politburo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ politburo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ politburo trong Tiếng Anh.
Từ politburo trong Tiếng Anh có nghĩa là bộ chính trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ politburo
bộ chính trịnoun (the governing Communist council) China's highest ruling body, the Politburo, has 25 members. Cơ quan quyền lực cao nhất của Trung Quốc, Bộ Chính Trị, có 25 thành viên. |
Xem thêm ví dụ
In the August 1958 Politburo meetings, it was decided that steel production would be set to double within the year, most of the increase coming through backyard steel furnaces. Trong các cuộc họp Bộ chính trị tháng 8 năm 1958, quyết định được đưa ra là sản xuất thép được ấn định tăng gấp đôi trong năm, đa số sản lượng gia tăng là từ các lò nung thép sân vườn. |
Upon leaving Matanzas in 1971, he was appointed first secretary of the Cuban Communist Party in the province of Havana and was elected to the Politburo in December 1975. Sau khi rời khỏi Matanzas năm 1971, ông được bổ nhiệm làm Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Havana và được bầu vào Bộ Chính trị vào tháng 12 năm 1975. |
Thus, Afghanistan's foreign minister commented that Afghanistan was a democratic but not yet socialist republic, while a member of the People's Democratic Party of Afghanistan's Politburo predicted that "Afghanistan will not see socialism in my lifetime" in an interview with a British journalist in 1981. Do đó, Ngoại trưởng Afghanistan cho rằng Afghanistan là nước Cộng hòa Dân chủ nhưng chưa phải là Xã hội chủ nghĩa, Ủy viên Bộ Chính trị Afghanistan dự đoán rằng "Afghanistan chưa thể trở thành quốc gia Xã hội chủ nghĩa trong cuộc đời tôi" trong bài phòng vấn nhà báo Anh năm 1981. |
The Soviet Politburo thereafter moved to crush the revolution with a large Soviet force invading Budapest and other regions of the country. Bộ chính trị Liên Xô sau đó chuyển sang lập trường đàn áp cuộc cách mạng với một lực lượng lớn của Liên Xô tiến vào Budapest và các vùng khác của nước này. |
In 1956 he was also appointed member of the CPC Politburo, and co-opted in the CPC Secretariat in 1958. Năm 1956, ông cũng được bổ nhiệm làm thành viên của Bộ Chính trị CPC, và đồng tham gia vào Ban thư ký CPC năm 1958. |
Zinoviev was re-elected to the Politburo, but Kamenev was demoted from a full member to a non-voting member, and Sokolnikov was dropped altogether. Zinoviev được tái đắc cử Bộ Chính trị, nhưng Kamenev bị hạ cấp từ một thành viên đầy đủ thành một thành viên không có quyền bỏ phiếu, và Sokolnikov đã bị loại bỏ hoàn toàn. |
In October 1992, Tan Shaowen became a member of the 14th Central Committee of the Communist Party of China, and was subsequently elected by that committee to serve in the 14th Politburo of the Communist Party of China, under the leadership of Jiang Zemin. Vào tháng 10 năm 1992, ông trở thành một ủy viên của Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 14, và sau đó được bầu bởi ủy ban để phục vụ trong Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 14 của Đảng Cộng sản Trung Quốc, dưới sự lãnh đạo của Giang Trạch Dân. |
In April–May 1941, a Politburo inquiry into the high accident rate in the Air Force led to the dismissal of several commanders, including the head of the Air Force, Lieutenant General Pavel Rychagov. Trong tháng 4-tháng 5 năm 1941, một điều tra của Bộ chính trị Liên Xô về mức tại nạn cao trong không quân dẫn tới việc nhiều lãnh đạo bị mất chức, trong đó có người đứng đầu không quân, thiếu tướng Pavel Rychagov. |
Several scholars, among them Stalin biographer Simon Sebag Montefiore, former Politburo member Alexander Nikolaevich Yakovlev and the director of Yale's "Annals of Communism" series Jonathan Brent, put the death toll at about 20 million. Một số học giả, bao gồm chuyên gia viết tiểu sử Stalin Simon Sebag Montefiore, cựu thành viên Bộ Chính trị Alexander Nikolaevich Yakovlev và Jonathan Brent của Đại học Yale, công bố số người chết vào khoảng 20 triệu người. |
During a Politburo meeting Eduard Shevardnadze said "We will leave the country in a deplorable situation", and talked further about economic collapse, and the need to keep at least 10,000 to 15,000 troops in Afghanistan. Trong cuộc họp Bộ Chính trị Liên Xô, Eduard Shevardnadze đã gọi cuộc rút quân trong tình hình tồi tệ, và nói thêm về sự sụp đổ kinh tế, và sự cần thiết phải giữ ít nhất 10,000 đến 15,000 quân tại Afghanistan. |
At a Politburo meeting on 7 November, it was decided to enact portion of the draft travel regulations addressing permanent emigration immediately. Tại một cuộc họp Bộ Chính trị vào ngày 7 tháng 11, đã có quyết định ban hành một phần dự thảo các quy định về đi lại nhằm giải quyết vấn đề di dân vĩnh viễn. |
The Parchamite and Khalqist PDPAs, which had separate general secretaries, politburos, central committees and other organisational structures, were officially unified in the summer of 1977. Các phái Parcham và Khalq vốn có các tổng bí thư, bộ chính trị, trung ương đảng và các cơ cấu tổ chức khác riêng biệt, chúng được chính thức thống nhất vào mùa hè năm 1977. |
