periphery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periphery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periphery trong Tiếng Anh.
Từ periphery trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu vi, ngoại vi, biên, ngoại biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periphery
chu vinoun This value is used as the exponent controlling the fall-off in density from the center of the filter to the periphery Giá trị này được dùng như là số mũ điều khiển độ giảm sú mật độ từ trung tâm của bộ lọc đến chu vi |
ngoại vinoun But the periphery, countries like Greece and Turkey and others, will not look that good at all. nhưng ở ngoại vi những quốc gia như Hy Lạp hay Thổ đều không ổn chút nào |
biênverb |
ngoại biênnoun |
Xem thêm ví dụ
Well the body works by starting a motor command in your brain, going down your spinal cord, out the nerves and to your periphery. Cơ thể ta hoạt động nhờ một lệnh máy trong não bộ, chạy dọc theo dây cột sống, đến dây thần kinh và ngoại vi, và sự đối nghịch chuẩn xác về cảm giác của ta. |
At the periphery, or at the centre? Tại ngoại vi, hay tại trung tâm? |
As is a capacity to discriminate systematically between what is at the core and what is at the periphery. Tương tự đối với khả năng phân biệt một cách có hệ thống giữa cốt lõi và những gì ở xung quanh. |
Also, to ensure effectiveness the UV dose must be calculated at the end of lamp life (EOL is specified in number of hours when the lamp is expected to reach 80% of its initial UV output) and at the furthest distance from the lamp on the periphery of the target area. Ngoài ra, để đảm bảo hiệu quả của liều UV phải được tính vào cuối tuổi thọ bóng đèn (EOL được quy định tại số giờ khi đèn được dự kiến đạt 80% sản lượng UV ban đầu của nó) và ở khoảng cách xa nhất từ đèn trên ngoại vi của khu vực mục tiêu. |
Moving west-northwest along the southern periphery of the subtropical ridge, Winona made landfall on Luzon during the afternoon of July 15. Di chuyển theo hướng Tây - Tây Bắc dọc theo rìa phía Nam của áp cao cận nhiệt, Winona đã đổ bộ lên Luzon trong chiều ngày 15 tháng 7. |
The tozama were located mostly on the peripheries of the archipelago and collectively controlled nearly ten million koku of productive land. Tozama phần lớn đều nằm ở ngoại biên quần đảo và thu được khoảng gần 10 triệu koku sản lượng. |
Large settlements began to spring up on the periphery of the territory around the Great Lakes, the Ohio River, the Wabash River, and the Mississippi River. Các khu định cư lớn bắt đầu mọc lên quanh vùng Ngũ Đại Hồ, sông Ohio, sông Wabash, và sông Mississippi. |
Unless there is a deep psychological revolution, mere reformation on the periphery will have little effect. Và nếu không có một cách mạng tâm lý sâu thẳm, chỉ thay đổi trên bề mặt sẽ chẳng có ảnh hưởng bao nhiêu. |
When he was seven, Strindberg moved to Norrtullsgatan on the northern, almost-rural periphery of the city. Khi lên 7 tuổi, Strindberg chuyển đến Norrtullsgatan ở ngoại vi phía bắc, gần như là một khu vực ngoại vi nông thôn của thành phố. |
The Los Angeles area continues to grow, principally on the periphery where new, cheaper, undeveloped areas are being sought. Vùng Los Angeles tiếp tục phát triển, chủ yếu trên khu ngoại biên nơi những vùng chưa phát triển, rẻ hơn và mới đang được tìm kiếm. |
The solution is on the periphery. Lời giải đang nằm ở phần ngoại vi. |
Their characteristic haunt, as with the extant subspecies, were shallow inundated floodplains on the periphery of rivers, lakes and swamps, and especially on the ecotone that these habitats form with papyrus Cyperus papyrus, both Phragmites australis and Phragmites mauritianus reeds, and tall aquatic grasses. Ám ảnh đặc trưng của chúng, như với các phân loài còn sinh tồn, là vùng ngập ngập nông ở ngoại vi của các con sông, hồ và đầm lầy, và đặc biệt là trên các ecotone, những môi trường sống hình thành với giấy cói Cyperus papyrus, cả Phragmites australis và lau sậy Phragmites mauritianus, các loại cỏ thủy sinh cao. |
