printable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ printable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ printable trong Tiếng Anh.
Từ printable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể xuất bản, có thể in ra, có thể đăng báo, có thể công bố, đáng được in ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ printable
có thể xuất bản
|
có thể in ra
|
có thể đăng báo
|
có thể công bố
|
đáng được in ra
|
Xem thêm ví dụ
It is an offspring of the Charon open source project, which was a 3D-printable AR-15 lower receiver project that was partially inspired by the P90. Nó là con của dự án nguồn mở Charon, đó là một dự án vỏ liên kết thấp hơn AR-15 có thể in 3D được P90 lấy cảm hứng một phần. |
When you do things like that, and we also developed things that take physical photographs that are instantly printable, it will make it easier to create content, but with all of the unimagined, we will also have the unintended, like democratized counterfeiting and ubiquitous illegal possession. Khi làm những việc như vậy, và chúng ta cũng đã phát triển những thứ chụp ảnh vật chất và có thể in ngay, công việc sáng tạo sẽ dễ dàng hơn, nhưng với những thứ không tưởng tượng được ta sẽ có những thứ ngoài ý muốn, như giả dân chủ và sở hữu bất hợp pháp ở khắp nơi. |
The website gives sellers personal storefronts where they list their 3D-printable models and make them available for a global audience. Trang web cung cấp cho người bán cửa hàng cá nhân nơi họ liệt kê các mẫu có thể in 3D và cung cấp cho mọi người trên toàn thế giới. |
The company is most well known for its LulzBot 3D printer product line, which although using some extruded aluminum railing and other mass-production components still remains true to RepRap principles by having many components 3D printable. Công ty được biết đến nhiều nhất với dòng sản phẩm máy in 3D LulzBot, mặc dù sử dụng một số thanh nhôm định hình và các bộ phận được sản xuất hàng loạt khác nhưng vẫn giữ đúng với nguyên tắc RepRap bởi vẫn có nhiều thành phần có thể được 3D. |
Non-printable Không thể in |
It allows designers to share and sell their 3D printable designs, and people with 3D printers to print those designs on their own printers. Nó cho phép các nhà thiết kế chia sẻ và bán các thiết kế có thể in 3D của họ và những người có máy in 3D để in các thiết kế đó trên máy in của riêng họ. |
Prusa Mendel Prusa Mendel (iteration 2) Prusa i3 Prusa i3 MK2 The first Prusa Mendel was released in September 2010 with the aim of simplifying the existing Mendel design, including reducing the time needed to create the 3D printed parts from 20 to 10 hours and 3D printable bushings replacing regular bearings. Prusa Mendel Prusa Mendel (iteration 2) Prusa i3 Prusa i3 MK2 Prusa Mendel đầu tiên được phát hành vào tháng 9 năm 2010 với mục đích đơn giản hóa thiết kế Mendel hiện có, bao gồm giảm thời gian cần thiết để tạo các bộ phận in 3D từ 20 đến 10 giờ và các ống lót có thể in 3D thay thế các vòng bi thông thường. |
Your server does not support sending of #-bit messages. Please use base# or quoted-printable encoding Máy phục vụ không hỗ trợ gửi các thư # bit. Xin hãy dùng mã base# hoặc trong ngoặc có thể in |
Scan the World is the largest archive of 3D printable objects of cultural significance from across the globe. Scan the World là kho lưu trữ lớn nhất các đối tượng có thể in 3D có ý nghĩa văn hóa từ khắp nơi trên thế giới. |
The DEFCAD Charon is an open source 3D-printable AR-15 lower receiver project that was partially inspired by the Fabrique Nationale P90. DEFCAD Charon là một dự án vỏ súng AR-15 có thể in 3D nguồn mở được lấy cảm hứng từ Fabrique Nationale P90. |
If you have time to look through a few pages of content , then sites that offer free printable coupons , like Coupons .com could be a good option for you too . Nếu bạn có thời gian theo dõi một vài trang nội dung , một số trang cung cấp những phiếu mua hàng có thể in miễn phí , chẳng hạn Coupons.com cũng có thể là một lựa chọn tốt dành cho bạn . |
