scar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scar trong Tiếng Anh.
Từ scar trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẹo, vết sẹo, thẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scar
sẹonoun (a permanent mark on the skin sometimes caused by the healing of a wound) Tom has a scar on his right leg. Tom có sẹo trên chân phải. |
vết sẹoverb (a permanent mark on the skin sometimes caused by the healing of a wound) Still, their past conduct usually leaves a scar. Tuy nhiên, lỗi lầm ấy thường để lại vết sẹo trong đời họ. |
thẹonoun (a permanent mark on the skin sometimes caused by the healing of a wound) Don't you want to know the secret of your scar? Mày không muốn biết bí mật của cái thẹo của mày sao? |
Xem thêm ví dụ
Now that means that poverty leaves a really lasting scar, and it means that if we really want to ensure the success and well-being of the next generation, then tackling child poverty is an incredibly important thing to do. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
She's got some battle scars, dude. Cô ấy có thẹo chiến tranh. |
Finally, scar tissue remodels and strengthens the damaged area. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
His hands and arms were terribly scarred . Hai bàn tay và cánh tay của ông đầy sẹo bỏng . |
I-I mean, the scars healed really well. Mình muốn nói là, những vết sẹo đó sẽ liền nhanh thôi. |
Let's all take a good look at my scars Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây |
Such children may carry emotional scars for a long time. Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. |
Tom has a scar on his right leg. Tom có sẹo trên chân phải. |
The scars were immense, but had almost closed. Những cái sẹo to tướng, nhưng gần như đã khép miệng |
In August 2007, on her way to get certain documents from school, after gaining admission to Covenant University, Adeleke was involved in an accident that resulted to scars on her face. Tháng 8 năm 2007, trên đường đi lấy tài liệu ở đại học Covenant sau khi được nhận vào học tại đó, bà dính líu với một tai nạn khiến bà bị một vết sẹo trên mặt. |
I'm sure most of us have some kind of psychological scars, hurts - haven't you? Tôi chắc chắn rằng hầu hết chúng ta đều có một loại vết sẹo, những tổn thương tâm lý nào đó – phải không? |
You can see their scars. Bạn có thể nhìn thấy vết sẹo của họ. |
Is it the scars? Có phải do những vết sẹo không? |
That's the neural scarring we saw on the MRI. Đó là mấy vết sẹo chúng ta đã thấy trong phim cộng hưởng từ. |
It can heal over the scars of past mistakes. Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua. |
And this scar... is from when I wrestled a polar bear. Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực. |
The scars on the giant, were they on his face? Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à? |
Soon the scar will kill you. Lời nguyền của Nago rồi sẽ sớm kết liễu ngươi. |
It can, in time, come to be marked “as with a branding iron,” becoming like seared flesh covered over with scar tissue —insensitive and unresponsive. Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng. |
I was hoping that you would have, like, a gnarly scar. Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi. |
At the High Court, the paper's former editor acknowledged that after meeting Jackson in person, he believed that Jackson was neither hideously disfigured nor scarred at all. Tại Tòa án Tối cao, cựu biên tập viên của tờ báo này thừa nhận rằng sau khi gặp Jackson trực tiếp, ông tin rằng khuôn mặt Jackson không hề bị biến dạng và cũng không có vết sẹo nào cả. |
An ice-capped mountain bears the scars of the gales, bizarre sculptures carved from solid ice. Một đỉnh núi bao phủ băng mang nhiều vết sẹo từ gió bão. Những đường vân kì quái được chạm khắc vào bề mặt băng cứng. |
In the other, I was enmeshed in lives that were precarious, tragically scarred by violence, drug abuse and isolation. Trong thế giới kia, tôi vướng mắc trong những mảnh đời bấp bênh, bị tổn thương bi thảm vì bạo lực, nghiện ngập và cô quạnh. |
Eventually, the spot was found to be scar tissue from an early bout of pneumonia. Cuối cùng, đốm đó được xác minh là mô sẹo từ một cơn viêm phổi trước đó. |
Oh, scarred childhood. Ồ, tuổi thơ dữ dội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.