preparatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preparatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preparatory trong Tiếng Anh.
Từ preparatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là trường dự bị, để chuẩn bị, để dự bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preparatory
trường dự bịadjective |
để chuẩn bịadjective We see earth life as a preparatory journey. Chúng ta hiểu được rằng cuộc sống trên thế gian là một cuộc hành trình để chuẩn bị. |
để dự bịadjective |
Xem thêm ví dụ
The winning 17- to 18-year-old recipient receives a fully paid academic and athletic scholarship to a university-preparatory school in America if they pass the school's admission interview. Những người chơi thắng trong độ tuổi 17 và 18 được nhận học và chơi thể thao tại một trường dự bị tại Mỹ nếu vượt qua vòng phỏng vấn của trường. |
So, for example, some students might benefit from a little bit of preparatory material that other students might already have. Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác. |
Egypt teaches knowledge about male and female reproductive systems, sexual organs, contraception and STDs in public schools at the second and third years of the middle-preparatory phase (when students are aged 12–14). Các giáo viên Ai Cập dạy về các hệ thống sinh sản nam nữ, các cơ quan sinh dục, tránh thai và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại các trường công ở năm thứ hai và thứ ba cấp hai (khi học sinh khoảng 12–14 tuổi). |
Holland, and underline what we must do to exercise faith like the brother of Jared: “Preparatory faith is formed by experiences in the past—by the known, which provides a basis for belief. Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin. |
Hans Jørgen Koch was the Vice Chairman of the intergovernmental final preparatory conference for the International Renewable Energy Agency (IRENA) held in Madrid in 23–24 October 2008 and the founding conference held in Bonn on 26 January 2009. Hans Jørgen Koch cũng là Phó chủ tịch của "Hội nghị trù bị cuối cùng liên chính phủ" (intergovernmental Final Preparatory Conference) cho Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế (International Renewable Energy Agency, viết tắt là IRENA) được tổ chức từ ngày 23–24 tháng 10 năm 2008 ở Madrid (Tây Ban Nha), và Hội nghị thành lập (founding Conference) được tổ chức ở Bonn (Đức) ngày 26.01.2009. |
Both cities have promised €100,000 for preparatory studies, though the relevant ministries of each country have refused to grant any funding. Cả hai thành phố đã hứa chi 100.000 € cho nghiên cứu chuẩn bị, mặc dù các Bộ có liên quan của mỗi nước đã từ chối không cấp bất kỳ tài trợ. |
This is the preparatory plan of the future internet education Đây là kế hoạch phát triển giáo dục qua mạng |
“[He] proclaimed himself to be an angel of God,” Joseph recalled, “sent to bring the joyful tidings that the covenant which God made with ancient Israel was at hand to be fulfilled, that the preparatory work for the second coming of the Messiah was speedily to commence; that the time was at hand for the Gospel in all its fullness to be preached in power, unto all nations that a people might be prepared for the Millennial reign. Joseph nhớ lại: “[Vị thiên sứ] tự giới thiệu là một thiên sứ của Thượng Đế được sai đến để mang tin lành rằng giao ước mà Thượng Đế đã lập với Y Sơ Ra Ên thời xưa giờ sắp được thực hiện, rằng công việc chuẩn bị cho ngày tái lâm của Đấng Mê Si sẽ nhanh chóng bắt đầu; rằng đã sắp đến lúc để Phúc Âm trọn vẹn được rao giảng trong quyền năng, cho tất cả các quốc gia mà một dân tộc có thể được chuẩn bị cho sự trị vì trong thời kỳ Ngàn Năm. |
Years of Church service were a preparatory school to becoming organized and helping one another. Những năm phục vụ trong Giáo Hội chính là một trường chuẩn bị để được hữu hiệu và giúp đỡ lẫn nhau. |
Israel and the PLO signed the Gaza–Jericho Agreement in May 1994, and the Agreement on Preparatory Transfer of Powers and Responsibilities in August, which began the process of transferring authority from Israel to the Palestinians. Israel và PLO sau này đã ký kết Hiệp ước Gaza-Jericho vào ngày 4 tháng 5 năm 1994, và Hiệp ước Chuẩn bị Chuyển giao Quyền lực và Trách nhiệm ngày 29 tháng 8, 1994, bắt đầu tiến trình chuyển giao quyền lực từ Israel cho người Palestine. |
After a short preparatory period, Victorious took part in a sequence of air attacks against Japanese installations. Sau một giai đoạn chuẩn bị ngắn, Victorious tham gia một loạt các cuộc không kích vào các căn cứ Nhật Bản. |
