quip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quip trong Tiếng Anh.
Từ quip trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời châm biếm, lời nói chua cay, lời nói nước đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quip
lời châm biếmverb |
lời nói chua cayverb |
lời nói nước đôiverb |
Xem thêm ví dụ
Maruyama then quipped that he asked Hosoda to promise only two main characters and two years of production for his next film. Maruyama thì châm biếm rằng Hosoda từng luôn hứa sẽ chỉ có 2 nhân vật chính trong suốt 2 năm làm phim. |
No smart quips? Không cạnh khóe nữa hà? |
Los Angeles Times columnist Mary McNamara quipped that the show had no sense of timing saying, "Despite everyone's best efforts, this year's Oscars seemed to suffer from a crisis of confidence." Nhà báo Mary McNamara của Los Angeles Times châm biếm rằng buổi diễn đã quá mất thời gian, rằng "Dù mọi người đã nỗ lực hết sức, giải Oscar năm nay dường như đã phải trải qua một cuộc khủng hoảng niềm tin." |
McCartney quipped, "I could be the first guy ever to be punched out by a president." McCartney hài hước "Tôi có khi là người đầu tiên bị tống cổ (punch out) bởi ngài tổng thống". |
Writing for Time, Nolan Feeman quipped, "Jewish people aren't costumes" and found the video distracting from the song. Viết cho tạp chí Time, Nolan Feeman đã châm biếm "người Do Thái không trang phục" và nói video là một sự rối trí. |
“Countless generations of high school students wish [al-Khwarizmi] hadn’t bothered,” quips one author. Một nhà văn nói dí dỏm: “Vô số thế hệ sinh viên mong ước rằng [al-Khwarizmi] đừng lập ra các phương trình này”. |
Her prominence led Joseph Stilwell to quip that she ought to be appointed minister of defense. Sự nổi bật của Tống Mỹ Linh đã khiến Joseph Stilwell nói châm biếm rằng đáng lẽ ra phải bổ nhiệm bà làm Bộ trưởng quốc phòng. |
'They say I'm up and coming like I'm f**king in an elevator,' he quips with steely conviction, prompting the response, 'We know you're a real artiste now, but there's no need to be cocky!' "They say I'm up and coming like I'm f**king in an elevator," anh châm chọc với sự đanh thép, đưa tới câu trả lời, 'Chúng tôi biết anh là nghệ sĩ chuyên nghiệp rồi, nhưng không cần phải tự phụ như thế đâu!' . |
Arsenal vice-chairman David Dein however was displeased, and quipped that Abramovich had "parked his Russian tanks on our lawn and is firing £50 notes at us", Abramovich was said to have placed a bid for Arsenal striker Thierry Henry, which was turned down at once. Chủ tịch của Arsenal lúc đó David Dein đã từng mỉa mai rằng Abramovich đã "đỗ chiếc xe tăng Nga của mình trên thảm cỏ của chúng tôi và bắn vào chúng tôi những tờ ghi chú 50 bảng", Abramovich còn được cho là muốn có sự phục vụ của tiền đạo Thierry Henry khi sẵn sàng đặt mức giá cao để trả cho đội bóng cùng một lúc. |
She made a quip at the Australian Open saying, "Actually, my boyfriend was looking at her game earlier this morning. Cô từng nói đùa ở giải Úc mở rộng rằng: "Thực ra, bạn trai của tôi đã quan sát game thi đấu của cô ấy hồi sáng. |
In 2010, she quipped, "Now I work with women who are younger than my breast implants." Trong năm 2010, cô đã bực mình, "Bây giờ tôi phải làm việc với những người phụ nữ trẻ tuổi hơn bộ ngực cấy ghép của tôi". |
Belson Alfred Noles (voiced by Jason Marsden in the pilot episode and Roger Craig Smith in the TV series) – The resident bully, who is more likely to use insults and quips rather than use physical violence. Belson Noles (lồng tiếng bởi Jason Marsden trong tập phim thí điểm và Roger Craig Smith trong bộ phim truyền hình) - kẻ bắt nạt trường học, những người thường xuyên hơn đau nhục mạ chứ không phải nắm đấm. |
