qualifier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ qualifier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualifier trong Tiếng Anh.
Từ qualifier trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc tính, cuộc đấu loại, định thức, tính từ, hình dung từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ qualifier
thuộc tính
|
cuộc đấu loại
|
định thức
|
tính từ
|
hình dung từ
|
Xem thêm ví dụ
� General Thang did speak English well, so that he was qualified to get on with Americans and earn their confidence. Tướng Thắng còn nói tiếng Anh rất tốt vì thế anh ta đủ khả năng để làm quen với người Mỹ và chiếm được lòng tin của họ. |
She swam a time of 59.31 in her 100m heat, and did not qualify for the semifinals. Cô bơi một thời gian của 59.31 trong 100m nhiệt, và không được cho bán kết. |
(In congregations with a limited number of elders, qualified ministerial servants may be used.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
But we're also the ones best qualified to defend it. Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó. |
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
The 1960s and 70s saw France decline significantly playing under several managers and failing to qualify for numerous international tournaments. Những năm 1960 và 70 chứng kiến sự thoái trào đáng kể của bóng đá Pháp khiến họ bị loại khỏi nhiều giải đấu quốc tế. |
Our obedience assures that when required, we can qualify for divine power to accomplish an inspired objective. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
1 As holders, Al-Rasheed qualified automatically for the Arab Club Champions Cup. 1 Là đương kim vô địch, Al-Rasheed tự động giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ Ả Rập. |
The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man's crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands. Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay. |
"World Cup qualifying - draw set for CONCACAF 'hex' round - ESPN FC". Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “World Cup qualifying - draw set for CONCACAF 'hex' round - ESPN FC”. |
(Hebrews 12:4-11) Because they have not been given privileges of service for which they feel qualified, others have allowed resentment to create a rift between them and the congregation. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
WHEN the elders consider whether a Bible student qualifies to participate in the field ministry, they ask themselves, ‘Do the person’s expressions show that he believes that the Bible is the inspired Word of God?’ Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
23 countries, including the defending champions, have to qualify in the youth championships of the six confederations. 23 quốc gia, bao gồm cả đội đương kim vô địch, đều phải đá vòng loại ở sáu khu vực. |
As a youth, you’re simply not qualified to solve your parents’ disputes. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
Following the admission of Kosovo to UEFA in May 2016, it was announced that the 55 members at the time would be drawn into ten groups after the completion of the UEFA Nations League (five groups of five teams and five groups of six teams, with the four participants of the UEFA Nations League Finals guaranteed to be drawn into groups of five teams), with the top two teams in each group qualifying. Sau khi tiếp nhận Kosovo đến UEFA vào tháng 5 năm 2016, nó đã được thông báo rằng 55 thành viên vào thời điểm đó sẽ được rút thăm chia thành 10 bảng sau khi cuộc thi của Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu (5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội, với bốn đội tham gia của trận chung kết Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu được đảm bảo sẽ được rút thăm chia thành các bảng 5 đội, với hai đội tuyển hàng đầu trong mỗi bảng vòng loại. |
The meeting called for equal treatment for Kamsky and Karpov, the restoration of the traditional FIDE cycle of qualifying contests leading to the world title match, and a shake-up in FIDE. Cuộc họp kêu gọi đối xử bình đẳng dành cho Kamsky và Karpov, phục hồi chu trình các cuộc thi đấu vòng loại truyền thống của FIDE dẫn đến trận đấu tranh chức danh hiệu thế giới, và là sự cải tổ toàn diện bên trong FIDE. |
Its use in preterm labor may allow more time for steroids to improve the baby's lung function and provide time for transfer of the mother to a well qualified medical facility before delivery. Việc sử dụng thuốc này trong sinh non có thể cho thêm thời gian để steroid làm cải thiện chức năng phổi của trẻ và cung cấp thời gian để chuyển mẹ sang một cơ sở y tế có trình độ trước khi sinh. |
These ads give users a strong sense of the product that you're selling before they click the ad, which gives you more qualified leads. Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn. |
What will it matter, dear sisters, what we suffered here if, in the end, those trials are the very things which qualify us for eternal life and exaltation in the kingdom of God with our Father and Savior? Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi? |
After the Afghan team secured One Day International status by securing a top-six finish at the 2009 ICC World Cup Qualifier in South Africa (although not qualifying for the 2011 Cricket World Cup itself), on April 19, 2009 he took the first ever wicket for Afghanistan in an ODI when he dismissed Scotland's Gavin Hamilton as the Afghan team won the Qualifier's fifth-place play-off at Willowmoore Park, Benoni. Sau khi Afghanistan có được tư cách One Day International khi nằm trong top 6 ở giải 2009 ICC World Cup Qualifier tại Nam Phi (tuy nhiên không vượt qua được vòng loại World Cup Cricket 2011), vào ngày 19 tháng 4 năm 2009, anh ghi được wicket đầu tiên cho Afghanistan trong 1 trận ODI khi anh loại Gavin Hamilton của Scotland và giúp đội nhà thắng trận tranh hạng 5 tại Willowmoore Park, Benoni. ^ “Afghanistan v Scotland in 2008/09”. |
Each qualified host country will play a minimum of two matches at home. Mỗi quốc gia chủ nhà đủ điều kiện sẽ diễn ra tối thiểu hai trận đấu tại sân nhà. |
In Malaysia, an error of judgement by Ferrari meant that Massa failed to make it through the first session of qualifying. Tại Malaysia, một lỗi phán đoán của Ferrari khiến Massa không thể tham gia vào phần đầu cuộc đua phân hạng. |
"UEFA EURO 2020 qualifying draw: 2 December". Ngày 28 tháng 9 năm 2017. ^ “UEFA EURO 2020 qualifying draw: 2 December”. |
This was the first time the nation had qualified to appear at the Women's World Cup, and Pereira said that doing so was her proudest moment as a footballer so far. Đây là lần đầu tiên quốc gia này có đủ điều kiện để tham gia giải đấu Giải vô địch bóng đá nữ thế giới và Pereira nói rằng góp phần tạo nên điều này là thời điểm tự hào nhất của cô trong vai trò một cầu thủ bóng đá cho đến nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualifier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới qualifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.