These two lycées are home to the oldest preparatory classes in France, which are commonly viewed as the most selective in the country. Hai lycées này là nơi tổ chức lớp học chuẩn bị lâu đời nhất ở Pháp, thường được xem là có chọn lọc nhất trong nước. |
After preparatory artillery bombardment in the morning, at around noon a battalion of Der Fuehrer attacked an eight hundred metres wide sector of the main line, occupied by a Dutch company. Sau một đợt pháo kích chuẩn bị vào buổi sáng, một tiểu đoàn thuộc sư đoàn Der Führer vào khoảng trưa đã tấn công trên một khu vực rộng 800 mét thuộc phòng tuyến chính, với một đại đội Hà Lan phòng giữ. |
(Mark 1:2, 3) Was there a preparatory work in connection with the second coming of Jehovah to his temple? Nhưng có một công việc sửa soạn nào không, liên quan đến việc Đức Giê-hô-va đến lần thứ hai nơi đền thờ của Ngài? |
The ISU-152 was also sometimes used as a self-propelled artillery for support on the battlefield and preparatory bombardments, though it had a medium range of fire and a slow speed of reloading. Đôi khi ISU-152 được sử dụng với vai trò hỗ trợ và bắn chuẩn bị trên chiến trường, mặc dù chúng chỉ có tầm bắn trung bình cũng như tốc độ nạp đạn chậm. |
He drew and painted numerous preparatory sketches while deciding which of several alternative moments of the disaster he would depict in the final work. Ông đã vạch và vẽ nhiều phác thảo chuẩn bị trong khi quyết định chọn một trong những khoảnh khắc tai hoạ (chọn chủ đề) mà ông sẽ miêu tả trong tác phẩm cuối cùng. |
On that day, Task Force 58 sortied from Majuro and headed toward the Marianas to conduct air strikes preparatory to American seizure of Saipan and to protect the invasion forces from enemy air and naval attack. Ngày hôm đó, Lực lượng Đặc nhiệm 58 rời Majuro hướng đến quần đảo Mariana thực hiện các cuộc không kích chuẩn bị cho việc Mỹ đổ bộ chiếm đóng Saipan và cũng để bảo vệ lực lượng đổ bộ khỏi các cuộc tấn công của không lực và hạm đội đối phương. |
The Preparatory Commission for the Comprehensive Nuclear-Test-Ban Treaty Organization (CTBTO). Reports to the General Assembly Ủy ban trù bị Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện, CTBTO (Comprehensive Nuclear-Test-Ban Treaty Organization). |
During May she took part in preparatory exercises before sailing to Spithead early in June. Trong tháng 5, nó tham gia các cuộc thực tập chuẩn bị, trước khi lên đường đi Spithead vào đầu tháng 6. |
Its influence is preliminary to and preparatory to one’s receiving the Holy Ghost. Ảnh hưởng của Ánh Sáng này mở đầu và chuẩn bị cho một người tiếp nhận Đức Thánh Linh. |
I’m still not exactly sure why endless running was considered such an essential preparatory part of becoming a pilot. Tôi vẫn không biết chắc tại sao việc chạy bộ liên tục lại được xem là phần dự bị thiết yếu để trở thành một phi công. |
Sipilä graduated from Puolanka lukio (Finland's university-preparatory high school), completing the matriculation examination with high marks in 1980. Sipilä tốt nghiệp từ Puolanka lukio (trường trung học dự bị đại học của Phần Lan), hoàn thành kỳ thi tuyển sinh với điểm cao năm 1980. |
In 1764, in a former Jesuit school he had closed, he created a new military preparatory school, to prepare students for the recently founded Military Academy. Năm 1764, tại một ngôi trường cũ của dòng Tên đã đóng cửa, ông mở một trường huấn luyện quân sự, đào tạo sinh viên cho Học viện quân sự vừa thành lập. |
10 Therefore, as they had become acarnal, sensual, and devilish, by bnature, this cprobationary state became a state for them to prepare; it became a preparatory state. 10 Vậy nên, vì loài người đã trở nên ưa thích axác thịt, nhục dục và quỷ quái, theo bản chất bthiên nhiên của mình, nên ctrạng thái thử thách này trở thành trạng thái cho họ chuẩn bị; nó trở thành trạng thái chuẩn bị vậy. |
After remaining inactive for almost two decades, Ringgold recommissioned 23 August 1940 preparatory to transfer to Britain along with 49 other old flush-deckers as part of the Destroyers for Bases Agreement. Sau khi bị bỏ không gần hai thập niên, Ringgold được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 23 tháng 8 năm 1940, chuẩn bị để được chuyển cho Anh Quốc cùng với 49 tàu khu trục khác như một phần của Thỏa thuận đổi tàu khu trục lấy căn cứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preparatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preparatory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.