pundit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pundit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pundit trong Tiếng Anh.

Từ pundit trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà học giả, nhà học giả Ân-độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pundit

nhà học giả

noun

And so when the pundits and the politicians
Và khi các nhà học giả và các chính khách

nhà học giả Ân-độ

noun

Xem thêm ví dụ

While some pundits are saying that this population shift to the Southwest is good news for Republicans , I 'm not so sure that 's true .
Trong khi một số chuyên gia bình luận đang nói rằng dân số này chuyển sang phía tây nam là tin vui cho đảng viên Đảng Cộng Hòa , riêng tôi thì không chắc rằng điều đó là đúng .
After several years as a football pundit for Italian TV SPW and a brief spell as caretaker manager of Milan in 1987, Capello became a leading candidate to succeed Arrigo Sacchi as coach of the team, and he was formally appointed as manager of Milan in 1991.
Sau nhiều năm làm chuyên gia bóng đá cho kênh truyền hình Italia TV SPW và một thời gian ngắn làm người quản lý cho AC Milan năm 1987, ông trở thành ứng cử viên hàng đầu để kế vị Arrigo Sacchi làm huấn luyện viên đội bóng, và ông đã được chính thức chỉ định làm huấn luyện viên câu lạc bộ AC Milan năm 1991.
Almost immediately, pundits weighed in, blaming her and saying things like, "You know, maybe women shouldn't be sent to cover those stories."
Những vị học cao hiểu rộng nhảy vào, tranh nhau đổ lỗi cho cô ấy rồi phán: "Bạn biết đấy, có lẽ phụ nữ tốt hơn đừng có đi thực địa như thế này."
In August 2010, BBC football pundit and former Liverpool defender Alan Hansen described Scholes as "one of the top three to five players to have ever played in the Premier League", and commented, "His passing, movement and technique set examples to everyone."
Bình luận viên bóng đá BBC và cựu hậu vệ Liverpool Alan Hansen coi Scholes là "một trong ba tới năm cầu thủ hàng đầu trong lịch sử Premier League", và bổ sung thêm rằng "những đường chuyền, bước di chuyển và kĩ thuật của cậu ta là hình mẫu đối với mọi cầu thủ khác."
Fey demonstrated far more effectively than any political pundit the candidate's fundamental lack of seriousness, cementing an impression that the majority of the American public still holds today.
Fey đã thể hiện xuất sắc hơn bất cứ một nhà diễn thuyết chính trị nào - sự thiếu nghiêm túc trong bản chất của Palin tô đậm thêm một ấn tượng mà phần đông công chúng Mỹ ngày nay vẫn có.
And so when the pundits and the politicians say that change is impossible, what this love of country says back is,
Và khi các nhà học giả và các chính khách nói rằng việc cải tổ là bất khả thi, thì khi đó tình yêu đất nước sẽ nói lại rằng,
Now politicians and pundits tell you, there's nothing we can do about this issue, Americans don't care about it, but the reason for that is that 91 percent of Americans think there's nothing that can be done about this issue.
Bây giờ, những nhà chính trị và nhà phê bình nói với bạn, chúng tôi không thể làm gì với vấn đề này, người Mỹ không quan tâm về điều đó, nhưng có một lý do là 91% người Mỹ nghĩ rằng chúng ta không thể làm gì với vấn đề này.
Boxing pundits were predicting a titanic battle of styles, with Tyson's aggressive infighting conflicting with Spinks' skillful out-boxing and footwork.
Boxing chuyên gia dự đoán đây sẽ là một trận chiến titanic của phong cách, với Tyson đấu đá nội bộ tích cực mâu thuẫn với Spinks 'khéo léo ra-boxing và footwork.
There was much enthusiasm for the concept, and for several years, from about 1983 onward, computer industry pundits would regularly declare the coming year to be, "The year of the LAN".
Có nhiều người hào hứng với khái niệm mới và trong vài năm, từ khoảng 1983 về phía trước, những học giả công nghiệp tin học đều đặn khai báo năm tới sẽ là năm của mạng LAN.
Now, there's a really good reason why I don't allow pundits on my show: Because they're really boring.
Tôi không mời các vị học giả tham gia chương trình của tôi là có lý do. Đó là vì họ thực sự tẻ nhạt.
Philosophers, scholars, and pundits have spent their lives and fortunes seeking for answers.
Các nhà triết học, các học giả và các chuyên gia đều đã dành ra cả cuộc đời cùng tài sản của họ để tìm kiếm câu trả lời.
How long Kan remains in his job is a constant question lobbed publicly by many pundits in Japan .
