obscenity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obscenity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obscenity trong Tiếng Anh.

Từ obscenity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tục tĩu, lời lẽ khiêu dâm, lời lẽ tà dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obscenity

sự tục tĩu

noun

The Thuggee was an obscenity that worshipped Kali with human sacrifices.
Phải, môn phái này là sự tục tĩu cho sự kính trọng với con người.

lời lẽ khiêu dâm

noun

lời lẽ tà dâm

noun

Xem thêm ví dụ

The policy is changing to clarify that content that misleads viewers by appearing to be appropriate for a general audience, but contains sexual themes or obscene content, is prohibited.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
It will show how we must be different from the world and not adopt its bad manners and irreverent or obscene language.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
+ 11 Within you one man acts detestably with his neighbor’s wife,+ another defiles his own daughter-in-law with obscene conduct,+ and another violates his sister, the daughter of his own father.
+ 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình.
Many hardened criminals admit they got their start in crime by viewing obscene pictures.
Nhiều kẻ tội phạm thường xuyên xác nhận rằng họ bắt đầu phạm tội khi nhìn vào những bức hình dâm ô.
4 True Christians strive to ‘deaden their body members as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness,’ and they work at removing any old garment having a fabric of wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
That is how they went in to O·hoʹlah and to O·holʹi·bah, the women of obscene conduct.
Đó là cách chúng đến với Ô-hô-la và Ô-hô-li-ba, những người đàn bà có hành vi bẩn thỉu.
It's obscene.
tục tĩu.
In the United States, since 2010, it has been a federal offense to create or distribute "obscene" depictions of "living non-human mammals, birds, reptiles, or amphibians ... subjected to serious bodily injury".
Tại Hoa Kỳ, từ năm 2010, nó đã là một hành động vi phạm liên bang về những mô tả "tục tĩu" về "động vật có vú không phải là con người, chim, bò sát, lưỡng cư bị thương tổn nghiêm trọng về cơ thể".
By all means shun obscene jesting!
Bằng mọi cách, hãy tránh các lời nói giễu cợt tục tĩu!
“If the near-contemporary historians are to be believed,” reports the same reference work, “his favourite entertainments were cruel and obscene.
Bách khoa từ điển trên cũng cho biết: “Nếu ghi nhận của các sử gia cùng thời với ông là đáng tin cậy, thì những hình thức giải trí ông ưa thích nhất quả thật rất tàn bạo và ghê tởm.
We still have this stupid obscene cake.
Chúng ta thì vẫn ôm cái bánh dâm ô ngu ngốc này.
The book was considered obscene at the time and was banned.
Cuốn sách được coi là khiêu dâm vào thời điểm đó và đã bị cấm.
These include such God-dishonoring works as lying, stealing, abusive speech, unwholesome talk about sex, shameful conduct, obscene jesting, and drunkenness.
Đó là những việc làm ô danh Đức Chúa Trời như nói dối, trộm cắp, chửi rủa, nói chuyện bậy, cư xử thiếu đứng đắn, giễu cợt tục tĩu và say sưa.
26 That is why God gave them over to uncontrolled sexual passion,+ for their females changed the natural use of themselves into one contrary to nature;+ 27 likewise also the males left the natural use of* the female and became violently inflamed in their lust toward one another, males with males,+ working what is obscene and receiving in themselves the full penalty,* which was due for their error.
26 Bởi vậy, Đức Chúa Trời phó mặc họ cho những đam mê tình dục buông thả,+ vì những phụ nữ trong vòng họ đổi cách quan hệ tự nhiên sang cách trái tự nhiên;+ 27 đàn ông cũng vậy, bỏ cách quan hệ tự nhiên với người nữ mà hun đốt ham muốn nhục dục với nhau, đàn ông với đàn ông,+ làm những chuyện bẩn thỉu và phải lãnh đủ hình phạt,* xứng với hành vi sai trái của mình.
Those who have put on the new personality do not indulge in speech that is dishonest, abusive, obscene, or negative.
Những ai đã mặc lấy nhân cách mới thì không nói những lời thiếu chân thực, đay nghiến, tục tĩu hay tiêu cực.
Therefore, we call upon those who will listen to the Kingdom message to put away all wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk.
Vì vậy, chúng ta tha thiết kêu gọi những ai nghe thông điệp Nước Trời hãy trừ bỏ sự thạnh nộ, tức giận, hung ác, chửi rủa và lời nói tục tĩu.
* Aʹsa cut down her obscene idol+ and burned it in the Kidʹron Valley.
* A-sa đốn ngã tượng thần ghê tởm của bà+ và thiêu nó trong thung lũng Kít-rôn.
For one thing, there was no smoking, drinking, or obscene jokes.
Không khói thuốc, không mùi rượu, không một lời bông đùa tục tĩu.
For example, the Bible describes homosexual relations as “obscene.”
Chẳng hạn, Kinh Thánh mô tả những mối quan hệ đồng tính luyến ái là điều “xấu-hổ”, hay “đáng ghê tởm”, theo Bản Diễn Ý.
According to eyewitness Esther Harris: "They ripped up the belongings, the books, knocked over furniture, shouted obscenities".
Trích lời nhân chứng Esther Harris: Bọn họ xé sách, đập phá đồ đạc, quát tháo những lời tục tĩu.
(Deuteronomy 4:15-19) Those idolaters also held out to God’s nose an obscene twig, perhaps representing the human male organ.
Những kẻ thờ hình tượng này lại còn lấy một nhánh cây tục tĩu để lên gần mũi của Đức Giê-hô-va, có lẽ nhánh cây này tượng trưng bộ phận sinh dục của người đàn ông.
Likewise, many people today use obscene speech in outbursts of anger.
Tương tự như thế, nhiều người thời nay ăn nói tục tĩu khi nổi giận.
7 Being kind to those in our family involves following the admonition of the apostle Paul: “Really put them all away from you, wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk out of your mouth.”
7 Thể hiện lòng nhân từ với người trong gia đình bao hàm việc làm theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em nên trừ-bỏ hết mọi sự đó, tức là sự thạnh-nộ, buồn-giận và hung-ác. Đừng nói hành ai, chớ có một lời tục-tỉu nào ra từ miệng anh em”.
Your obscene* prostitution.
Thói đàng điếm bẩn thỉu* của ngươi.
Today obscene jesting is mostly sex-oriented.
Ngày nay, hầu hết sự giễu cợt tục tĩu đều liên quan đến tình dục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obscenity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.