psychometric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psychometric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychometric trong Tiếng Anh.
Từ psychometric trong Tiếng Anh có nghĩa là đo tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psychometric
đo tâm thần
|
Xem thêm ví dụ
" From someone 's brain map I can tell if someone would rank high , medium or low on a psychometric assessment of their transformational leadership , and just that is an earth-shattering finding , " he told CNN. " Từ bản đồ não của một người , tôi có thể nói người đó sẽ xếp hạng cao , trung bình hoặc thấp trên đánh giá trắc nghiệm tâm lý về khả năng lãnh đạo của họ , và đó là một phát hiện gây chấn động toàn cầu " , ông phát biểu với CNN . |
Much of his work has focused on calibrating the EEG data with standard psychometric tests , and now Balthazard says that just by looking at someone 's brain map he can predict their capacity for certain traits linked to leadership . Nghiên cứu của ông chủ yếu tập trung vào việc đo của dữ liệu điện não đồ cùng với các trắc nghiệm tâm thần tiêu chuẩn , và bây giờ Balthazard nói rằng chỉ cần nhìn vào bản đồ não của một người thì ông có thể dự đoán khả năng lãnh đạo của người đó nhờ những đặc điểm liên quan . |
Psychometrics is the field of study concerned with the theory and technique for measuring social and psychological attributes and phenomena. Psychometrics là lĩnh vực nghiên cứu có liên quan với các lý thuyết và kỹ thuật để đo các thuộc tính xã hội, tâm lý và hiện tượng. |
The General Health Questionnaire (GHQ) is a psychometric screening tool to identify common psychiatric conditions. Bảng câu hỏi sức khỏe tổng quát (General Health Questionaire) là một công cụ kiểm chứng tâm lý để xác định được điều kiện tâm thần. |
They were treating young adolescents after giving them the most intense psychometric testing of gender, and they were treating them by blocking the puberty that they didn't want. Họ đang điều trị cho thanh thiếu niên sau khi đã làm những trắc đạc tâm lý kỹ càng về giới, rồi chữa trị bằng cách chặn lại giai đoạn dậy thì của giới tính mà họ không muốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychometric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới psychometric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.