preoccupy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preoccupy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preoccupy trong Tiếng Anh.
Từ preoccupy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm trước, giữ trước, làm bận trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preoccupy
chiếm trướcverb |
giữ trướcverb |
làm bận tríverb |
Xem thêm ví dụ
Brown advised marketing executives to be less preoccupied with rigorous statistical analyses and the "analysis, planning, implementation, and control" model of management. Brown khuyên các nhà điều hành marketing bớt chú tâm đến phân tích số liệu một cách triệt để và mô hình "phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát" trong quản lý. |
+ 20 For he will hardly notice* the passing days of his life, because the true God keeps him preoccupied with the rejoicing of his heart. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
(Revelation 14:6) In this world that is so preoccupied with mundane matters, generally the most effective way to interest people in God’s Kingdom and help them to draw close to Jehovah is to tell them about the hope of everlasting life on a paradise earth. (Khải-huyền 14:6) Trong thế gian này, người ta rất bận rộn với những vấn đề thế tục, thường thì cách hữu hiệu nhất để khiến người ta chú ý đến Nước Đức Chúa Trời và giúp họ đến gần với Đức Giê-hô-va là nói cho họ biết về hy vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất. |
When parents do arrive, they are often tired and preoccupied with problems at work. Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm. |
Jordan's filming community had been preoccupied with Kathryn Bigelow’s terrorism drama Zero Dark Thirty and so filming had to be postponed. Cộng đồng quay phim của Jordan đã từng bận tâm với bộ phim khủng bố của Kathryn Bigelow Zero Dark Thirty và do đó việc quay phim phải được hoãn lại. |
However, the sharks eventually dive deep, where the bait fish cannot follow, and as the other predators finally dare attack the stranded bait fish, the shark comes back to eat numerous bait fish who are already preoccupied with the attacking tuna. Tuy nhiên, những con cá mập có thể lặn sâu, nơi mà các cá mồi không thể làm theo, và như những kẻ săn mồi khác cuối cùng đã dám tấn công những con cá mồi bị mắc kẹt, những con cá mập trở lại để ăn nhiều cá mồi những loài đã cùng với cá ngừ tấn công. |
However, the generic name had already been preoccupied by the lizard Anhuisaurus Hou 1974. Tuy nhiên, tên này đã bị thằn lằn Anhuisaurus Hou 1974 xác nhận. |
In 1992, Ball became preoccupied with the media circus around the Amy Fisher trial. Vào năm 1992, Ball theo dõi phản hồi của dư luận xung quanh phiên tòa của Amy Fisher. |
One mate should not be so preoccupied with his own spiritual progress in knowledge and understanding that he fails to show sincere concern for that of his marriage partner. Một người chớ nên quá lo nghĩ đến sự tiến bộ về thiêng liêng của chính mình mà không nghĩ đến người hôn phối của mình. |
Sometimes, however, parents become preoccupied with providing a large inheritance for their children. Tuy nhiên, đôi khi cha mẹ quá bận tâm về việc lo sao cho con cái có một gia tài lớn. |
Lately, though, Lady Danbury had been too preoccupied with her upcoming masquerade ball to defame James. Gần đây, mặc dù vậy, Phu nhân Danbury đã quá bận tâm về bữa tiệc hóa trang sắp tới để mà nhắc đến James. |
On the first five visits, the woman was preoccupied with other matters. Năm lần thăm đầu, cô bận. |
Admittedly, true Christians today are not preoccupied with the roots and possible ancient religious connections of every practice or custom, but neither are they inclined to ignore pointed indications that do exist in God’s Word. Phải nhận rằng tín đồ thật của đấng Christ ngày nay không quá bận tâm về nguồn gốc của mọi thực hành hay phong tục và về những liên hệ tôn giáo mà những thực hành hay phong tục này có thể đã có trong thời cổ, nhưng họ cũng không có khuynh hướng bỏ qua những chỉ dẫn thích đáng trong Lời Đức Chúa Trời. |
But what normally preoccupied them also involved yearning to know. Nhưng những bận rộn bình thường cũng liên quan tới những khao khát được biết |
My parents were totally stressed out about me going and auditioning and traveling and performing all over the place, but they knew that it was much better for me to do that than be preoccupied with my own mortality all of the time. Bố mẹ tôi vô cùng căng thẳng khi tôi cứ đi lại, thử vai, và đi lại biểu diễn ở đủ mọi nơi, nhưng họ biết rằng tôi làm vậy thì tốt hơn nhiều so với việc suốt ngày bị ám ảnh vì sự sống chết của tôi. |
2 Today we live in a hedonistic society in which people are preoccupied with the pursuit of pleasures and good times. 2 Ngày nay, chúng ta sống trong một xã hội theo chủ nghĩa khoái lạc, trong đó người ta bận rộn chạy theo sự khoái lạc và sự vui chơi. |
Even though you may both be preoccupied with the baby , it 's also important to have some " together time . " Dẫu rằng cả hai đều có thể lo lắng về thai nhi nhưng điều quan trọng là cũng nên có " thời gian vui vẻ bên nhau . " |
PRINCIPLE: “He will hardly notice the passing days of his life, because the true God keeps him preoccupied with the rejoicing of his heart.” —Ecclesiastes 5:20. NGUYÊN TẮC: “Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua trong đời mình, vì Đức Chúa Trời [Thượng Đế] cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng”.—Truyền đạo 5:20. |
The lack of purposeful activity can leave the mind preoccupied with worry over self. Việc thiếu hoạt động có mục đích có thể khiến tâm trí họ lo nghĩ về chính mình. |
What were people in Noah’s day preoccupied with? Những người vào thời Nô-ê bận tâm đến điều gì? |
Government leaders, long preoccupied with violent threats to stability and the serious leadership split over the Korean affair, generally agreed that constitutional government should someday be established. Các nhà lãnh đạo chính quyền, từ lâu ám ảnh về đe dọa bạo lực với sự ổn định và bị chia rẽ vì vấn đề Triều Tiên, nói chung đồng ý rằng chính thể đại nghị sẽ được thành lập vào một ngày nào đó. |
The longest Vice Presidential tenure as caretaker in Argentine history took place between 1865 and 1868, while President Bartolomé Mitre was preoccupied with the Paraguayan War. Nhiệm kỳ phó tổng thống lâu đời nhất với tư cách quyền Tổng thống trong lịch sử Argentina diễn ra từ năm 1865 đến năm 1868, trong khi Tổng thống Bartolomé Mitre đang bận rộn với cuộc chiến tranh Paraguay. |
He reasoned that if there would be more joy in heaven over one sinner who repents than over the ninety and nine who need no repentance, then apparently God is not overly preoccupied with percentages.10 Người ấy lý luận rằng nếu có niềm vui ở trên trời đối với một kẻ có tội mà biết hối cải hơn là chín mươi chín người không cần hối cải, thì rõ ràng là Thượng Đế đã không quá bận tâm đến tỷ lệ phần trăm.10 |
They were preoccupied with the mundane things of life, “eating and drinking, men marrying and women being given in marriage . . . , and they took no note until the flood came and swept them all away.” Họ bận tâm với những điều thông thường trong đời sống, “ăn, uống, cưới, gả như thường..., và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”. |
During most of this time, FitzGerald was preoccupied with flowers, music, and literature. Suốt phần lớn cuộc đời, FitzGerald chỉ quan tâm đến hoa, âm nhạc và văn chương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preoccupy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preoccupy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.