that is the Fisherman's Bastion, built in 1905 by the architect Frigyes Schulek, the Fishermen's Bastions owes its name to the namesake corporation that during the Middle Ages was responsible of the defence of this part of ramparts, from where opens out a panoramic view of the whole city. Cạnh đó là tượng cưỡi ngựa của vị vua đầu tiên của Hungary, Vua Saint Stephen, và đằng sau đó là Fisherman's Bastion, được xây năm 1905 bởi kiến trúc sư Frigyes Schulek, Fishermen's Bastions được đặt tên theo liên đoàn cùng tên mà trong thời Trung Cổ có nhiệm vụ bảo vệ phần này của thành lũy, từ đây có thể nhìn toàn cảnh thành phố. |
They had time to fortify their position with a rampart and ditch. Họ có nhiều thời gian để củng cố vị trí của mình với một lũy và một mương. |
For centuries it had been viewed as the rampart of the Catholic faith. Trong nhiều thế kỷ nó được coi như là thành lũy của đức tin Công giáo. |
In time, the island-city will become so prosperous that toward the end of the sixth century B.C.E., the prophet Zechariah will say: “Tyre proceeded to build a rampart for herself, and to pile up silver like dust and gold like the mire of the streets.” —Zechariah 9:3. Với thời gian, thành trên đảo trở nên phát đạt đến độ vào cuối thế kỷ thứ sáu TCN, nhà tiên tri Xa-cha-ri phải nói: “Ty-rơ đã xây một đồn-lũy cho mình, và thâu-chứa bạc như bụi-đất, vàng ròng như bùn ngoài đường”.—Xa-cha-ri 9:3. |
It was described as a kingdom that had "a strong mountain for its rampart" in Malay peninsula, that fell to the Chola invaders during Rajendra Chola I's campaign in the 11th century. Nó mô tả về một vương quốc có "một ngọn núi vững chắc phục vụ cho sự phòng vệ của nó" tại bán đảo Mã Lai, đã thất thủ trước những kẻ xâm lược Chola trong chiến dịch của Rajendra Chola I vào thế kỷ XI. |
Just can become two rampart to bat hand. Chỉ có thể trở thành hai rampart đến dơi tay. |
Despite the difficult ground, Valens reached Adrianople where the Roman army fortified its camp with ditch and rampart. Bất chấp địa hình khó khăn, Valens đã tới Adrianople nơi mà quân đội La Mã củng cố trại của mình với con mương và thành lũy. |
Of the 90,194 inhabitants of the city (as of 2011), about 12,000 live in the ancient town centre enclosed by its medieval ramparts. Trong số 90.194 cư dân của thành phố (năm 2011), khoảng 12.000 sống ở trung tâm phố cổ được bao bọc bởi thành lũy thời trung cổ. |
* 8 He will destroy your settlements in the countryside with the sword, and he will build a siege wall and throw up a siege rampart against you and raise up a great shield against you. * 8 Nó sẽ dùng gươm diệt các thành của ngươi ở miền quê, xây tường vây hãm, đắp ụ bao vây và dựng tường chắn bằng khiên lớn để chống lại ngươi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rampart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rampart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.