iris trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iris trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iris trong Tiếng Anh.
Từ iris trong Tiếng Anh có các nghĩa là diên vĩ, mống mắt, cây irit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iris
diên vĩnoun (plant of the genus Iris) |
mống mắtverb The beam of light on the iris is nothing if not a V. That is Valiante. Ánh sáng nhấp nháy trong mống mắt nó là một chữ " V ", tức là Veliante. |
cây iritverb |
Xem thêm ví dụ
"FMA's Irie Confirms Animating Manga's End in 2 Months (Updated)". Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2008. ^ “FMA's Irie Confirms Animating Manga's End in 2 Months (Updated)”. |
Hello, Iris. Xin chào, Iris. |
Not now, Iris, please? Không phải giờ, Iris, xin con. |
Infections most commonly associated with IRIS include Mycobacterium tuberculosis and cryptococcal meningitis. Nhiễm trùng thường gặp nhất với IRIS bao gồm Mycobacterium tuberculosis và viêm màng não do cryptococcus. |
I do not want you to tell Iris, what you can do. Chú không muốn cháu nói với Iris về những gì cháu có thể làm, bất kì điều gì. |
Hey, look, I don't want to get anyone into any trouble, but, uh, I did see him and Iris have an argument by the bathrooms a couple of nights ago. Tôi đã thấy ông ta và Iris tranh cãi với nhau ở phòng tắm cách đây mấy đêm. |
But Iris is strongly perturbed by many minor planets such as 10 Hygiea and 15 Eunomia. Nhưng 7 Iris cũng bị nhiễu loạn nặng bởi nhiều tiểu hành tinh khác, chẳng hạn như 10 Hygiea và 15 Eunomia. |
I was just explaining to Iris and Eddie about your Lightning Psychosis. Tôi vừa giải thích cho Iris và Eddie về chứng rối loạn tâm thần do sét đánh của anh. |
Iris, why did you confess? tại sao cô nhận tội? |
In this case, emotional tears are also directly calming Iris down, as well as signaling her emotional state to others. Trong trường hợp này, nước mắt cảm xúc trực tiếp làm Con Ngươi dịu lại, cũng như báo hiệu trạng thái cảm xúc của cô cho người khác. |
Iris, thank you so much for reaching out to me. Cám ơn nhiều lắm vì đã động viên chú. |
At the same time, viziers could now hold the prestigious titles of Iry-pat and Haty-a and, as "overseer of the royal scribes", became the head of the scribal administration. Đồng thời, các vị tể tướng lúc này đây có thể được giữ những tước hiệu uy quyền như Iry-pat và Haty-a và còn là "Người trông coi những viên ký lục của hoàng gia", trở thành người quản lý toàn bộ các viên ký lục của nhà nước. |
Iris is there a lot. Iris ở đó suốt. |
Iris was on her way to the hospital. Iris đang trên đường đến bệnh viện. |
Models with Iris Pro Graphics 6200 also contain "Crystalwell": 128 MiB eDRAM acting as L4 cache EQ models also support Intel vPro, Intel TSX-NI, and ECC memory. Sản phẩm với Iris Pro Graphics 6200 cũng chứa "Crystalwell": 128 MiB eDRAM hoạt động như L4 cache Sản phẩm EQ cũng hỗ trợ Intel vPro, Intel TSX-NI, and ECC memory. |
Joe and Iris are in trouble. Joe và Iris đang gặp rắc rối. |
Augustave says that the only thing she has in common with her character Iris is the countries they have visited. Augustave nói rằng điều duy nhất cô có chung với nhân vật Iris là các quốc gia mà họ đã đi qua. |
The iris of the eye is a deep blue instead of black. Tròng mắt là màu xanh đậm thay vì màu đen. |
Her debut novel, The Roving Tree (Akashic Books, 2013), follows a young Haitian adoptee, Iris Odys, through various journeys across the world. Cuốn tiểu thuyết đầu tay của cô, The Roving Tree (Akashic Books, 2013), kể về một người Haiti trẻ tuổi được nhận nuôi, Iris Odys, qua nhiều hành trình khác nhau trên khắp thế giới. |
I'm gonna have Iris get Linda ready. Tôi xem Iris chuẩn bị sẵn sàng cho Linda chưa. |
There are two common IRIS scenarios. Có hai bối cảnh IRIS phổ biến. |
When used alone, the Egyptologist Alan Gardiner has shown that the iry-pat title contains features of ancient descent and lawful inheritance which is identical to the designation for a "Crown Prince." Khi tước vị này sử dụng riêng, nhà Ai Cập học Alan Gardiner nhận thấy rằng iry-pat chứa đựng những đặc thù của việc thừa tự hợp pháp mà có thể đồng nhất với việc lựa chọn "Thái tử." |
Once four of the eight Mavericks are defeated, Colonel issues a challenge to X and Zero, which he either escapes from after defeat (X) or is stopped by the intervention of Iris (Zero). Một khi bốn trong số tám Mavericks bị đánh bại, Đại tá phải ra một thách thức đối với X và Zero, đối mặt với họ trong một cuộc đấu tay đôi, mà anh ta hoặc thoát khỏi sau khi thất bại (X) hoặc bị gián đoạn bởi sự can thiệp của Iris (Zero). |
On August 28, 1781, she met HMS Iris and General Monk and engaged. Ngày 28 tháng 8 năm 1781, nó gặp chiếc HMS Iris và General Monk rồi lâm chiến. |
It was his second asteroid discovery after 7 Iris. Đây là phát tiểu hành tinh thứ hai được ông tìm ra sau 7 Iris. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iris trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới iris
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.