The Low Countries were situated around the border of France and the Holy Roman Empire, forming a part of their respective peripheries, and the various territories of which they consisted had become virtually autonomous by the 13th century. Trong thời Trung cổ của đất thấp đã được nằm trên biên giới Pháp và Đế quốc La Mã Thần thánh, tạo thành một phần của vùng ngoại vi của mình, và các lãnh thổ khác nhau trong đó họ bao gồm trên thực tế đã trở thành gần như tự trị của thế kỷ 13. |
When the park was gazetted, many inhabitants were forced to relocate to border communities outside the park, which has resulted in villages in the periphery of the park having relatively high population density compared to the rest of the country. Khi vườn quốc gia được công bố, nhiều cư dân buộc phải di dời đến các cộng đồng cư trú bên ngoài công viên, dẫn đến những ngôi làng ở ngoại vi của công viên có mật độ dân số tương đối cao so với phần còn lại của cả nước. |
An ice cap will typically feed a series of glaciers around its periphery. Chỏm băng thông thường sẽ nuôi một loạt các sông băng quanh vùng ngoại vi của nó. |
The university centers on the Lundagård park adjacent to the Lund Cathedral, with various departments spread in different locations in town, but mostly concentrated in a belt stretching north from the park connecting to the university hospital area and continuing out to the northeastern periphery of the town, where one finds the large campus of the Faculty of Engineering. Khuôn viên đại học truyền thống tọa lạc tại công viên Lundagård tiếp giáp với Nhà thờ chính tòa Lund, các khoa và trung tâm phân bố khắp các nơi trong thành phố, nhưng chủ yếu tập trung ở vành đai phía bắc kéo dài từ công viên kết nối với các khu vực bệnh viện đại học và tiếp tục ra ngoại vi phía đông bắc của thành phố, trong đó có khuôn viên rộng lớn của Trường Kỹ thuật (LTH). |
Tsipras campaigned as the only candidate of the south periphery countries. Tsipras thực hiện kế hoạch vận động tranh cử với vai trò là ứng cử viên duy nhất của các quốc gia vùng phía nam. |
So you have the suburbs and the periphery, you have a center, like a financial district, then the core will be something like the tallest high-rise building in the center. Bạn có các vùng ven và ngoại ô, bạn có một trung tâm - khu tài chính chẳng hạn, ở đó cái lõi sẽ là một cái gì đó, có thể là toà nhà cao tầng cao nhất ở chính giữa. |
Heian Japan, Centers and Peripheries. Heian Nhật Bản, Trung tâm và Ngoại vi. |
So that was 20 years ago, and I was always on the periphery of art. Đó là việc cách đây 20 năm, khi tôi vẫn chỉ luôn ở bên ngoài của lĩnh vực nghệ thuật. |
Deep convection developed near the periphery of the low level circulation before rapidly consolidating near the center on September 20. Đối lưu sâu đã phát triển bên ngoài rìa của hoàn lưu mực thấp trước khi nhanh chóng củng cố gần trung tâm trong ngày 20 tháng 9. |
This program, intended to strengthen the Dutch spice monopoly by limiting production to a few places, impoverished Tidore and weakened its control over its periphery. Chương trình này nhằm mục đích tăng cường độc quyền gia vị của Hà Lan bằng cách chỉ hạn chế sản xuất ở một vài nơi, điều này đã làm suy yếu Tidore cũng như sự kiểm soát của nó đối với các lãnh thổ ngoại vi. |
The wind speeds at their periphery are about 100 m/s. Tốc độ gió ở đường biên của chúng khoảng 100 m/s. |
When dust from the Sahara moving around the southern periphery of the ridge within the belt of trade winds moves over land, rainfall is suppressed and the sky changes from a blue to a white appearance, which leads to an increase in red sunsets. Khi bụi từ Sahara dịch chuyển quanh ngoại bên phía nam của rãnh trong vành đai gió mậu dịch di chuyển trên mặt đất, lượng mưa bị kìm lại và bầu trời thay đổi từ màu xanh da trời sang trắng, dẫn đến hoàng hôn đỏ hơn. |
Most cultured cells that are relatively large compared to other plant cells have very long and abundant stromules that extend to the cell periphery. Phần lớn tế bào nuôi cấy mà có kích thước tương đối lớn so với những tế bào thực vật khác thì có một hệ thống stromule rất dài và phong phú, mở rộng đến tận vùng ngoại vi tế bào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periphery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới periphery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.