Việc ông Kan tiếp tục sự nghiệp trong bao lâu là câu hỏi được công khai đưa ra liên tục bởi nhiều chuyên gia bình luận ở Nhật .
He is now a football pundit (especially on Chelsea), an in-demand after-dinner speaker and has written an autobiography, Chopper: A Chelsea Legend.
Ông hiện là một chuyên gia bóng đá (đặc biệt là về Chelsea), gần đây ông cho ra đời cuốn tự truyện, Chopper: A Chelsea Legend.
He is currently a well-known football pundit on Italian TV for SKY Italia and a commentator on Italian radio for RTL 102.5.
Ông hiện là chuyên gia bình luận bóng đá nổi tiếng trên truyền hình Ý cho SKY Italia và là bình luận viên cho kênh phát thanh RTL 102.5.
Some pundit with too much time on his hands has reckoned that the new experiments are approximately 100 trillion times better than they were in 1960, 100 trillion times better.
Một số nhà học giả có nhiều thời gian đã nhận ra rằng những thử nghiệm mới xấp xỉ 100 nghìn tỷ lần tốt hơn những cái trong năm 1960 100 nghìn tỷ lần tốt hơn
Some pundits have argued that the top was not in fact Cobb's totem, rendering the discussion irrelevant.
Một số chuyên gia chỉ ra rằng thực sự con quay không phải là tổ vật của Cobb, cho rằng cuộc tranh luận là không liên quan.
President Stone's approval rating reached a new low today when he failed to show up for a televised debate with Robert Logan, the man many pundits are picking as the next President of Metro City.
Tỷ lệ ủng hộ tổng thống Stone hôm nay đã xuống một mức thấp mới khi ông ấy thất bại trong cuộc tranh luận trên truyền hình với Robert Logan, người mà được nhiều người cho là sẽ thành thị trưởng kế tiếp của Metro City.
A two-decade study of political pundits by Philip E. Tetlock found that, on the whole, their predictions were not much better than chance.
Một nghiên cứu kéo dài hai thập kì về các nhà bình luận chính trị của Philip E. Tetlock phát hiện ra rằng, xét toàn thể, những tiên đoán của những người được xem là "chuyên gia" này không khá hơn ăn may thuần túy.
He works as a football pundit for Sky Sports and is the honorary president of Guernsey F.C..
Anh làm công việc chuyên gia bóng đá cho Sky Sports và là chủ tịch danh dự của Guernsey F.C..
Following their late escape from relegation in the previous season many pundits had predicted that they would be relegated and bookmakers gave 5,000–1 odds on them winning the title.
Sau khi họ thoát khỏi sự xuống dốc của mùa giải trước, nhiều nhà nghiên cứu đã dự đoán rằng họ sẽ bị xuống hạng và các nhà chơi cược với tỷ lệ 5000-1 cho họ giành danh hiệu.
A number of fixture postponements meant that they had to play 17 league fixtures in a month, and Le Tissier announced that he would be able to play in four or five games, also saying he was unable to play Saturday games due to his job as a television pundit on Soccer Saturday.
Le Tissier nói rằng anh sẽ chơi trong bốn hoặc năm trận trong một tháng, đồng thời không thể chơi các trận vào thứ bảy vì bận công việc bình luận trên Soccer Saturday.
Riding what pundits are calling a " sympathy bump
Mang theo những thứ mà các học giả gọi là đồng cảm,
According to The Spectator, "With almost two million Twitter followers, he was the most famous political pundit in the Arab world and a regular guest on the major TV news networks in Britain and the United States."
Theo báo Spectator, "Với gần hai triệu người theo dõi trên Twitter, ông là nhà chính trị nổi tiếng nhất trong thế giới Ả Rập và là khách thường xuyên trên các mạng lưới tin tức lớn ở Anh và Hoa Kỳ."
In 1882, in his letter to Alfred Sinnett mahatma Kuthumi offered, "Since those gentlemen—the Orientalists—presume to give to the world their soi-disant translations and commentaries on our sacred books, let the theosophists show the great ignorance of those 'world' pundits, by giving the public the right doctrines and explanations of what they would regard as an absurd, fancy theory."
Trong 1882, trong bức thư gửi ông Alfred Sinnett mahatma Kuthumi trích đoạn: "kể Từ khi những quý ông—đông phương—cho rằng họ sẽ mang đến cho thế giới những bản dịch và bài bình luận của họ về những cuốn sách thiêng liêng của chúng ta, hãy để các huyền minh học hiện đại sự thiếu hiểu biết của những thế giới học giả, bằng cách cho công chúng đọc học thuyết và giải thích đúng đắn về những gì họ sẽ coi như một giáo điều vô vị."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pundit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.