But when Trotsky offered his resignation on 5 July, the Politburo and the Orgburo of the Central Committee unanimously rejected it. Nhưng khi, vào ngày 5 tháng 7, Trotsky đề nghị từ chức, Bộ chính trị và Orgburo của Uỷ ban Trung ương nhất trí bác bỏ. |
Politburo meetings were pure formalities since all key decisions were made ahead of time by the troika and its supporters. Những cuộc gặp của Bộ chính trị chỉ mang tính hình thức bởi mọi quyết định quan trọng đều được đưa ra từ trước đó bởi troika và những người ủng hộ nó. |
Together with the emerging military/security group in the Politburo and the Central Committee, the new party leadership was more focused on security and stability than its predecessor. Cùng với nhóm quân sự / an ninh mới nổi trong Bộ Chính trị và Ban Chấp hành Trung ương, các nhà lãnh đạo mới của đảng tập trung vào an ninh và tính ổn định hơn các lãnh đạo tiền nhiệm. |
Two days earlier, on 30 October, when Soviet Politburo representatives Anastas Mikoyan and Mikhail Suslov were in Budapest, Nagy had hinted that neutrality was a long-term objective for Hungary, and that he was hoping to discuss this matter with the leaders in the Kremlin. Hai ngày trước đó, ngày 30 tháng 10, khi các đại biểu của Bộ chính trị Liên Xô Anastas Mikoyan và Mikhail Suslov đang ở Budapest, Imre đã gợi ý rằng mục tiêu lâu dài của Hungary là trung lập, và rằng ông hy vọng đàm phán vấn đề này với các lãnh đạo tại Kremlin. |
Max Eastman, an American communist who had similarly broken with his former beliefs, described the Politburo's campaign against Zamyatin in his book Artists in Uniform. Max Eastman, một nhà cộng sản Mỹ cũng bị đổ vỡ tương tự với niềm tin cũ của ông, mô tả chiến dịch của Bộ Chính trị chống lại Zamyatin trong cuốn sách nhan đề Artists in Uniform (Nghệ sĩ trong bộ đồng phục). |
From 1940 until 1954, Yanjmaa served on the MPRP politburo and was Secretary of the party's Central Committee from 1941 until 1947. Từ năm 1940 cho đến năm 1954, Yanjmaa là một ủy viên trong Bộ chính trị của Đảng và là Bí thư của Uỷ ban Trung ương Đảng từ năm 1941 đến năm 1947. |
In 1946, future Israeli Prime Minister David Ben-Gurion and North Vietnam's Politburo chairman Ho Chi Minh stayed at the same hotel in Paris, and became very friendly. Năm 1946, thủ tướng tương lai của Israel David Ben-Gurion và Chủ tịch Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Hồ Chí Minh đã ở tại cùng một khách sạn ở Paris và họ đã trở thành bạn bè thân thiết. |
His death was significant, as it meant that the city of Tianjin was no longer represented in the Politburo. Cái chết của ông rất đáng kể, vì nó có nghĩa là thành phố Thiên Tân không còn được đại diện trong Bộ Chính trị nữa. |
By the time of Stalin's death in 1953, the Central Committee had become largely a symbolic organ that was responsible to the Politburo, and not the other way around. Stalin qua đời năm 1953, Trung ương Đảng khi đó mang tính chất biểu tượng, là cơ quan chịu trách nhiệm trước Bộ Chính trị chứ không phải ngược lại. |
Edi Rama was born on 4 July 1964 in Tirana, Albania to Kristaq Rama, a well-known sculptor born in Durrës who was the creator of numerous statues of Albania's communist dictator Enver Hoxha, and Aneta Rama (née Koleka), a graduate of medicine from Vuno, Vlorë, sister of Spiro Koleka a member of the Politburo during Communist Albania. Edi Rama sinh ngày 4 tháng 7 năm 1964 tại Tirana, Albania với cha là Kristaq Rama, một nhà điêu khắc nổi tiếng sinh ra ở Durrës (người đã tạo ra nhiều bức tượng của nhà lãnh đạo cộng sản Albania Enver Hoxha) và mẹ là Aneta Rama (nhũ danh Koleka), tốt nghiệp ngành y từ Vuno, Vlorë,, em gái của Spiro Koleka, một thành viên của Bộ Chính trị trong Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania. |
Trotsky was dropped from the politburo entirely in 1926. Trotsky đã hoàn toàn rời khỏi bộ chính trị năm 1926. |
Karabakh Armenian leaders complained that the region had neither Armenian language textbooks in schools nor in television broadcasting, and that Azerbaijan's Communist Party General Secretary Heydar Aliyev had extensively attempted to "Azerify" the region and increase the influence and the number of Azerbaijanis living in Nagorno-Karabakh, while at the same time reducing its Armenian population (in 1987, Aliyev would step down as General Secretary of Azerbaijan's Politburo). Các nhà lãnh đạo người Armenia ở Karabakh phàn nàn là tại đây không có sách giáo khoa cũng như đài phát thanh dùng tiếng Armenia, và rằng các lãnh đạo đảng cộng sản Azerbaijan, Tổng thư ký Heydar Aliyev tiến hành các hoạt động rộng khắp nhằm "Azeri hóa" lãnh thổ này, tăng cường ảnh hưởng cũng như dân số người Azeris sinh sống tại Nagorno-Karabakh, trong khi thu giảm số dân người Armenian(năm 1987, Aliev từ chức Tổng bí thư Bộ chính trị Azerbaijan). |
In early 1984, Chernenko was hospitalised for over a month but kept working by sending the Politburo notes and letters. Mùa thu năm 1984, Chernenko phải vào bệnh viện trong hơn một tháng, nhưng vẫn làm việc bằng cách gửi thư và ý kiến tới Bộ chính trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ politburo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới politburo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.