premiership trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premiership trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premiership trong Tiếng Anh.
Từ premiership trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính phủ, sự cai trị, 政府, sự cầm quyền, nội các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premiership
chính phủ
|
sự cai trị
|
政府
|
sự cầm quyền
|
nội các
|
Xem thêm ví dụ
Adams rewarded his manager's understanding handsomely, captaining the club to two Premiership and FA Cup Doubles, in 1997–98 and 2001–02; he is the only player in English football history to have captained a title-winning team in three different decades. Adams đã đáp lại sự thấu hiểu của huấn luyện viên dành cho anh một cách hậu hĩ, anh là đội trưởng đưa CLB giành hai cú đúp vô địch Premiership và FA Cup vào mùa giải 1997-98 và 2001-02; anh là cầu thủ duy nhất trong lịch sử của bóng đá Anh làm đội trưởng một đội bóng giành danh hiệu ở giải đấu cao nhất nước Anh trong ba thập kỷ khác nhau. |
Accomplishment Absa Premiership Title 2016/17 External Links Mogakolodi Ngele at Soccerway African Cup of Nations – Selolwane to skipper Botswana Accomplishment Absa Premiership Title 2016/17 External Links Mogakolodi Ngele tại Soccerway Cúp bóng đá châu Phi – Selolwane to skipper Botswana Bản mẫu:Platinum Stars |
In his 2008-09 season with Manchester United , he had a Premiership-record of 14 consecutive clean sheets . Trong mùa bóng 2008-09 của mình với MU , anh có kỷ lục 14 trận liên tiếp giữ sạch lưới . |
For a while he was both Prime Minister and Minister of Finance after Tofialu stepped down from the Premiership. Trong một trong khi ông giữ chức Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Tài chính sau khi Tofilau thôi chức Thủ tướng. |
Under the premierships of Storey and Dooley in New South Wales, various reforms were carried out such as the establishment of the Rural Bank and the elimination of high school fees. Trong nhiệm kỳ thủ tướng của Storey và Dooley tại New South Wales, nhiều cải cách được tiến hành như thiết lập Ngân hàng Nông thôn (Rural Bank) và miễn học phí trung học. |
The club has established itself as a major force in both Australia and Asia, having won one A-League Premiership and an AFC Champions League title in its short history. Đội bóng đã ảnh hưởng lớn tới cả nền bóng đá Australia và châu Á nói chung sau khi có một danh hiệu tại A-League cùng một chiếc Cúp C1 châu Á (AFC Champions League) trong bộ sưu tập trong lịch sử ngắn ngủi của mình. |
The final was contested between second-tier clubs (Hibernian and Rangers) for the first time ever with no Premiership clubs reaching the final. Trận chung kết diễn ra giữa hai đội ở Cấp độ 2 (Hibernian và Rangers), là lần đầu tiên không có đội bóng Premiership vào đến chung kết. |
Ahead of promotion to the Premiership in 1999, Richmond spent another £6.5 million to convert the Kop into a two-tier 7,500-seat capacity stand. Trước sự thăng hạng lên Premiership năm 1999, Richmond chi thêm 6.5 triệu bảng Anh để chuyển The Kop thành khán đài 2 dãy với 7,500 chỗ ngồi. |
A historic record-breaking season in the league saw the club break an all-time Australian national league record and win their first A-League Premiership after topping the A-League table through a record-undefeated streak, which included 10 straight wins. Một mùa giải mà câu lạc bộ đã phá vỡ mọi kỷ lục trong lịch sử các giải đấu quốc gia Úc và nhanh chóng đứng đầu A-League bằng kỷ lục bất bại, trong đó có cả kỷ lục 10 trận thắng liên tiếp. |
Weary of political back-stabbing, he resigned in 1901, but remained as head of the Privy Council as the premiership alternated between Saionji Kinmochi and Katsura Tarō. Lo lắng sẽ bị đâm sau lưng về mặt chính trị, ông từ chức vào năm 1901, nhưng vẫn giữ vai trò lãnh đạo Cơ mật viện khi chức thủ tướng luân phiên thay đổi giữa Saionji Kinmochi và Katsura Taro. |
National club or provincial competitions include the Premiership in England, the Top 14 in France, the Mitre 10 Cup in New Zealand, the National Rugby Championship in Australia, and the Currie Cup in South Africa. Các giải đấu quốc nội lớn gồm có Premiership Rugby của Anh, Top 14 của Pháp, Mitre 10 Cup của New Zealand, National Rugby Championship của Úc và Currie Cup của Nam Phi. |
