presumed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presumed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presumed trong Tiếng Anh.
Từ presumed trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả định, chắc rằng, với điều kiện là, bị cho là, coi như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presumed
giả định
|
chắc rằng
|
với điều kiện là
|
bị cho là
|
coi như là
|
Xem thêm ví dụ
I presume it's to tell me my services are no longer required. Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa. |
You're presuming that we have other submarines ready to launch. Anh đang thuyết phục rằng có những tàu ngầm khác ở ngoài kia đang sẵn sàng phóng hỏa tiễn. |
These formed a robust clade closer to the Sylvia typical warblers and some presumed "Old World babblers" such as Chrysomma sinense than to other birds. Chúng tạo thành một nhánh có độ hỗ trợ mạnh rất gần với chi Sylvia điển hình của họ Lâm oanh và một số loài được giả định là "chích Cựu thế giới" như Chrysomma sinense hơn là gần với các loài chim khác. |
The humble-looking Finnish horses were presumably exchanged when possible for other horses obtained as spoils of war. Những con ngựa Phần Lan khiêm tốn nhìn được có lẽ trao đổi khi có thể cho con ngựa khác thu được chiến lợi phẩm của chiến tranh. |
He informed Chen that the Sixty-four Points would have to be renegotiated based upon a new set of proposals, his "Eight Articles", which called for an increase in population (presumably through Chinese colonisation) and economic development. Ông ta thông báo cho Trần Nghị rằng 64 Điểm cần phải được thương lượng lại dựa trên một bộ đề xuất mới là "Tám Điều" của ông ta, trong đó đòi hỏi gia tăng dân số và phát triển kinh tế. |
But it presumes he's going to die. Nhưng nó giả định là anh ta sẽ chết. |
There is an alternative theory that presumes the tree is only as old as the adjacent saint site, which would make it around 1,500 years old. Có một giả thuyết khác cho rằng cây chỉ có tuổi đời như vị thánh liền kề, khiến nó có tuổi đời khoảng 1.500 năm. |
During the Inauguration Ball in Washington, D.C. on the night of January 20, 2013, a low-yield tactical nuclear weapon is detonated in an apparent groundburst, presumably having been concealed there in advance. Trong ngày lễ nhậm chức tại Washington, DC vào ngày 20 tháng 1 năm 2013, vũ khí hạt nhân chiến thuật có năng suất thấp được kích nổ tầm thấp trông thấy rõ ràng, có lẽ đã được giấu ở đó trước. |
It was presumed that cooperative breeding—present in many or most members of the Maluridae, Meliphagidae, Artamidae and Corvidae, among others—is a common apomorphy of this group. Người ta đã từng giả định rằng kiểu sinh sản mang tính hợp tác – tồn tại trong nhiều hay phần lớn các thành viên của các họ Maluridae, Meliphagidae (2 họ này nay thuộc Meliphagida), Artamidae và Corvidae trong số các họ của nhánh này – là đặc trưng phổ biến và phát sinh sau khi đã tách khỏi tổ tiên chung của nhóm này. |
Miss Adler, I presume. Cô Adler, tôi đoán vậy. |
It forms a full-length double portrait, believed to depict the Italian merchant Giovanni di Nicolao Arnolfini and his wife, presumably in their home in the Flemish city of Bruges. Đây là một bức tranh chân dung được cho là phác họa thương nhân Giovanni di Nicolao Arnolfini và vợ, nhiều khả năng tại nhà riêng của họ ở Vlaanderen, Brugge. |
When conjoined with Christiaan Huygens' newly discovered law of centrifugal force, it enabled Isaac Newton, Edmund Halley, and perhaps Christopher Wren and Robert Hooke to demonstrate independently that the presumed gravitational attraction between the Sun and its planets decreased with the square of the distance between them. Chắp nối với định luật về lực hướng tâm mà Christiaan Huygens mới khám phá, nó cho phép Isaac Newton, Edmund Halley, và có lẽ cả Christopher Wren và Robert Hooke chứng minh độc lập với nhau rằng; lực hút trọng trường được giả thiết giữa Mặt Trời và các hành tinh giảm dần theo bình phương khoảng cách giữa chúng. |