This receipt is a printable page that contains relevant details about your payment. Biên lai này là một trang có thể in có chứa các chi tiết có liên quan đến thanh toán của bạn. |
This TED stage and all of the TED stages are often about celebrating innovation and celebrating new technologies, and I've done that here today, and I've seen amazing things coming from TED speakers, I mean, my gosh, artificial kidneys, even printable kidneys, that are coming. Sân khấu này của TED và tất cả các sân khấu khác của TED thường giới thiệu các đổi mới và giới thiệu các công nghệ mới, và tôi vừa làm điều đó hôm nay, và tôi vừa mới thấy những điều tuyệt vời đến từ các diễn giả của TED, Ý tôi là, chúa ơi, thận nhân tạo, thậm chí là những quả thận có thể in được, đang xuất hiện. |
Additionally, the process of integrating cells into the printable material itself, instead of performing seeding afterwards, has been explored. Ngoài ra, quá trình tích hợp các tế bào vào bản thân vật liệu in được, thay vì thực hiện việc gieo hạt sau đó, đã được khám phá. |
Export bookmarks to a file in a printable HTML format Xuất khẩu các liên kết lưu vào tập tin có định dạng HTML in được |
In June 2013, iMakr launched MyMiniFactory, a website dedicated to the free sharing of 3D printable files. Vào tháng 6 năm 2013, iMakr đã khởi chạy MyMiniFactory, một trang web dành riêng cho việc chia sẻ miễn phí các tệp có thể in 3D. |
The vast majority of the 3D printable files available are free to download, edit and re-upload—after going through the validation and test print processes. Tất cả các tệp 3D đều có sẵn để tải xuống miễn phí, chỉnh sửa và tải lên lại - sau khi trải qua quá trình xác thực và in thử. |
The primary purpose of printable organs is in transplantation. Mục đích chính của các cơ quan in được là cấy ghép. |
Furthermore, new technologies, such as infusing carbon fiber into printable plastics, allowing for a stronger, lighter material. Hơn nữa, công nghệ mới, chẳng hạn như sợi carbon vào nhựa có thể in, cho phép vật liệu mạnh hơn, nhẹ hơn. |
The most widely used 3D printable file formats are stl, OBJ file and vrml. Các định dạng tệp có thể in 3D được sử dụng rộng rãi nhất là stl, wrl và vrml. |
"Printable Heritage: How Threeding is 3D Printing History". Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2015. ^ “Printable Heritage: How Threeding is 3D Printing History”. |
Users design and upload 3D printable files, and Shapeways prints the objects for them or others. Người dùng thiết kế và tải lên các tệp có thể in 3D và Shapeways in các đối tượng cho họ hoặc những người khác. |
These offer free and commercial exchange of digital 3D printable files for use on 3D printers but do not directly include 3D printing services themselves. Chúng cung cấp trao đổi miễn phí và thương mại các tệp in 3D kỹ thuật số để sử dụng trên máy in 3D nhưng không trực tiếp bao gồm các dịch vụ in 3D. |
3D printable models may be created with a computer-aided design (CAD) package, via a 3D scanner, or by a plain digital camera and photogrammetry software. Bài chi tiết: Mô hình 3D Mô hình 3D in có thể được tạo ra với một thiết kế máy tính hỗ trợ (CAD) gói hoặc thông qua một máy quét 3D hoặc thông qua một máy ảnh kỹ thuật số và đồng bằng trắc phần mềm. |
Several Eastern European historical and archaeological museums have also opened stores and sell 3D printable models of their exhibits via Threeding. Một số viện bảo tàng lịch sử và khảo cổ Đông Âu cũng đã mở các cửa hàng và bán các mô hình có thể in 3D của các cuộc triển lãm của họ thông qua Threeding. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ printable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới printable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.