prank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prank trong Tiếng Anh.
Từ prank trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò chơi khăm, trò đùa, chưng tr. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prank
trò chơi khămnoun Mr. Strickland, you are the victim of a senior prank. Thầy Strickland, thầy là 1 nạn nhân của trò chơi khăm cuối cấp. |
trò đùaadjective It's much too organized for a high school prank. Quá chuyên nghiệp cho trò đùa học sinh trung học. |
chưng tradjective |
Xem thêm ví dụ
When you're 15, it's a prank call. Khi bạn 15, đó là một cuộc gọi phá rối. |
It's much too organized for a high school prank. Quá chuyên nghiệp cho trò đùa học sinh trung học. |
Appears in 10 episodes from "Belly Full of Turkey" to "Something New" Marcus Eriksen is one of Marshall's brothers, known for pranking Marshall. Xuất hiện trong 10 tập, từ "Belly Full of Turkey" đến "Something New" Marcus Eriksen là một trong các anh em ruột của Marshall, và thường xuyên chơi khăm Marshall. |
But the pranks suggest a cyber-collective, no? Những vụ đó có liên quan đến công nghệ không? |
And we did not play a prank on Pennsatucky, we were mean. Và chúng ta không chơi khăm Pennsatucky, chúng ta đã hèn hạ. |
This isn't an elaborate prank or...? Đây không phải một trò đùa tinh vi hay là...? |
It's just a prank, man. Chỉ là trò đùa thôi mà. |
So you think it's just a prank? Vậy anh nghĩ nó là trò đùa? |
Am I being pranked right now? Có phải tôi đang bị chơi xỏ không vậy? |
Moseley said he and his friend Gray Barker had obtained some official State Department letterheads, created the R.E. Straith persona, and then written the letter to Adamski as a prank. Moseley nói rằng ông và người bạn của mình là Gray Barker đã nhận được một số bìa thư chính thức của Bộ Ngoại giao, tạo ra nhân vật R.E. Straith, và sau đó viết bức thư cho Adamski như một trò đùa. |
Your dad doesn't like pranks. Bố cháu không thích mấy trò chơi khăm. |
You know, I know we're a rough school and everything, and we don't usually have control over the students, but this is the worst I've ever seen the pranks. Cô biết đấy, tôi biết chúng ta là 1 trường hỗn độn và mọi thứ. Và chúng ta không thường có quyền hành với học sinh, nhưng đây là trò chơi khăm tệ nhất tôi từng thấy. |
Played a prank on me for what? Sao ông chủ lại đùa tôi? |
Stealing your ice cream is a completely meaningless, albeit delicious, prank. Trộm kem là hoàn toàn vô nghĩa nhưng ngon vãi lềnh. |
He is sometimes seen trying to propose to Monica, but the cockroaches' pranks always make him stop short. Đôi khi anh ta đang cố gắng đề nghị Monica, nhưng những tiếng cười của gián thì luôn khiến anh ta ngừng nghỉ. |
The second day is devoted to pranks involving the posterior region of the body , so it is called " Taily Day " . Ngày thứ hai đặc biệt để trêu ghẹo phần sau lưng của mỗi người nên được gọi là " Ngày vuốt đuôi " . |
Rather than simply dismiss this as a harmless, childish prank, the father relates, “I tried to draw out of their hearts what had motivated them to do this bad thing.” Thay vì chỉ đơn giản bỏ qua sự việc, xem nó như là chuyện vặt vô hại, anh nói: “Tôi cố gắng khơi gợi lòng chúng để biết động lực nào khiến chúng có hành động xấu đó”. |
The school superintendent was quoted as saying, "Adolescents play pranks. Các giám đốc trường đã nói, "thanh thiếu niên chơi khăm. |
Alonso Duralde at MSNBC, however, referred to Bale's voice in The Dark Knight as an "eerie rasp," as opposed to the voice used in the Batman Begins, which according to Duralde "sounded absurdly deep, like a 10-year-old putting on an 'adult' voice to make prank phone calls." Tuy nhiên Alonso Duralde của MSNBC lại liên hệ giọng nói của Bale trong Kỵ sĩ bóng đêm đến một "tiếng kêu ken két kì quái", trái ngược với giọng nói sử dụng trong Batman Begins, mà theo Duralde là "nghe trầm một cách lố bịch, giống như một đứa trẻ 10 tuổi giả giọng nói 'người lớn' để thực hiện những cuộc gọi điện thoại chơi khăm". |
"2 radio personalities suspended due to April Fools' Day prank". Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. ^ “2 radio personalities suspended due to April Fools' Day prank”. |
I thought it a prank, at first. Tôi nghĩ nó vật để trang hoàng thôi. |
Whenever he finds himself alone in his house, he will eventually begin to miss the cockroaches along with their pranks (as seen in the episode "Priceless Roaches","So Lonely" and "Alone At Last") followed by nothing interesting happening in his life. Bất cứ khi nào anh ta tìm thấy mình một mình trong nhà, cuối cùng anh sẽ bắt đầu nhớ những con gián cùng với những trò đùa giỡn của họ (như trong tập "Priceless Roaches" và "So Lonely") sau đó không có gì thú vị xảy ra trong cuộc đời anh. |
Nearer yet to town, you come to Breed's location, on the other side of the way, just on the edge of the wood; ground famous for the pranks of a demon not distinctly named in old mythology, who has acted a prominent and astounding part in our New England life, and deserves, as much as any mythological character, to have his biography written one day; who first comes in the guise of a friend or hired man, and then robs and murders the whole family -- New- England Rum. Càng chưa đến thị trấn, bạn đến vị trí giống, ở phía bên kia con đường, chỉ trên các cạnh của gỗ, mặt đất nổi tiếng với các trò đùa của một con quỷ không rõ ràng có tên trong thần thoại cũ, người đã hành động một một phần nổi bật và đáng kinh ngạc trong cuộc sống New England của chúng tôi, và xứng đáng, như nhiều như bất kỳ nhân vật thần thoại, có tiểu sử của ông viết một ngày, người đầu tiên đến trong vỏ bọc của một người bạn hoặc người đàn ông thuê, và sau đó cướp và giết cả gia đình - New- Anh Rum. |
It's about goats, it's about office pranks, it's about food, it's a list or a video or a quiz, it's 2,000 words long, it's 15 minutes long, it has 23 embedded tweets or 15 images. Nó là về những con dê, về trò chơi khăm công sở, về đồ ăn, nó là một danh sách, một video hay câu đố dài 2000 từ, dài 15 phút, có 23 tweets nhúng hay 15 hình ảnh. |
"How Should I Deal With Student Pranks?". “Hạn chế học sinh trái tuyến bằng cách nào?”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prank
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.