"Yuppie" was in common use in Britain from the early 1980s onwards (the premiership of Margaret Thatcher) and by 1987 had spawned subsidiary terms used in newspapers such as "yuppiedom", "yuppification", "yuppify" and "yuppie-bashing". “Yuppie” đã được sử dụng rộng rải ở Anh từ đầu những năm 1980 trở về trước và từ năm 1987 đã xuất hiện những thuật ngữ đi theo được dùng trên các tờ báo như "yuppiedom", "yuppification", "yuppify" and "yuppie-bashing". |
During Peel's premiership, Albert's authority behind, or beside, the throne became more apparent. Trong nhiệm kì của Peel, với vai trò tác động từ phía sau, hoặc bên cạnh từ Albert, ngôi vua trở nên minh bạch hơn. |
Solh held premiership again from 14 December 1946 to 14 February 1951 again under the presidency of Bishara Al Khouri. Solh đã nắm giữ chức vụ thủ tướng một lần nữa từ 14 tháng 12 năm 1944 đến 14 tháng 2 năm 1951 cũng dưới thời tổng thống Bechara El Khoury. |
Bringing in players such as Jimmy Floyd Hasselbaink in the close season, 1997–98 saw Leeds score twice as many goals as the previous season going on to finish fifth in the Premiership and secure UEFA Cup qualification. Đưa vào các cầu thủ như Jimmy Floyd Hasselbaink trong mùa gần, 1997-98 thấy Leeds ghi hai bàn là mục tiêu nhiều như kết thúc mùa giải trước thứ năm ở giải Ngoại hạng và an toàn UEFA Cup mùa tới. |
In social policy, Nordli's premiership in 1978 saw improved sickness benefits to 100% wage compensation from day one of sickness for up to 52 weeks. Trong chính sách xã hội, thời kỳ đảm nhiệm chức vụ thủ tướng của Nordli vào năm 1978 cho thấy trợ cấp bệnh tật được cải thiện tới mức bồi thường 100% tiền lương từ ngày đầu tiên của bệnh tật đến 52 tuần. |
The canal plan was given a new life in 1961 during Khrushchev's premiership. Kế hoạch kênh đã được đưa ra một biến chuyển mới vào năm 1961 trong thời gian thủ tướng Khrushchev. |
By 1975 they had won the premiership. Tuy nhiên, mãi đến năm 1975, Đại hội đầu tiên mới được tổ chức. |
Foster’s were also supplying most First Division (now Premiership) Football teams with Trainers and sign a contract for US distribution by Frank Ryan and Bob Geinjack, coaches at Yale. Những sản phẩm của Foster sau đó được cung cấp cho hầu hết các đội bóng trong giải Hạng nhất (nay là giải Ngoại hạng Anh) và họ còn ký được một hợp đồng bán hàng tại Mỹ bởi Frank Ryan và Bob Geinjack, hai huấn luyện viên đến từ Yale. |
The Solomon Islands S-League was founded in 2003, with Koloale taking out the first premiership title. Solomon Islands S-League thành lập năm 2003, với việc Koloale giành chức vô địch đầu tiên. |
Royal later revealed she had offered defeated centrist candidate, François Bayrou, the premiership should she be elected. Sau này Royal tiết lộ bà đã đề nghị ứng cử viên trung tả đã thua cuộc, Francois Bayrou, chức thủ tướng nếu bà thắng cử. |
Vardy also became the first player in the Premiership to score in nine consecutive matches in a single season, as Van Nistelrooy's 10 matches were at the end of the 2002–03 season and the beginning of the 2003–04 season. Vardy cũng trở thành cầu thủ đầu tiên tại Premier League ghi bàn trong chín trận liên tiếp chỉ trong một mùa giải, trong khi 10 trận của Van Nistelrooy là vào cuối mùa 2002-03 và đầu mùa 2003-04. |
The top level of club participation is the English Premiership. Cấp cao nhất của câu lạc bộ là English Premiership. |
Only moves featuring at least one Premiership or Championship club are listed. Chỉ có những thương vụ có mặt ít nhất một câu lạc bộ của Premier League hay Championship được liệt kê ở đây. |
Before assuming the Premiership, he had served as Vice Premier from 8 December 2014. Trước khi đảm nhiệm chức Thủ tướng, ông từng làm Phó Thủ tướng từ ngày 8 tháng 12 năm 2014. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premiership trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới premiership
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.