2 We should not presume that a person’s interest in the truth is dictated by factors such as national or cultural background or by social position. 2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không. |
Christians do not presume to prejudge how any individual will respond to the preaching work. Tín đồ Đấng Christ không dám phán đoán trước mỗi người sẽ phản ứng thế nào khi được nghe rao giảng. |
Since Horemheb was childless, he ultimately chose Ramesses to be his heir in the final years of his reign presumably because Ramesses I was both an able administrator and had a son (Seti I) and a grandson (the future Ramesses II) to succeed him and thus avoid any succession difficulties. Vì Horemheb không có con nên cuối cùng ông đã chọn Ramesses là người kế vị vào những năm tháng cuối đời, có lẽ vì Ramesses là một người có tài cai trị và có một con trai (Seti I) và một cháu trai (tương lai là Ramesses II) để kế vị ông, tránh được việc không có người thừa kế sau này. |
(Jude 9) Yet, the evidence for such an identification led the above-mentioned scholars of Christendom to recognize Michael as Jesus despite the fact that they presumably believed in the Trinity. Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi. |
31 This has been evident in the E-mail circulated among many of the brothers —such items as jokes or humorous stories about the ministry; poetry presumably based on our beliefs; illustrations from various talks heard at assemblies, conventions, or at the Kingdom Hall; experiences from the field ministry; and so forth —things that seem innocent enough. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
In July 2008 she was formally called for questioning by a French investigative judge, examining the April 2004 disappearance and presumed death in Abidjan of French-Canadian journalist Guy-André Kieffer. Vào tháng 7 năm 2008, bà được chính thức kêu gọi thẩm vấn bởi một thẩm phán điều tra người Pháp, kiểm tra sự biến mất tháng 4 năm 2004 và được cho là đã chết ở Abidjan của nhà báo Pháp-André Kieffer người Pháp gốc Canada. |
As these units are mentioned in diplomas, they were presumably part of the regular auxiliary organisation. Do các kiểu loại đơn vị này được nhắc đến trong các công văn, đây có thể là một phân cấp chính thức trong phiên chế của Quân chủng Auxilia. |
We met at the grief counseling group when you were presumed... Bọn ta gặp nhau tại một buổi chia sẻ đau buồn khi con được cho... |
Presumably hospital business. Có lẽ là công việc ở viện. |
However, most scientists throughout the 19th century and into the first decades of the 20th century presumed that the universe itself was Steady State and eternal, with maybe stars coming and going but no changes occurring at the largest scale known at the time. Tuy nhiên, hầu hết các nhà khoa học trong suốt thế kỷ 10 mà trong những thập kỷ đầu của thế kỷ 20 coi vũ trụ là trạng thái dừng và vĩnh viễn, và có thể có những ngôi sao đến và đi nhưng không có sự thay đổi nào xảy ra trong quy mô lớn nhất được biết đến tại thời điểm đó. |
Former emphasis on presumed race, such as John A. Scott's article about the blond locks of the Achaeans as compared to the dark locks of "Mediterranean" Poseidon, on the basis of hints in Homer, has been rejected by some. Các phỏng đoán trước đây về một chủng tộc, trong đó John A. Scott đã có một bài báo về người Achaean tóc vàng, so với tóc tối của Poseidon "Địa Trung Hải", căn cứ vào các dấu hiệu của Homer, đã bị gạt sang một bên. |
Presumably to have access to Mr. Bunderslaw. Chắc là để tiếp cận với anh Bunderslaw. |
In 600, Khosrow II executed Al-Nu'man III, King of the Lakhmids of Al-Hira, presumably because of the Arab king's refusal to give him his daughter al-Ḥurqah in marriage and insulting Persian women. Năm 600, Khosrau II đã hành quyết Al-Nu'man III, vua của người Lakhmid ở Al-Hira, có lẽ vì vị vua Ả Rập này từ chố gả con gái của mình cho vị vua Ba Tư và gây ra sự xúc phạm đối với phụ nữ Ba Tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presumed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới presumed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.