quadrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quadrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadrant trong Tiếng Anh.
Từ quadrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cung phần tư, góc phần tư, góc tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quadrant
cung phần tưnoun Well, then, send Necrocraft to every corner of the quadrant. Vậy thì cho tàu Necrocraft đi khắp mọi ngóc ngách của cung phần tư này. |
góc phần tưnoun We all want to be there, in the upper right quadrant, Mội người đều muốn ở đó, góc phần tư phía trên, |
góc tưnoun |
Xem thêm ví dụ
Important/Not Urgent quadrant get an end date and are done personally e.g. relationships, planning, recreation. Góc phần tư Quan trọng/Không Khẩn cấp được thực hiện vào cuối ngày theo cá nhân ví dụ như các mối quan hệ, kế hoạch, giải lao. |
It was just an earthquake in a far quadrant of our kingdom. Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc. |
The Mi 3 uses a modified Qualcomm Snapdragon 800 and was found on test to be the world's fastest Android smartphone according to benchmark testing apps Antutu, Quadrant, and Geekbench. Mi 3 sử dụng vi xử lý Qualcomm Snapdragon 800 và nó đã được tìm thấy trong bài kiểm tra điện thoại thông minh Android nhanh nhất thế giới theo thử nghiệm benchmark ứng dụng AnTuTu, Quadrant và Geekbench. |
The First Quebec Conference (codenamed "QUADRANT") was a highly secret military conference held during World War II between the British, Canadian,and United States governments. Hội nghị Quebec đầu tiên (tên mã "Quadrant") là một hội nghị quân sự cấp cao được bí mật tổ chức trong Thế chiến II giữa Anh, Canada và chính phủ Hoa Kỳ. |
Conversion of Quadrant to a fast anti-submarine frigate began at the Williamstown Naval Dockyard in Melbourne during April 1950. Công việc cải biến Quadrant thành một tàu frigate nhanh chống tàu ngầm được bắt đầu tại Xưởng hải quân Williamstown tại Melbourne vào tháng 4 năm 1950. |
So let's see which quadrant the point - 7, 7 is located. Vậy hãy coi - 7, 7 nằm ở góc phần tư thứ mấy. |
They hit the far edge of the northwest quadrant. Chúng tấn công vào mép xa của góc tây bắc. |
Calibrated along its length, it was the world's largest 90-degree quadrant at the time. Hiệu chỉnh dọc theo chiều dài của nó, nó là góc phần tư 90 độ lớn nhất thế giới vào thời điểm đó. |
Then we go down here, where both the x values are negative and the y values are negative, we call this the third quadrant. Sau đó chúng ta đi xuống dưới, nơi mà cả giá trị x và y đều âm ta gọi chúng là góc phần tư thứ 3. |
An unstable Empire could mean trouble for the quadrant. Nếu Đế chế đó có biến, thì sẽ rất hỗn loạn gây rắc rối lớn cho toàn bộ thiên hà. |
So we drop down here into the fourth quadrant. Nên chúng ta hạ xuống đây, góc phần tư thứ 4. |
It's in the first quadrant. Nó ở góc phần tư thú nhất. |
The northwestern quadrant of the city contains the Richmond, also a mostly middle-class neighborhood north of Golden Gate Park, home to immigrants from other parts of Asia as well as many Russian and Ukrainian immigrants. Khu định hướng tây bắc thành phố gồm có khu Richmond, đây cũng là khu dân cư đa số thuộc giới trung lưu ở phía bắc Công viên Cổng Vàng và là nơi cư ngụ của các di dân từ các nước châu Á cũng như nhiều người di dân Nga và Ukraina. |
After three years I've concluded my first assignment as master of this vessel cataloguing gaseous planetary anomalies in Beta Quadrant. Sau 3 năm, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy con tầu... phân loại các chất khí của những hành tinh dị thường trong Cung phần tư Beta. |
Cover all quadrants! Phủ đầy hết các góc. |
Unimportant/Urgent quadrant are delegated e.g. interruptions, meetings, activities. Góc phần tư Không quan trọng/Khẩn cấp được ủy thác ví dụ như sự gián đoạn, các cuộc họp, hoạt động. |
In the primary dentition there are a total of twenty teeth: five per quadrant and ten per arch. Bộ răng chính có tổng cộng 20 răng: 5 răng ở mỗi góc phần tư và 10 răng trên vòm miệng. |
I want squadrons of 20 in these quadrants here. Tôi muốn một đội 20 người tìm góc bên này. |
Every single digit now indicates in which of the respective 4 sub-quadrants the number will be projected. Mỗi con số đơn lẻ bây giờ chỉ ra trong đó của 4 tiểu số tương ứng số lượng sẽ được dự kiến. |
At this time, it was noted that Walaka's low-level circulation center was exposed in the southwest quadrant due to strong wind shear. Vào thời điểm này, nó đã được lưu ý rằng trung tâm lưu thông cấp thấp của Walaka đã được tiếp xúc ở góc phần tư phía tây nam do cắt gió mạnh. |
In which quadrant is the point - 7, 7 located? Điểm - 7, 7 nằm ở trong góc phần tư thứ mấy? |
We all want to be there, in the upper right quadrant, where performance is strong and learning opportunities are equally distributed. Mội người đều muốn ở đó, góc phần tư phía trên, nơi mọi việc được làm tốt và cơ hội học tập được chia đều. |
When it turned out to be normal, my colleague who was doing a reassessment of the patient noticed some tenderness in the right lower quadrant and called the surgeons. Khi thấy thận bình thường, đồng nghiệp của tôi đang chẩn bệnh lại phát hiện ổ bụng phía dưới bên phải đau bất thường và gọi bác sĩ phẫu thuật. |
Without a map, compass or quadrant, there's no way to be certain. Không có bản đồ, la bàn hay thước đo độ, không cách chi biết chắc được. |
Quadrant escorted the Royal Yacht Gothic during the visit to Australia of Queen Elizabeth II and the Duke of Edinburgh in February 1954. Nó đã hộ tống cho chiếc du thuyền hoàng gia SS Gothic trong chuyến viếng thăm Australia của Nữ hoàng Elizabeth II và Quận công Edinburgh vào tháng 2 năm 1954. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quadrant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.