precaution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precaution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precaution trong Tiếng Anh.
Từ precaution trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đề phòng, sự giữ gìn, sự lo trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precaution
sự đề phòngverb What reasonable precautions can couples take to make sure that their courtship will remain honorable? Những sự đề phòng hợp lý nào mà các cặp nam nữ nên theo để bảo đảm giai đoạn tìm hiểu nhau được cao quí? |
sự giữ gìnverb |
sự lo trướcverb |
Xem thêm ví dụ
Is that a normal precaution? Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không? |
The Ayyubids allowed King Baldwin to enter Ascalon with his Gaza-based Templars without taking any precautions against a sudden attack. Triều Ayyub đã cho phép vua Baldwin chiếm được Ascalon và Gaza dựa trên lực lượng Hiệp sĩ dòng Đền mà không tiến hành bất cứ biện pháp phòng ngừa nào chống lại một cuộc tấn công bất ngờ. |
Like I said... nothing personal, just... a precaution. Tôi nói rồi đấy, không có gì riêng tư chỉ là thận trọng thôi. |
• What precautions can help one to keep from forming a romantic attachment outside the marriage? • Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích? |
You 'll need to take special precautions with medications because many prescription and over-the-counter medications can negatively affect the fetus . Bạn nên đề phòng đặc biệt nhiều dược phẩm vì nhiều loại thuốc theo toa và thuốc mua tự do không theo toa có thể gây ảnh hưởng bất lợi cho bào thai . |
Could any safety precautions really thwart the predetermined will of God? Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao? |
5 Copies of the Hebrew Scriptures were written out with painstaking care and the scribes took unusual precautions to make sure that these were free from error. 5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn. |
The tape's just a little precaution in case any of you... are rocked by the sudden impulse to squeal like a pig. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
In fact, it has been suggested by Washington that I take these precautions. Thật vậy, Washington đã đề nghị rằng tôi lo vụ bảo mật này. |
It's just a precaution. Chỉ là phòng ngừa thôi. |
Unfortunate precaution, in wake of morning's events. Đề phòng chuyện không hay, như sự việc sáng nay. |
OsO4 is highly poisonous, even at low exposure levels, and must be handled with appropriate precautions. OsO4 rất độc, thậm chí được phân vào loại hợp chất có mức phơi nhiễm thấp, và phải được xử lý với các biện pháp phòng ngừa thích hợp. |
There was no official word on whether he had ever been equipped with an implantable cardioverter-defibrillator, an essential precaution in people with the disease; his premature death was similar to those of Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho and Phil O'Donnell, all of whom collapsed whilst playing football. Không có lời chính thức nếu anh ta đã từng được trang bị máy khử rung tim cấy ghép, một biện pháp phòng ngừa thiết yếu ở những người mắc bệnh; cái chết sớm của anh ta giống với những cái chết của Marc-Vivien Foé, Matt Gadsby, Miklós Fehér, Renato Curi, Serginho và Phil O'Donnell, tất cả đều ngã gục khi chơi bóng đá. |
This process requires extraordinary precautions. Quá trình này cần những biện pháp thận trọng hơn bình thường nhiều. |
19. (a) What precautions should be taken by those who decide to take supplementary courses? 19. a) Những người quyết định học lên trên nên thận trọng về điều gì? |
So rather than asking, as precaution would demand, what can we do as quickly as possible to avoid potential catastrophe, we ask bizarre questions like this: "What is the latest possible moment we can wait before we begin seriously lowering emissions? Thay vì đặt câu hỏi là, khi sự thận trọng là cần thiết, chúng ta có thể làm gì nhanh nhất có thể để tránh một thảm hoạ cực kì lớn, chúng ta lại tự hỏi một câu hỏi kì quái như thế này: "Chúng ta có thể đợi lâu nhất đến bao giờ trước khi chúng ta nghiêm túc hạn chế sự thải ra? |
Farmers who have escaped a full-out culling of their livestock question whether the vaccine on healthy livestock will work and continue to take extra precautions . Những nông dân thoát khỏi việc lựa chọn toàn diện gia súc đặt câu hỏi liệu vắc-xin tiêm những gia súc khoẻ mạnh sẽ phát huy tác dụng và tiếp tục phòng ngừa thêm . |
Take every precaution you can think of , but remember : No amount of babyproofing can substitute for careful supervision of your child . Hãy nên cẩn thận đề phòng bất cứ chuyện gì mà bạn nghĩ ra nhưng nên nhớ là : Không một thiết bị bảo vệ an toàn cho trẻ nào có thể thay thế cho sự trông nom , giám sát cẩn thận của bạn dành cho con cả . |
And by the way, all those precautions to keep the Norden bombsight out of the hands of the Nazis? Hơn thế nữa, tất cả các biện pháp phòng ngừa để tránh thiết bị ngắm bom Norden lọt vào tay của quân Quốc xã thì sao? |
There are just a few basic precautions here. Chỉ là vài thủ tục phòng ngừa thôi. |
While cellulose acetate-based so-called "safety film", notably cellulose diacetate and cellulose acetate propionate, was produced in the gauge for small-scale use in niche applications (such as printing advertisements and other short films to enable them to be sent through the mails without the need for fire safety precautions), the early generations of safety film base had two major disadvantages relative to nitrate: it was much more expensive to manufacture, and considerably less durable in repeated projection. Mặc dù cellulose acetate được gọi là "màng an toàn", đặc biệt là xenluloza diacetat và xenlulo axetat propionat, được sản xuất trong máy đo cho việc sử dụng quy mô nhỏ trong các ứng dụng thích hợp (ví dụ như quảng cáo in và các phim ngắn khác để cho phép chúng được gửi qua các loại nilon an toàn của thế hệ đầu tiên mà có hai nhược điểm lớn liên quan đến nitrat: nó đắt hơn nhiều để sản xuất, và ít bền hơn trong việc chiếu lại nhiều lần. |
What extra security precautions do we take, Minister? Chúng ta tăng cường thêm bao nhiêu vệ sĩ để phòng xa, thưa Bộ trưởng? |
(1 Peter 5:8, 9) If you knew that a crazed lion was on the loose in your neighborhood, you would take precautions to protect yourself and your family. Nếu bạn biết một con sư tử đói đang được thả lỏng trong khu nhà bạn, bạn sẽ cẩn thận đề phòng để bảo vệ chính bạn và gia đình bạn. |
In 2006, as a precaution against inbreeding, two fillies from the Shackleford herd were transported to Ocracoke. Năm 2006, để đề phòng bị cận huyết, hai nhóm từ đàn Shackleford được vận chuyển đến đảo Ocracoke. |
He feared a general attack on a broad front which he wouldn't be able to repulse and as a precaution ordered Abu Ubaidah and Yazid on the left centre and the left wings respectively to attack the Byzantine armies at the respective fronts. Ông lo sợ một cuộc tấn công sẽ nổ ra trên một mặt trận rộng lớn mà ông sẽ không có khả năng đẩy lùi và để đề phòng việc này ông đã ra lệnh cho Abu Ubaidah và Yazid ở các cánh trung tâm-trái và cánh trái lần lượt tấn công quân đội Byzantine ở các mặt trận tương ứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precaution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới precaution
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.