quadruple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quadruple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadruple trong Tiếng Anh.

Từ quadruple trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấp bốn, gồm bốn phần, bốn bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quadruple

gấp bốn

adjective

Why, in just seven years, the number of publishers in the country quadrupled!
Chỉ trong vòng bảy năm, số người công bố trong nước đã gia tăng gấp bốn lần!

gồm bốn phần

adjective

bốn bên

adjective

Xem thêm ví dụ

On 25 August 1941, Ōi returned to Maizuru Naval Arsenal for conversion to a torpedo cruiser with 10 quadruple mount torpedo launchers (a total of 40 tubes), housing long-range oxygen-propelled Type 93 "Long Lance" torpedoes arranged in two broadside rows of five, i.e. 20 per side.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1941, Ōi quay trở về Maizuru để được cải biến thành một "tàu tuần dương ngư lôi", với mười ống phóng ngư lôi Kiểu 92 bốn nòng (tổng cộng 40 ống) để phóng kiểu ngư lôi Kiểu 93 "Long Lance" 610 mm tầm xa vận hành bằng oxygen, được sắp xếp thành hai dãy năm ống phóng mỗi bên mạn tàu.
The quadruple mounting Mark VII for the QF 2-pounder pom-poms was replaced by the twin mounting Mark IV for the 40 mm Bofors gun.
Bệ bốn nòng Mark VII dành cho pháo QF 2-pounder “pom-pom” phòng không được thay thế bằng bệ Mark IV nòng đôi dành cho pháo Bofors 40 mm.
That's the first callback, of my attempted quadruple.
Đó là việc lần đầu tiên tôi được gọi thử vai, sau bốn lần nỗ lực gửi xe đăng ký.
In 1910, the Chief Naval Constructor, French Navy, had designed the Normandie-class battleships with three quadruple turrets, and the quadruple turret was broadly used, on the Dunkerque-class battleships, as the mounting for the main armament, and for the dual-purpose secondary battery.
Vào năm 1910, Trưởng ban Chế tạo Hải quân Pháp đã thiết kế lớp thiết giáp hạm Normandie với ba tháp pháo bốn nòng, và tháp pháo bốn nòng cũng được sử dụng rộng rãi cho dàn pháo chính lẫn pháo hạng hai đa dụng của lớp thiết giáp hạm nhanh Dunkerque.
The fly by wire (FBW) control with quadruple redundancy designed by Russkaya Avionika is the same system used for the Su-30MKI.
Hệ thống điều khiển fly by wire (FBW - bay bằng dây dẫn số) được thiết kế bởi Russkaya Avionika giống với hệ thống sử dụng trên Su-30MKI.
In the United States, according to a recent report, “the number of divorced couples quadrupled between 1970 and 1996.”
Theo một báo cáo gần đây ở Hoa Kỳ, “từ năm 1970 đến 1996, tỉ lệ ly dị nước này tăng lên gấp bốn lần”.
Washington had sixty-four 20 mm weapons by April 1943, prior to one single mount being replaced by a quadruple mount, and North Carolina had fifty-three by March 1944.
Washington có 64 khẩu 20 mm vào tháng 4 năm 1943, trước khi một khẩu nòng đơn được thay thế bằng một khẩu đội bốn nòng, và North Carolina có 53 khẩu 20 mm vào tháng 3 năm 1944.
So this just shows that we can double, triple, quadruple the robots' strength, by just getting them to team with neighbors, as you can see here.
Điều này cho thấy chúng tôi có thể tăng gấp hai, gấp ba, gấp bốn khả năng của robot, chỉ bằng việc dạy chúng cách hợp tác, như bạn đã thấy.
A Quadruple Alliance of Britain, France, Austria and the Netherlands was organized on 2 August 1718 to stop him.
Một liên minh gồm bốn nước Anh, Pháp, Áo và Hà Lan thành lập ngày 2 tháng 8 năm 1718 nhằm chặn đứng Philip.
Delta Cephei (δ Cep, δ Cephei) is the Bayer designation for a quadruple star system located approximately 887 light-years away in the northern circumpolar constellation of Cepheus, the King.
Delta Cephei (δ Cep, δ Cephei) là tên theo định danh Bayer cho một hệ thống sao định vị cách khoảng 887 năm ánh sáng, ở các chòm sao xung quanh cực bắc thuộc chòm sao Tiên Vương.
A few months later, I had to undergo a quadruple bypass heart operation, which thankfully was a success.
Vài tháng sau, tôi phải giải phẫu để tạo bốn đường rẽ ở tim; đáng mừng là cuộc phẫu thuật thành công.
It was with these considerations in mind that the new Chef d'Etat-major Général de la Marine, Admiral Darlan, was ordered, in late 1937, to study new designs for two more battleships, as Dunkerque trials were starting to confirm some critical issue with her design, especially her all forward quadruple turret main artillery, and her dual purpose (anti-aircraft and anti-ship) secondary artillery of relatively light caliber.
Cân nhắc tất cả các điểm trên, vào cuối năm 1937, Tổng tư lệnh Hải quân Pháp mới nhậm chức, Đô đốc François Darlan, ra lệnh nghiên cứu một thiết kế thiết giáp hạm mới gồm hai chiếc, khi mà việc chạy thử máy lớp Dunkerque đã cho phép đánh giá hiệu quả của thiết kế, đặc biệt là dàn pháo chính bốn nòng hướng toàn bộ ra phía trước, và dàn pháo hạng hai đa dụng (phòng không và đối hạm) với cỡ nòng tương đối nhẹ.
