pretence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pretence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretence trong Tiếng Anh.

Từ pretence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giả vờ, cớ, sự giả bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pretence

sự giả vờ

noun

cớ

verb noun

I don't want to keep it under false pretences.
Tôi không muốn giữ nó lại với một cái cớ không đúng.

sự giả bộ

noun

Xem thêm ví dụ

Tom reads his eulogy on the pretence that Sarah wrote it, and makes hints at Sarah's sexual habits.
Tom đọc điếu văn của mình về sự giả vờ rằng Sarah đã viết nó, và đưa ra gợi ý về thói quen tình dục của Sarah.
Jesus said to the power-hungry religious leaders of his day: “You appear like good men on the outside —but inside you are a mass of pretence and wickedness.” —Matthew 23:28, Phillips.
Giê-su nói với các nhà lãnh đạo tôn giáo khao khát quyền hành vào thời ngài: “Các ngươi cũng vậy, bề ngoài ra dáng công-bình, nhưng ở trong thì chan-chứa sự giả-hình và tội-lỗi” (Ma-thi-ơ 23:28).
Examples: Enticing users to part with money or information under false or unclear pretences; presenting a false identity, business name, or contact information; directing content about politics, social issues or matters of public concern to users in a country other than your own, if you misrepresent or conceal your country of origin or other material details about yourself
Ví dụ: Dụ dỗ người dùng bỏ tiền hoặc cung cấp thông tin với mục đích sai trái hoặc không rõ ràng; lấy tên giả, tên doanh nghiệp giả hoặc thông tin liên hệ giả; hướng những nội dung liên quan đến chính trị, vấn đề xã hội hoặc vấn đề mà cộng đồng đang quan tâm đến những người dùng ở một quốc gia khác, nếu bạn trình bày sai hoặc che giấu nguồn gốc quốc gia hoặc các thông tin chi tiết quan trọng khác về bản thân
However, there were bitter accusations of cheating and corruption about the voting system with CJ de Mooi, the president of the English Chess Federation, saying: "This was a farce of a vote...There wasn't even a pretence of fairness and free speech."
Tuy vậy, có những lời tố cáo gay gắt về sự gian lận và tham nhũng trong hệ thống bầu cử với CJ de Mooi, chủ tịch Liên đoàn Cờ vua Anh, nói rằng: "Đây là một trò hề bỏ phiếu...Thậm chí chẳng có một cái cớ công bằng và tự do ngôn luận."
Aeschines claims that Demosthenes made money out of young rich men, such as Aristarchus, the son of Moschus, whom he allegedly deceived with the pretence that he could make him a great orator.
Aeschines cũng lên án Demosthenes tìm cách bòn rút tiền từ các chàng trai trẻ, trong đó có một chàng trai tên là Aristarchos con của Moschos, người được Demosthenes hứa hẹn có thể trở thành một diễn giả vĩ đại.
At Ramsgate in October 1835, Victoria contracted a severe fever, which Conroy initially dismissed as a childish pretence.
Tại thị trấn Ramsgate vào tháng 10 năm 1835, Victoria bị sốt rất nặng, nhưng Conroy lại gạt bỏ chuyện bị ốm và cho rằng đó chỉ là bệnh giả vờ của trẻ con.
Incidentally by being king of Spain, he was also Roman (Byzantine) emperor in pretence through Andreas Palaiologos.
Ngẫu nhiên là vua của Tây Ban Nha, ông cũng là hoàng đế La Mã (Byzantine) trên danh nghĩa thông qua Andreas Palaiologos.
The time for pretence is over.
Thời gian giả vờ đã hết rồi.
There was never any pretence about White.
Anh Trắng không giả vờ gì cả
He brought with him Roxana and the two kings to Macedon and gave up the pretence of ruling Alexander's Empire, leaving former provinces in Egypt and Asia under the control of the satraps.
Ông ta đã đưa Roxana cùng với hai vị vua tới Macedonia và để lại các vùng lãnh thổ đã chinh phục được trước đây ở Ai Cập và châu Á dưới quyền của các phó vương (xem diadochi).
I don't want to keep it under false pretences.
Tôi không muốn giữ nó lại với một cái cớ không đúng.
A dictionary defines “sincerity” as “freedom from pretence or hypocrisy; honesty; straightforwardness; genuineness.”
Một tự điển định nghĩa “thành thật” là “không giả bộ hay đạo đức giả; lương thiện, ngay thẳng; chân chính”.
Lady Carmichael will sleep alone tonight, upon the pretence of a violent headache.
Tối nay Quý bà Carmichael sẽ ngủ một mình... bằng cách viện cớ là bà ấy bị đau đầu.
It's a confection of pretence and masks.
Phải giả vờ ngọt ngào và khoác cái mặt nạ lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.