I mean, literally a quip that you would hear at a cocktail party when somebody would bring it up in conversation: "Artificial intelligence. Ý tôi là, đúng là một lời châm biếm mà bạn có thể nghe ở một buổi tiệc khi ai đó gợi lên trong cuộc trò chuyện: "Trí tuệ nhân tạo. |
“That’s bad for the company,” quips a grinning pioneer, “but good for our work.” Anh khai thác cười hô hố nhận xét: “Tội cho công ty hàng hải nhưng lợi cho công việc rao giảng của chúng tôi”. |
The quip parodies Andy Warhol's famous prediction that, "In the future, everyone will be famous for fifteen minutes". Chính họ đã góp phần tạo nên định lý kinh điển của Warhol: "Trong tương lai người ta có thể nổi tiếng chỉ với 15 phút." |
After receiving a telephone call from Crawford Hill, Dicke famously quipped: "Boys, we've been scooped." Sau khi nhận được cuộc điện thoại từ Crawford Hill, Dicke đã có một tuyên bố nổi tiếng: "Các bạn, chúng ta cần có sự tin cậy lẫn nhau". |
Jude Law once quipped, "Nobody's asked me. Jude Law từng có lần châm biến "Chẳng ai hỏi mời tôi cả. |
In a September 2012 interview with MTV News, Sheeran quipped that the song "is about the best things about someone, kind of like the things you wouldn't expect." Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 9 năm 2012 với MTV News, Ed Sheeran nói vui rằng bài hát "nói về những điều tuyệt nhất của ai đó, những thứ mà bạn không ngờ tới." |
Later, he would become known to many as "the bull of Vaucluse" because of his thick neck and large shoulders and determined look, although cynics also quipped that his horns were like those of a snail. Sau đó, ông trở nên nổi tiếng với nhiều người như là "con bò mộng của Vaucluse" vì cổ dày đặc và vai rộng của ông và cái nhìn xác định, mặc dù những người hoài nghi cũng cho rằng sừng của ông giống như con ốc sên. |
Johnny Carson quipped "He should be happy it wasn't that elephant!" Johnny Carson châm biếm "Anh ta nên vui vì đó không phải là con voi đó!" |
Blessed with a remarkable memory, he delighted many missionaries around the world with his ready knowledge of their names, a phrase or two in the local language, and a witty quip —which he delivered with a twinkle in his eyes. Được phú cho một trí nhớ dai khác thường, anh đã làm nhiều giáo sĩ trên khắp thế giới thích thú vì nhớ lại ngay tên của họ, anh nói đôi ba chữ bằng ngôn ngữ địa phương, và chơi chữ cách dí dỏm—vừa nói vừa nháy mắt. |
After his election as president, Reagan resided in the upstairs White House private quarters, and he would quip that he was "living above the store again". Sau khi trở thành tổng thống, nghỉ ngơi tại tầng trên của khu cá nhân trong Tòa Bạch Ốc, Reagan đùa rằng ông đang "sống phía trên cửa hàng lần nữa". |
In 1974, a Time magazine article titled "Return of a Supergroup" quipped that the supergroup was a "potent but short-lived rock phenomenon" which was an "amalgam formed by the talented malcontents of other bands." Năm 1974, tờ Time viết bài báo có nhan đề "Return of a Supergroup" cho rằng siêu ban nhạc "tiềm năng song chỉ là một hiện tượng ngắn hạn" và là "một hỗn thể từ những tài năng đầy bất đồng từ các ban nhạc khác". |
Asked whether Biden could convince Democrats to support the plan , House Majority Leader Steny Hoyer quipped , " You 'll have to ask him . " Khi được hỏi liệu Biden có thể thuyết phục những đảng viên Đảng Dân Chủ hỗ trợ kế hoạch này không thì lãnh đạo phe đa số tại nghị viện Steny Hoyer nói dí dỏm " bạn phải hỏi ông ấy thôi . " |
Rab Butler would later quip that Eden—a handsome but ill-tempered man—was "half mad baronet, half beautiful woman". Rab Butler sau sẽ nói hài hước rằng Eden-a "nửa nam tước điên, người phụ nữ một nửa xinh đẹp" đẹp trai nhưng bệnh nổi nóng do con người là gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.