pornography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pornography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pornography trong Tiếng Anh.
Từ pornography trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách báo khiêu dâm, tranh ảnh khiêu dâm, văn khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pornography
sách báo khiêu dâmnoun |
tranh ảnh khiêu dâmnoun |
văn khiêu dâmnoun |
Xem thêm ví dụ
Some oppose any restrictions on pornography or dangerous drugs. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
This will be helpful not only to those struggling to overcome the use of pornography but also to the parents and leaders who help them. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
Do not trade your precious integrity for the shameful act of looking at or reading pornography! Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm! |
Alcohol, tobacco, drugs, pornography, and gambling are but a few examples of dangerous substances and addictive practices we have been warned to avoid. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
The pornography industry in Los Angeles is on edge after an actor tested positive for HIV . Ngành công nghiệp khiêu dâm ở Los Angeles đang lao đao sau khi một nam diễn viên có kết quả xét nghiệm dương tính với HIV . |
If our youth cannot fast two meals, cannot study the scriptures regularly, and cannot turn off the TV during a big game on Sunday, will they have the spiritual self-discipline to resist the powerful temptations of today’s challenging world, including the temptation of pornography? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
It is a sad fact that some pornography is much worse than scenes of nakedness or of a man and woman engaging in fornication. Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau. |
What this means, in practical terms, is that if you exert your own best efforts—which include going through a repentance process with your bishop’s or branch president’s help to gain forgiveness of sin and going through a recovery process involving professional counseling and possibly group support to overcome your addiction—the enabling power of the Atonement (which the Bible Dictionary describes as a divine means of help or strength2), will assist you to overcome the compulsion of a pornography addiction and, over time, to heal from its corrosive effects. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
▪ An interest in pornography mimics the inordinate sexual fixation of the wicked spirits in Noah’s day. —Genesis 6:2; Jude 6, 7. ▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7. |
* His behavior changed soon after we were connected to the Internet, and I suspected that he was viewing pornography on the computer. Anh ấy có những hành động như thế không lâu sau khi chúng tôi hòa mạng Internet, và tôi nghi anh ấy đang xem ảnh khiêu dâm trên mạng. |
For most of my adult life I have been addicted to pornography. Trong hầu hết cuộc đời trưởng thành của mình, tôi bị nghiện xem những hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
A man named Troy, who was hooked on Internet pornography, says: “I fought to purge wrong thoughts from my mind by focusing on positive thoughts instead. Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực. |
Problematic Internet pornography viewing is viewing of Internet pornography that is problematic for an individual due to personal or social reasons, including excessive time spent viewing pornography instead of interacting with others. Nghiện khiêu dâm trên internet xảy ra khi việc xem các nội dung khiêu dâm trên Internet đã trở thành vấn đề cho một cá nhân do các lý do cá nhân hoặc xã hội, bao gồm thời gian dành quá nhiều thời gian xem nội dung khiêu dâm thay vì tương tác với người khác. |
"Jakarta struggles with the politics of pornography as Playboy comes to town", John Aglionby, January 30, 2006, The Guardian. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2007. ^ a ă â "Jakarta struggles with the politics of pornography as Playboy comes to town", John Aglionby, ngày 30 tháng 1 năm 2006, The Guardian. |
If he invited others to his home to view pornography —in effect, promoting it— he would give evidence of a brazen attitude characterizing loose conduct. Nếu như anh đó mời người khác đến nhà xem phim ảnh khiêu dâm thì chẳng khác nào anh cổ võ sự khiêu dâm. Điều đó cho thấy anh có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng. |
This is one reason why pornography has become such a plague in our day. Đây là một lý do tại sao hình ảnh sách báo khiêu dâm đã trở thành một tai họa như vậy trong thời kỳ chúng ta. |
These safeguards will protect you and help you avoid harmful information and experiences that are offensive to the Spirit, including inappropriate content such as pornography. Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm. |
Yet, I know that Jehovah is more pleased with my service now than when I was watching pornography, and his view is the one that really matters.” Tuy nhiên, tôi biết rằng Đức Giê-hô-va vui về sự thờ phượng hiện tại của tôi hơn là khi tôi còn xem tài liệu khiêu dâm, và quan điểm của ngài mới thật sự quan trọng”. |
“Pornography,” as used here, refers to the depiction in pictures, in writing, or by voice of erotic material that is intended to cause sexual excitement. “Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục. |
Seductive romance novels, TV soap operas, married women and old boyfriends connecting on social media, and pornography. Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
THE BOTTOM LINE: Pornography enslaves and wreaks havoc on its victims. —2 Peter 2:19. KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19. |
• How can the account at Proverbs 7:6-23 help us avoid viewing pornography? • Làm thế nào lời tường thuật nơi Châm-ngôn 7:6-23 có thể giúp chúng ta tránh xem tài liệu khiêu dâm? |
These binding chains of addiction can have many forms, like pornography, alcohol, sex, drugs, tobacco, gambling, food, work, the Internet, or virtual reality. Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo. |
Looking at provocative images can lead to pornography addiction or immorality. Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân. |
Now these are what I call pornography. Đây là thứ mà tôi gọi là sách báo khiêu dâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pornography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pornography
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.