quadratic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quadratic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadratic trong Tiếng Anh.
Từ quadratic trong Tiếng Anh có các nghĩa là vuông, bậc hai, phương trình bậc hai, toàn phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quadratic
vuôngadjective |
bậc haiadjective Quadratic spline not closed Chốt trục bậc hai chưa được đóng |
phương trình bậc haiadjective |
toàn phươngadjective |
Xem thêm ví dụ
And it's very hard to imagine factoring this quadratic. Và nó là rất khó để tưởng tượng bao thanh toán bậc hai này. |
The solutions of the quadratic equation ax2 + bx + c = 0 correspond to the roots of the function f(x) = ax2 + bx + c, since they are the values of x for which f(x) = 0. Các nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 tương ứng là các nghiệm của hàm số f(x) = ax2 + bx + c bởi chúng là những giá trị của x để cho f(x) = 0. |
All quadratic equations will have two solutions in the complex number system, but need not have any in the real number system. Tất cả các phương trình bậc hai đều có hai nghiệm trong hệ số phức, nhưng không cần có nghiệm nào trong hệ số thực. |
And you've pretty much derived the quadratic equation. Và bạn đã khá nhiều phương trình bậc hai. |
By 1545 Gerolamo Cardano compiled the works related to the quadratic equations. Vào năm 1545 Gerolamo Cardano biên soạn các tác phẩm liên quan đến phương trình bậc hai. |
The numbers a, b, and c are the coefficients of the equation and may be distinguished by calling them, respectively, the quadratic coefficient, the linear coefficient and the constant or free term. Các số a, b, và c là những hệ số của phương trình và có thể phân biệt bằng cách gọi tương ứng hệ số bậc hai, hệ số bậc một, và hằng số hay số hạng tự do. |
All right, four steps to derive the quadratic formula are shown below. Tất cả các quyền, bốn bước để lấy được công thức bậc hai được hiển thị dưới đây. |
So I stop here and we continue with modular quadratic equations in the next segment. Tôi sẽ dừng ở đây, ta sẽ tiếp tục với những phương trình bậc hai ở phần tiếp theo. |
The function f(x) = ax2 + bx + c is the quadratic function. Hàm số f(x) = ax2 + bx + c là hàm số bậc hai. |
Bhaskara II in the 12th century and Narayana Pandit in the 14th century both found general solutions to Pell's equation and other quadratic indeterminate equations. Ngoài ra, Braskara II vào thế kỉ 12 và Narayana vào thế kỉ 14 đã tìm ra lời giải tổng quát cho phương trình Pell và các phương trình bậc hai bất định khác. |
It may be possible to express a quadratic equation ax2 + bx + c = 0 as a product (px + q)(rx + s) = 0. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có thể viết được thành (px + q)(rx + s) = 0. |
And before just jumping into the quadratic equation, let's see if we can factor it by inspection. Và trước khi chỉ nhảy vào phương trình bậc hai, hãy Hãy xem nếu chúng ta có thể chịu nó bằng cách kiểm tra. |
Quadratic Spline Chốt trục bậc hai |
And second of all, it turns out this algorithm is actually less efficient. When we talk about how to do modular exponentiations -- we're gonna do that in the last segment in this module -- you'll see that the running time to compute this exponentiation is actually cubic in the size of P. So this will take roughly log cube of P, whereas if you remember, Euclid's algorithm was able to compute the inverse in quadratic time in the representation of P. So not only is this algorithm less general it only works for primes, it's also less efficient. So score one for Euclid. Euclid thì khác, cũng làm việc với modulo là hợp số thứ hai, thuật toán này ít hiệu quả hơn khi ta nói về thuật toán tính lũy thừa theo modulo ở phần cuối của video bạn sẽ thấy thời gian chạy của nó sẽ là lập phương chiều dài của p hay cách khác là log của P lập phương thuật toán của Euclid thì lại có thể tính nghịch đảo trong thời gian tỉ lệ với bình phương chiều dài của p thế là thuật toán mới này vừa ít tổng quát hơn và cũng kém hiệu quả hơn so với Euclid. |
So, I'll see you in the part 2 of using the quadratic equation. Vì vậy, tôi sẽ nhìn thấy bạn trong phần 2 của việc sử dụng các phương trình bậc hai. |
It says, which statement best explains why there's no real solution to the quadratic equation? Nó nói, mà tuyên bố tốt nhất giải thích lý do tại sao đó là không thực tế giải pháp cho các phương trình bậc hai? |
Not even a quadratic basis to work with here. ngay cả phương trình căn bảng để giải ở đây. |
Some well-known examples of tensors in differential geometry are quadratic forms such as metric tensors, and the Riemann curvature tensor. Một vài ví dụ quen thuộc của tenxơ trong hình học vi phân là các dạng bậc hai như tenxơ mêtric, và tenxơ độ cong Riemann. |
But the important thing to recognize is this is a quadratic equation. Nhưng điều quan trọng để nhận ra đây là một phương trình bậc hai. |
Except for special cases such as where b = 0 or c = 0, factoring by inspection only works for quadratic equations that have rational roots. Trừ những trường hợp đặc biệt như khi b = 0 hay c = 0, phân tích bằng kiểm tra chỉ thực hiện được đối với những phương trình bậc hai có nghiệm hữu tỉ. |
And when you actually first see the quadratic equation, you'll say, well, not only does it sound like something complicated, but it is something complicated. Và khi bạn thực sự đầu tiên xem phương trình bậc hai, bạn sẽ nói, Vâng, không chỉ nó âm thanh như một cái gì đó phức tạp, nhưng nó là một cái gì đó phức tạp. |
In the Jurassic, their quadrate and articular bones evolved into the incus and malleus bones in the middle ear. Trong kỷ Jura, xương vuông và xương khớp hàm của chúng tiến hóa thành xương đe (incus) và xương búa (malleus) thuộc tai giữa. |
He was also influenced by the works of Christoffel and of Lipschitz on the quadratic forms. Ông cũng bị ảnh hưởng bởi các công trình nghiên cứu của Christoffel và Lipschitz về các hình thức bậc hai. |
Babylonian mathematicians from circa 400 BC and Chinese mathematicians from circa 200 BC used geometric methods of dissection to solve quadratic equations with positive roots. Các nhà toán học Babylon từ khoản năm 400 trước CN và các nhà toán học Trung Quốc từ khoảng năm 200 trước CN đã sử dụng phương pháp phân chia hình học để giải các phương trình bậc hai với nghiệm dương. |
So the quadratic equation, it sounds like something very complicated. Vì vậy phương trình bậc hai, nó nghe như một cái gì đó rất phức tạp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadratic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quadratic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.