Since 1950, sales have grown steadily, quadrupling in total to over 200 million bottles.
Từ năm 1950, doanh số bán hàng đã tăng đều đặn, gấp 4 lần với tổng số trên 200 triệu chai.
Some 150 Olympic medal-winners have academic connections with the university, including Sir Matthew Pinsent, quadruple gold-medallist rower..
Khoảng 40 người đoạt huy chương Olympic có mối quan hệ học thuật với Oxford, trong đó có Sir Matthew Pinsent, bốn huy chương vàng môn đua thuyền.
In the wake of a borrowing boom, it is not uncommon to find non-performing bank loans, as a share of gross loans, to quadruple.”
Do lượng vốn đi vay tăng, nên cũng xuất hiện nhiều khoản nợ xấu, và tỉ trọng nợ xấu trong tổng cho vay đã tăng gấp bốn lần.”
At a press conference on February 13, held by Hanyu after one of his official practices, he revealed he was off the ice until January and started executing triple jumps just three weeks, and quadruple jumps just two weeks prior to the competition, and that he still had not decided which technical elements he would use for the event.
Tại buổi họp báo chính thức của Hanyu ngày 13/2, anh cho biết đã không thể tập luyện trên sân băng cho đến tận tháng 1 và bắt đầu tập nhảy 3 vòng chỉ 3 tuần và nhảy 4 vòng chỉ 2 tuần trước giải đấu, và vẫn chưa quyết định yếu tố kỹ thuật nào sẽ được sử dụng trong bài thi.
Courageous received three quadruple Mark VII mounts, one on each side of the flying-off deck, forward of the 4.7-inch guns, and one behind the island on the flight deck (two of these were transferred from the battleship Royal Sovereign).
Courageous được trang bị ba khẩu đội Mark VII bốn nòng, gồm một khẩu mỗi bên sàn cất cánh phía trước các khẩu pháo 4,7 inch và một phía sau đảo thượng tầng trên sàn cất-hạ cánh; hai trong số chúng sau này được chuyển sang thiết giáp hạm Royal Sovereign.
O'Connor had undergone quadruple heart bypass surgery in 1990, and he nearly died from double pneumonia in January 1998.
O'Connor đã trải qua bốn cuộc phẫu thuật tim năm 1990, và ông suốt qua đời sau 2 lần viêm phổi tháng 1 năm 1998.
Over the next 40 years, buildings, which use three- quarters of the electricity, can triple or quadruple their energy productivity, saving 1. 4 trillion dollars, net present value, with a 33 percent internal rate of return or in English, the savings are worth four times what they cost.
Hơn 40 năm tới, nhà cửa, chì dùng 3 phần 4 điện, có thể làm tăng gấp 3 hoặc 4 khả năng sản xuất năng lượng, tiết kiệm 1, 4 ngàn ty đô la, tính theo giá trị hiện nay, tương đương 33% tỷ lệ của lợi nhuận, hoặc nói theo cách dễ hiểu, việc tiết kiệm đáng giá 4 lần giá trị của nó.
The triple turret was unusual in the French Navy, which had preferred the double turret on its battleships, and on its previous cruisers, or the quadruple turret.
Tháp pháo ba nòng là một điều bất thường đối với Hải quân Pháp, vốn ưa chuộng tháp pháo nòng đôi trên các thiết giáp hạm và các tàu tuần dương ban đầu, hoặc kiểu tháp pháo bốn nòng.
Quadruple bonds are extremely rare and can be formed only between transition metal atoms, and consist of one sigma bond, two pi bonds and one delta bond.
Liên kết bốn cực kì hiếm và chỉ có thể hình thành giữa các nguyên tử kim loại chuyển tiếp, trong đó chứa một liên kết sigma, hai liên kết pi và một liên kết delta.
I'm quoting him -- " to suppose that the produce could be quadrupled.
Như vậy sẽ là đi ngược lại với mọi hiểu biết của chúng ta về đất sinh sống. "
In 1942, Dauntless (and in 1943, Danae) had the aft 4 inch A/A gun replaced by a quadruple mounting Mark VII for the 2 pounder Mark VIII gun and in 1943, Danae and Dragon had 'P' gun and the forward pair of 4-inch (102 mm) guns replaced by two such mountings and their Radar Type 282 equipped directors.
Dauntless vào năm 1942, và Danae vào năm 1943, có các khẩu phòng không 4 inch phía đuôi được thay thế bằng pháo 2 pounder Mark VIII bố trí trên các bệ bốn nòng Mark VII; và cũng trong năm 1943, tháp pháo 'P' cùng cặp pháo 4 inch (102 mm) phía trước của Danae và Dragon được thay thế bằng hai bệ 2 pounder bốn nòng như trên và bộ radar Kiểu 282 điều khiển hỏa lực.
Remarkably, by the late 1990s the milk yield had quadrupled to 280 liters per annum.
Đáng chú ý, vào cuối những năm 1990, sản lượng sữa đã tăng gấp bốn lần đến 280 lít mỗi năm.
In a secret 1950 document, NSC 68, they proposed to strengthen their alliance systems, quadruple defense spending, and embark on an elaborate propaganda campaign to convince the U.S. public to fight this costly cold war.
Trong một tài liệu mật năm 1950, NSC-68, họ đề nghị tăng cường các hệ thống liên minh của mình, tăng gấp bốn lần chi tiêu quốc phòng, và tiến hành một chiến dịch tuyên truyền công phu để thuyết phục dân chúng Hoa Kỳ trong cuộc chiến tranh lạnh đầy phí tổn này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadruple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.