prep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prep trong Tiếng Anh.

Từ prep trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài soạn, giới từ, sự soạn bài, trường dự bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prep

bài soạn

verb

giới từ

noun

sự soạn bài

verb

trường dự bị

verb

I think he's teaching English at some prep school in Dallas.
Em nghĩ anh ta đang dạy học ở trường dự bị nào đó ở Dallas.

Xem thêm ví dụ

And not only did you go through without permission or prep, but you did it old school, with a Diviner, in a Kree temple...
Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree.
Describing the conference as his "debate prep", Trump described the women as "courageous" and "victims of the Clintons", with each of the women repeating their grievances with the Clintons.
Miêu tả buổi họp báo là để "chuẩn bị cho buổi tranh luận", Trump mô tả những người phụ nữ này là "dũng cảm" và là "nạn nhân của nhà Clinton", rồi mỗi người trong số họ đã nhắc lại lời cáo buộc của mình với nhà Clinton.
They're prepping Riley now.
Họ đang chuẩn bị cho Riley.
But we can prep the guy.
Nhưng chúng ta có thể chôm của mấy cha kia.
Well, maybe a deboned ham hock, but that takes a whole lot of prep.
Có thể kẹp với thịt ( đùi, mông, vai ) lợn. nhưng như thế sẽ mất công chuẩn bị.
Following Pencey Prep's split in 2002, Iero became a member of My Chemical Romance, just days prior to the recording of the band's debut album.
Sau khi Pencey Prep tan rã năm 2002, Iero trở thành thành viên của nhóm nhạc, trước khi ban nhạc thu âm bản album đầu tay.
Prep the EMP.
Chuẩn bị EMP.
A short story from A Dreamer's Tales 1913: The Abel Fosdyk papers, an apocryphal explanation of the fate of the Mary Celeste, were presented as a true account by A. Howard Linford of Magdalen College, Oxford, the headmaster of Peterborough Lodge, Hampstead's largest prep school.
Năm 1913: Các bài báo của Abel Fosdyk, một lời giải thích không rõ ràng về số phận của tàu Mary Celeste, được trình bày như là một tài khoản thực sự của A. Howard Linford của trường Đại học Magdalen, Oxford là hiệu trưởng của Peterborough Lodge, trường dự bị lớn nhất của Hampstead.
Has Greisen been prepped?
Griesen chuẩn bị chưa?
Inform the Chief Surgeon and prep for surgery.
Mau đưa những ghi chép chẩn đoán này cho bác sĩ điều trị chính và chuẩn bị làm phẫu thuật đi.
He's going to be attending Collins Prep with Charlotte this fall.
Thằng bé sẽ là học sinh dự bị Collins với Charlotte thu này đó.
I've been prepping myself for the ritual.
Tôi đã tự chuẩn bị cho các nghi lễ.
Vena, Jocelyn (2013) "Kat Dahlia Is Prepping 'Swaggy' Follow-Up To 'Gangsta'", MTV, January 31, 2013.
Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2013. ^ Vena, Jocelyn (2013) "Kat Dahlia Is Prepping 'Swaggy' Follow-Up To 'Gangsta'", MTV, ngày 31 tháng 1 năm 2013.
And once we're actually there, I still need to prep the social engineering.
Và khi ta đến đó, tôi vẫn còn phải đánh lừa nhân viên.
We can go over the plan together, help you prep for the mission
Chúng ta có thể cùng nhau hoàn thành kế hoạch, giúp bạn chuẩn bị cho chiến dịch
Are you being expelled from Balliol Prep?
Cô Queen, có phải cô đã bị đuổi khỏi trường dự bị Balliol?
Cleanup says the prep team missed one of the kid's stashes.
Đội dọn dẹp nói tổ chuẩn bị đã bỏ sót một trong những túi cần sa của thằng đó.
Neurobiologists, as you well know, have lots of experimental preps, worms and rodents and fruit flies and things like this.
Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,...
I should prep for the speech.
Em phải chuẩn bị cho bài phát biểu.
Prep for his anterior crown, would you, please?
Chuẩn bị răng hàm trước cho khách nhé!
Got a lot of prep to do for tomorrow, so...
Còn phải làm nhiều thứ nên...
However, as the preliminary results of the unofficial PREP database made clear the next morning, Felipe Calderón had a small lead of 1.04%.
Tuy nhiên, khi các kết quả sơ bộ của cơ sở dữ liệu không chính thức được làm sáng tỏ vào sáng hôm sau, Felipe Calderón đã dẫn trước 1,04%.
Ignition is at T minus one minute and we are prepping for separation.
Sự đánh lửa sẽ diễn ra sau một phút và chúng ta sẽ tách ra.
Roddick lived in Austin, Texas, from age 4 until he was 11, and then moved to Boca Raton, Florida, in the interest of his brother's tennis career, attending SEK Boca Prep International School, and graduating in the Class of 2000.
Roddick sống ở Austin, Texas, từ năm 4 tuổi cho đến khi anh được 11 tuổi, và anh sau đó chuyển đến Boca Raton, Florida vì sự nghiệp của anh trai.
I doubt the vice president would be taking such a personal interest in prepping you unless he was serious about your prospects.
Tôi không nghĩ Phó tổng thống lại chuẩn bị sẵn sàng cho anh nếu không nghiêm túc về triển vọng của anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.