pretentious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretentious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretentious trong Tiếng Anh.
Từ pretentious trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự phụ, khoe khoang, kiêu căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretentious
tự phụadjective But then there was another wonderfully pretentious article Nhưng sau đó, lại có một bài báo tự phụ tuyệt vời |
khoe khoangadjective |
kiêu căngadjective Who identified this restaurant's tone as " pretentious-comma-garIicky "? Okay, well, ai công nhận rằng phong cách chính của nhà hàng này là " kiêu căng lề mề đầy mùi tỏi "? |
Xem thêm ví dụ
Pretentiousness is hereditary. Khoe khoang là một tính di truyền. |
6 It is not hard, therefore, to understand why some among the early Christians were drawn to the pretentious ways and life-styles of the people around them. 6 Thế nên, thật dễ hiểu vì sao một số tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã bị lối sống khoe khoang của những người chung quanh lôi cuốn. |
Although it had its monarch in London, the Colonial Office opposed as "premature" and "pretentious" the term "kingdom", as it was felt it might antagonize the United States. Mặc dù có quân chủ tại Luân Đôn, song Bộ Thuộc địa phản đối "hấp tấp" và "khoe khoang" thuật ngữ "vương quốc", do lo ngại gây phản kháng từ Hoa Kỳ. |
Well, then Gideon best get his pretentious ass up here because I'm about to kick yours out of the Great White North. Vậy Gideon tốt nhất là lết cái mông lêu ngạo của hắn tới đây vì tôi sắp sửa đá cô ra khỏi Canada này. |
Indeed, sincerity requires that we draw from the earnest feelings of our hearts when we pray rather than using vain repetitions or pretentious affectations such as those condemned by the Savior in the parable of the Pharisee and the publican.6 Our prayers then truly become the “song of the heart” and “a prayer,”7 not only reaching God but touching the hearts of others as well. Quả thực, sự chân thật đòi hỏi chúng ta sử dụng những cảm nghĩ tha thiết của lòng mình khi chúng ta cầu nguyện thay vì những lời lặp lại vô ích hay lời khoe khoang giả dối như những người mà đã bị Đấng Cứu Rỗi lên án trong ngụ ngôn về người Pha Ra Si và người thâu thuế.6 Rồi những lời cầu nguyện của chúng ta mới thực sự trở thành “bài ca của tâm hồn” và “lời nguyện cầu,”7 không những thấu đến Thượng Đế mà còn cảm động tấm lòng của những người khác. |
But then there was another wonderfully pretentious article that came out in The New Republic, so pretentious, by Liel Leibovitz, and it said, "MoMA has mistaken video games for art." Nhưng sau đó, lại có một bài báo tự phụ tuyệt vời từ tờ báo Tân Cộng Hoà, rất tự phụ viết bởi Liel Leibovitz đã nói rằng," MoMa đã nhầm lẫn video game là nghệ thuật." Một lần nữa. |
Pretentious name for a band of outlaws. Một cái tên khoe mẽ cho những kẻ ngoài vòng pháp luật. |
Pretentious art. Biệt tài khoa khoang tự phụ. |
Batman is portrayed for purposes of spoof as a pretentious French-speaking rich man. Batman được miêu tả cho mục đích của sự giả mạo là một người đàn ông khoe khoang giàu có nói tiếng Pháp . |
The people who come on the Maury Povich show often make pretentious claims about their lovers cheating on them. Những người tham gia chương trình Maury Povich thường giả vờ rằng người yêu đang lừa dối họ. |
And I thought, well, that's got a pretentious name, especially since the whole system ran on his computer in his office. Và tôi nghĩ rằng đó quả là một tên gọi tự phụ, bởi vì toàn bộ hệ thống được chạy trên chiếc máy tính của anh ta. |
The blog The Zeitgeisty Report called the show 'A cutesy, hipster-y, pretentious mess' and went on to suggest it was "the most irritating show in HBO's history." Trang blog The Zeitgeisty Report gọi chương trình là 'một mớ hỗn độn làm màu, đầy tính hipster và khoe khoang' và tiếp tục cho rằng nó là "chương trình gây khó chịu nhất trong lịch sử của HBO." |
In his essay, "Politics and the English Language," he described techniques like using pretentious words to project authority, or making atrocities sound acceptable by burying them in euphemisms and convoluted sentence structures. Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ và những cấu trúc câu phức tạp. |
His associates fell into two camps: one that saw him as an aloof and impressive genius and aesthete, the other that saw him as a pretentious and insecure poseur. Những người liên hệ với ông chia làm hai phái: một số thấy ông là một người khắc kỷ, một thiên tài lạnh lùng và ấn tượng, số còn lại thấy ông như một kẻ điệu bộ màu mè và bất an. |
Reacting against these pretentious suppositions, Newton determined to stay on the strait path of mathematics. Phản ứng lại những giả thuyết vô căn cứ này, Newton quyết tâm đứng vững trên con đường thẳng của toán học. |
And I thought, well, that's got a pretentious name, especially since the whole system ran on his computer in his office. Và tôi nghĩ rằng đó quả là một tên gọi tự phụ , bởi vì toàn bộ hệ thống được chạy trên chiếc máy tính của anh ta. |
You're pretentious! Anh là gã kêu ngạo! |
Stop being pretentious. Cô hãy thôi đi. |
And I know this sounds like the most pretentious TED Talk statement ever. Tôi biết điều này có vẻ như là tuyên bố hoang đường nhất từ trước nay ở TED Talk. |
I've been spitting pretentious words out of my mouth. Tao chỉ toàn buông lời tự phụ. |
I don't want to sound pretentious saying that, but this is my drawing made on a digital pad a couple of years ago -- well into the 21st century, 500 years later. Tôi không muốn mình nghe có vẻ ngạo mạn khi nói điều đó nhưng đây là bản vẽ tôi đã thực hiện trên 1 bảng viết điện tử cách đây 1 vài năm -- ở thế kỷ 21, 500 năm sau. |
Iki is not overly refined, pretentious, complicated, showy, slick, coquettish, or, generally, cute. Iki không biểu thị cho sự tinh tế quá mức, kiêu kì, phức tạp, sặc sỡ, bóng bẩy, làm dáng, hoặc nói chung, dễ thương. |
That's a pretentious way of saying I'm unemployed at the moment. Đó là một cách chảnh để nói là hiện nay tôi đang thất nghiệp. |
With the advent of punk rock and technological changes in the late 1970s, progressive rock was increasingly dismissed as pretentious and overblown. Với sự phát triển của punk rock và công nghệ vào cuối những năm 1970, progressive dần biến mất rồi biến thể. |
What, they don't go with your tiny portions of pretentious food? What, họ không hưởng ứng mấy cái loại thức ăn vênh váo cùng phần ăn bé xíu của cậu à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretentious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pretentious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.