preacher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preacher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preacher trong Tiếng Anh.
Từ preacher trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thuyết giáo, người hay thuyết, người thuyết pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preacher
người thuyết giáonoun And then we did an amazing thing for preachers. Sau đó chúng tôi đã làm một điều tuyệt vời với tư cách một người thuyết giáo. |
người hay thuyếtnoun |
người thuyết phápnoun |
Xem thêm ví dụ
What's the matter, Preacher, don't you like being preached at? Sao vậy, Linh mục, anh không thích nghe thuyết giáo hả? |
Hanjour's brother later explained that, frustrated at not finding a job, Hanjour "increasingly turned his attention toward religious texts and cassette tapes of militant Islamic preachers". Anh của Hanjour sau này giải thích rằng, thất vọng vì không tìm được việc làm, Hanjour "ngày càng hướng sự chú ý của mình đối với các văn bản tôn giáo và các băng cassette của nhà truyền đạo chiến binh Hồi giáo". |
(Matthew 23:8-10) On the contrary, all Christians are to be preachers of the good news. Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
I have some sympathy for that preacher. Tôi có phần nào cảm thông với vị mục sư thuyết giảng đó. |
Each of the preachers said to Joseph, “My church is the right one. Mỗi người giảng đạo nói với Joseph: “Giáo hội của tôi là đúng. |
The Book of Mormon records: “The preacher was no better than the hearer, neither was the teacher any better than the learner; and thus they were all equal” (Alma 1:26; emphasis added). Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
“So as to keep us under their control, the preachers don’t let us learn Spanish,” commented one colony resident. Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”. |
Has the King, in fact, raised up an army of willing preachers in these last days? Trong những ngày sau cùng này, Vua có dấy lên một đội ngũ những người tình nguyện rao giảng không? |
(Hebrews 11:7; Genesis 6:13-22) Noah was also “a preacher of righteousness” who courageously declared God’s warning to his contemporaries. (Hê-bơ-rơ 11:7; Sáng-thế Ký 6:13-22) Ông cũng là “thầy giảng đạo công-bình”, can đảm rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời cho những người đương thời. |
And he touched the walls , and they widened out , and she saw the organ which was playing ; she saw the old pictures of the preachers and the preachers ' wives . Khi ông chạm vào nhựng bức tường , chúng mở rộng ra , và cô thấy một cái đàn đang được chơi ; cô thấy những bức ảnh cũ của vị linh mục cùng vợ của ông . |
She became a full-time preacher of the good news of the Kingdom and really enjoyed helping people find a better way of life. —Matthew 24:14. Chị trở thành người truyền giáo trọn thời gian và vô cùng thích thú công việc giúp người ta tìm được lối sống tốt hơn.—Ma-thi-ơ 24:14. |
Disgusted with the corrupt clergy, many other Catholics followed him and became itinerant preachers. Vì chán ghét hàng giáo phẩm đồi bại, nhiều người Công giáo khác đi theo ông và trở thành những người rao giảng lưu động. |
However, another important objective of the school is to train all of Jehovah’s people to be effective preachers and teachers in the Christian ministry. Tuy nhiên một mục tiêu quan trọng khác của trường học là huấn luyện cho tất cả mọi người trong dân sự của Đức Giê-hô-va rao giảng và dạy dỗ hữu hiệu. |
(Matthew 28:19, 20) Zealous preachers who held this belief began traveling through towns and villages teaching the Bible and baptizing adults. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Những nhà truyền giáo sốt sắng tin điều này bắt đầu đi từ làng này đến làng khác, thị trấn này đến thị trấn khác, dạy dỗ Kinh Thánh và làm báp têm cho người lớn. |
Elysa Gardner of the Los Angeles Times in her review for The Preacher's Wife Soundtrack praised Houston's vocal ability highly, commenting, "She is first and foremost a pop diva – at that, the best one we have. Elysa Gardner của Los Angeles Times trong bài đánh giá album The Preacher's Wife Soundtrack đã khen ngợi khả năng giọng hát của Houston, bình luận rằng, "Cô ấy là diva pop đầu tiên và hàng đầu – vào thời điểm đó, là nghệ sĩ tốt nhất mà chúng ta có. |
As a single person, I served in Texas, U.S.A., where there was a great need for preachers. Là một người độc thân, tôi phụng sự ở Texas, Hoa Kỳ, nơi cần rất nhiều người rao giảng. |
Here comes your preacher friend. Ông bạn mục sư của cô tới rồi. |
So long, Preacher! Tạm biệt, Giáo sĩ! |
The album featured collaborations with musicians including James Dean Bradfield and Sean Moore of the Manic Street Preachers. Album còn xuất hiện nhiều sự hợp tác cùng các nhạc sĩ như James Dean Bradfield và Sean Moore của Manic Street Preachers. |
But what would happen if these hardworking Kingdom preachers were to leave the country? Nhưng chuyện gì sẽ xảy ra nếu những người công bố siêng năng ấy phải rời nước mà họ đang phụng sự? |
Every preacher that comes up with five dollars, I will cover it with ten dollars!” Mỗi mục sư nào đóng năm đồng, thì tôi sẽ đóng mười đồng!” |
Sitting near the front of the assembly, with a firm resolve to not be swayed, and perhaps to heckle the visiting preacher, Robert was immediately touched by the Spirit, just as his wife had been. Ông Robert ngồi gần phía trước của phòng họp, với một quyết tâm chắc chắn là sẽ không để bị thuyết phục, và có lẽ cũng để chất vấn người đến thuyết giảng này, nhưng ông đã ngay lập tức được Thánh Linh cảm động, cũng giống như vợ của ông đã được cảm động trước đó. |
Besides, being dipped in the river does not make you a preacher.” Vả lại, được nhận chìm dưới sông không làm con trở thành người giảng đạo”. |
To my way of thinking, preachers were not manly enough. Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể hiện bản lĩnh. |
Although having two young sons, Doug and Becky wanted to move to a country where there was a greater need for preachers of the Bible’s good news. Dù có hai con, anh Doug và chị Becky muốn chuyển đến một nước cần thêm người rao giảng tin mừng trong Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preacher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preacher
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.